- 2 ngày trước
Danh mục
📚
Học tậpPhụ đề
00:00Hello mọi người, chào mừng mọi người đã quay trở lại với kênh youtube của Chú Võ Châu X
00:03Và trong video ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau sửa đề số 8 trong cuốn ý chí sài 023
00:09Thì trong hôm nay đầu tiên chúng ta sẽ đi với phần part 5 và part 6
00:13Part 5 tương tự chúng ta sẽ có 30 câu
00:15Câu 101
00:20Câu 101 là câu vế nghĩa
00:23Tại vì tất cả những loại từ của nó là gì?
00:25Có đuôi ly thì loại từ là trạng từ các bạn
00:27Slowly là chậm
00:30Thường mình sẽ nói là các bạn di chuyển chậm hoặc là chạy chậm hoặc là đi chậm
00:34Exactly là chính xác
00:36Thì thường đằng sau đó là một cái số lượng gì đó có thể là giờ hoặc là số lượng
00:40Chẳng hạn như là chính xác là năm rưỡi rồi
00:43Greatly là rush
00:44Nó giống như extremely có nghĩa là tăng nhiều hoặc là giảm nhiều
00:49Recently là gần đây nó hay đi với thời điểm
00:51Vậy thì chúng ta xem là cái hợp đồng của tòa nhà
00:54Thì nó được trao đến cái đội xây dựng John của Manchester
00:59Thì trao giải thì là chậm chính xác lớn hay là gần đây nó được trao
01:04Các bạn sẽ là gần đây nó mới được trao
01:06Câu D
01:07Xét về nghĩa thì nó hợp lý nhất
01:09Có 102
01:10102 cũng về nghĩa luôn
01:12As có nghĩa là như
01:14Every là mỗi
01:15Eventually nó giống như finally cuối cùng ha
01:18Those là những cái đó thì chúng ta có nè
01:21Cái salad nhỏ thì nó bao gồm với bữa trưa
01:24Special chấm chấm
01:25Thứ tư
01:26Như thứ tư
01:27Mỗi thứ tư
01:28Thừa cuối cùng thứ tư
01:29Hay những cái thứ tư
01:30Đói án của mình sẽ là
01:32Mỗi thứ tư ha
01:33Mỗi thứ tư thì nó sẽ có
01:34Những cái bữa special là đặc biệt
01:37Ok
01:38Mỗi thứ tư thì nó hợp lý nhất ha
01:41Câu 103 chúng ta sẽ đi vào một câu như sau
01:44Đó là câu về từ loại của easy ha các bạn
01:46Đầu tiên easy là tính từ
01:48Nó có nghĩa là dễ dàng
01:49Easily là dạng từ
01:50Easier là tính từ mà nó so sánh hơn
01:53Và cuối cùng đó là ease là danh từ
01:55Câu này thì nó rất là hay ra
01:57Về các từ loại của easy ha các bạn
01:59Vậy thì thật ra cái nghĩa là
02:01Cái từ loại của nó dễ
02:02Nhưng mà cái cách nó cho ra
02:03Sẽ hơi khó một chút
02:05Chúng ta xem nè
02:06Ờ
02:06Cái hãng máy bay nó thiết kế lại ghế
02:09Để làm cho nó gì đó
02:11Để mà khi ngã ghế
02:12Vậy thì mình hãy quan sát cái cấu trúc
02:14Tu nó mới là một cụm mới
02:15Không an tâm
02:16Nhìn lên đằng trước
02:17Make it much
02:19So make five consider
02:21Còn tân ngữ
02:22Tân ngữ là x nè
02:23Còn với tính từ ha
02:24Vậy thì ở đây có tính từ không?
02:26Có hai tính từ
02:27Là easy và easier
02:29Vậy câu hỏi là easy hay easier
02:31Bạn sẽ lập luận là
02:33Nếu so sánh hơn
02:34Nó phải có gì?
02:35Có danh
02:35Vậy thì em chọn easy đúng không?
02:38Không ha
02:39Tại vì sao?
02:40Tại vì cái từ khói ở đây
02:41Lại một từ nữa đó là chữ much
02:43Vậy thì vấn đề với much đó là gì?
02:45Thì ở đây khi mà mình học về
02:47So sánh hơn
02:48Để nhấn mạnh
02:49Thì chúng ta sẽ dùng những cái chữ như là
02:51A lot
02:51A bit
02:52A little
02:53Rather
02:54Slightly
02:55Vào trước so sánh hơn
02:57Cho nên là khi thấy những chữ này
02:58Đằng trước tính từ
03:00Thì tỷ lệ cao nó là so sánh hơn
03:01Much
03:03A lot
03:03Far
03:04Still
03:04Even
03:04Signically
03:05Considerably
03:06Substantially
03:07Như thế nào đó
03:08Có nghĩa là nó dùng để nó nhấn mạnh hơn
03:09Hơn làm sao
03:10Chẳng hạn như nhà bạn lớn hơn
03:12Nhưng mà lớn hơn nhà hàng xóm một chút
03:14Hay là lớn hơn rất nhiều
03:15Giờ thì bạn sẽ thêm
03:16Nếu mà lớn hơn rất nhiều
03:18Thì bạn sẽ dùng chữ
03:18Much
03:19Larger
03:20Còn lớn hơn một chút thôi chị
03:22Thì mình sẽ dùng
03:22A bit
03:23Larger
03:24Như vậy thì khi có những chữ
03:26Much
03:26Far
03:27Even more
03:28Signically
03:28More
03:29Cái gì đó
03:30Thì mình sẽ dùng so sánh hơn
03:31Cho nên là khi có much
03:33Chúng ta sẽ dùng cấu
03:34Cấu si
03:34Ha các bạn
03:35104 là các từ nối
03:37Since là từ khi
03:39Hoặc là bởi vì
03:40Until là cho đến khi
03:41Điều về mốt thời gian
03:42Along là dọc theo
03:44Thường là dọc theo biển
03:45Dọc theo con đường
03:46Over là hơn
03:47Ha
03:48Thì nhân viên có thể
03:49Ghé thăm cái cafeteria
03:51Cái canteen của công ty
03:53Vào những buổi tối
03:55Trong tuần
03:56Chấm chấm
03:568 giờ
03:57Đây thì chọn cái nào đây
03:58Cho đến 8 giờ
04:00Ha
04:00Ghé thăm 8 giờ
04:01Người ta đóng cửa rồi
04:03Ghé thăm vào buổi chiều tối
04:05Cho đến 8 giờ tối
04:06Thì bắt đầu sau đó
04:07Người ta sẽ
04:08Đóng cửa
04:09Người ta tính là
04:09Night
04:10Còn evening là tầm
04:11Chưa trưa tới tối
04:12Có 105 là
04:14Các từ
04:15Liên quan đến order
04:16Unorder là một cái khác
04:18Anyone là bất cứ ai
04:20Excel là chính nó
04:20Và all là tất cả
04:21Nó sẽ đi với danh tần số nhiều
04:23Còn những từ khác
04:25Thì đi với danh tần số x
04:26Thì another
04:27Có nghĩa là ví dụ như
04:28Mình có nhiều trái
04:29Trái đầu tiên
04:30Mình có thể nói là một trái
04:31Một trái
04:32Khác nữa
04:34Thì mình sẽ dùng
04:35Unorder
04:36Trái còn lại cuối cùng
04:37Thì mình sẽ dùng là
04:38The other
04:39Thì chúng ta xem
04:40Ông Giang gửi
04:42Một cái bản copy
04:42Của cái CV
04:43Nhưng được yêu cầu
04:45Đó là mang
04:45Chấm chấm
04:46Đến buổi phỏng vấn
04:47Mang
04:48Mang cái gì đây
04:49Mang một cái khác
04:50Có nghĩa là
04:51Mang một cái CV khác
04:52Đến buổi phỏng vấn
04:53Chứ không phải là
04:54Mang một người
04:55Hay là mang chính
04:56Hay là bạn tất cả
04:58Đến buổi phỏng vấn
04:59Mà mang một cái hồ sơ khác thôi
05:00Và đây là một thứ
05:01106 là về nghĩa
05:04Office là văn phòng
05:06Ebay là tranh luận
05:07Delays là trị hoãn
05:08Và request là yêu cầu
05:10Cho nghĩa thì mình chỉ có dịch thôi
05:13Một khi cái thanh toán
05:14Chấm chấm
05:15Mà được nộp
05:16Thì nó sẽ mất rất là nhiều
05:17Cho các chi phí của công ty
05:20Nó được phê duyệt
05:20Vậy thì
05:21Một khi cái thanh toán
05:23Chỉ nộp đây
05:24Thanh toán
05:25Yêu cầu thanh toán
05:26Cho nên đáp án sẽ là câu D
05:28Cái nghĩa nó hợp lý nhất
05:30107
05:31Chúng ta có câu như sau
05:33Cái
05:33Đầu tiên đó là mình đi kiếm
05:35Động từ chứ
05:36Động từ là trụng hữu
05:37Mà mình nhịp ngược
05:38Là cái
05:39Abram là cái tạp dê
05:40Cross
05:41Cross có nghĩa là chéo
05:42Tạp dê
05:43Nó chéo lưng
05:44Của cái công ty này
05:45Thì nó như thế nào đó
05:46Bởi đầu bếp
05:47Trên lành thế giới
05:48Thì ở đây
05:49Mình chọn cái nào đây
05:50Ở đây là thứ nhất
05:51Đó là động từ ủng hộ
05:52Favorite là tính từ yêu thích
05:54Này là động từ được thêm ID
05:56Và động từ thêm B
05:57Ở đây dấu hiệu đó là
05:58Động từ thêm B
05:59To be thì sau to be
06:00Mình có thể là cộng với tính từ
06:02Bóp ID và Bóp In
06:03Mà thêm buy nữa
06:04Thì là dạng nào
06:05Dạng bị động
06:06Được ủng hộ
06:07Được yêu thích
06:08Cho nên đáp án sẽ là câu C
06:09Nhớ ôn lại cái dạng bị động
06:11Bị động thì chủ ngữ là vật
06:13Trường hợp này là cái apron
06:15Là cái tạp dê
06:15Không có phân ngữ
06:17Có buy
06:18Và công thức là be
06:19Không có buy đi
06:20Rồi cross back apron
06:22Là cái hình giống như cái hình này
06:24Tạp dê
06:25Chéo lưng
06:26108
06:27Là câu về nghĩa
06:28Tất cả những cái này là động từ
06:30Arrive là đến
06:31Thường liên quan đến bất ngờ di chuyển
06:33Bridge là chạm tới
06:34Hoặc là liên hệ
06:35Call là gọi
06:36Và touch là chạm
06:37Thì cái ông Toscala này
06:39Ông có thể cái gì đó
06:40Một cái thỏa thuận
06:41Với nhà cung cấp
06:42Với một cái thay thế
06:44Thay thế thiết bị
06:45Thấp hơn
06:47Thì ông làm gì thỏa thuận đây
06:48Ông đến chạm tới gọi
06:50Hay là chạm
06:52Ông đạt đến thỏa thuận
06:53Ritch
06:54Thì Ritch nó sẽ đi với những cái như là
06:56Ritch an agreement
06:57All decision
06:58Có nghĩa là đạt đến thỏa thuận
07:00Hoặc là quyết định nào đó
07:01Hai bên cùng đạt đến một thỏa thuận
07:03Hay là bạn đạt đến mục tiêu
07:05Ritch target
07:06Ritch goal
07:07Hay là bạn đưa ra một kết luận
07:09Ritch a conclusion
07:10Đây là những cái collocation
07:12Có nghĩa là cái cụm từ
07:13Hay đi với Ritch
07:14Đạt đến một thỏa thuận
07:15Tiếp theo
07:16109
07:17Đây là câu về ngữ pháp
07:18Các từ này liên quan đến
07:20Loại từ của drop
07:21Drop có nghĩa là làm rốt
07:23Hay nó khác đó là giảm
07:24Thì có những từ
07:26Những cái từ liên quan đến giảm
07:27Thì mình phải học được ha các bạn
07:29Giảm thì nó có thể là drop nè
07:31Thì đồng nghĩa với nó có thể là
07:33Fall
07:33Decline
07:34Decrease
07:35Go down
07:35Plummet
07:36Thì đây là giảm
07:38Vậy thì tăng
07:39Chán nghĩa với nó sẽ là
07:40Rise
07:40Jump
07:41Grow
07:41Climb
07:42Go up
07:43Increase
07:43Rocket
07:44Thì đây là những từ liên quan đến tăng
07:45Thì về kinh tế mà
07:47Kinh tế thì các bạn phải nghĩ đến cái gì
07:48Tăng và giảm
07:50Giảm gì
07:50Danh số
07:51Hoặc là lợi nhuận
07:52Ba thường á
07:53Tăng giảm
07:54Thì hay tăng giảm những cái này
07:55Một cái danh thu
07:57Lợi nhuận
07:57Danh số
07:58Hoặc là con số
07:59Vậy thì chúng ta quan sát lại
08:01Ở đây là câu về
08:02Ngũ pháp
08:03Drop có thể là động từ
08:04Và cũng có thể là danh từ
08:05Có nghĩa là
08:06Động từ là mình làm
08:08Rớt đồ
08:08Làm rớt cái mirror
08:09Chẳng hạn
08:09Danh từ là cái sự sụt giảm
08:11Còn đây là động từ
08:12Thêm S
08:13Hoặc là danh từ
08:13Thêm S
08:14Đây là động từ
08:15Thêm ID
08:15Và đây là
08:16To pop
08:16Vậy thì ở đây mình thấy
08:18In
08:18Là một cụm giới từ mới
08:20Đằng trước có
08:21And
08:21Sau And
08:22Là danh từ
08:23Và danh từ này là danh từ
08:25Số X
08:25Cho nên đáp án sẽ là câu A thôi
08:27Vậy thì cái công ty dày này
08:29Thấy một cái sự sụt giảm
08:31Về chi phí
08:32Sau khi mà
08:33Điều chỉnh
08:34Address the chain
08:35Điều chỉnh cái
08:36Quy trình sản xuất
08:38Thì
08:38Sau khi người ta thay đổi
08:39Cái quy trình sản xuất
08:40Thì người ta tiết kiệm được
08:41Rất là nhiều chi phí
08:42Trường hợp này là như vậy
08:43Cho nên là thật ra
08:44Mình cũng không cần hiểu
08:45Nhiều nghĩa đâu
08:45Nhưng mà khi mình dạy nghĩa như vậy
08:47Là để chuẩn bị cho các bạn
08:48Nào trong phần part 7
08:50Và phần nghe á
08:50110 là câu về đại từ
08:53Dear là tính từ của họ
08:54Sau dear là danh từ
08:56She là chủ ngữ
08:57Đằng sau là động từ
08:58Herself là đại từ phản thân ha
09:00Đó
09:01Và
09:01Đây là
09:03Chủ ngữ luôn
09:04Giới thi chúng ta chọn cái gì đây
09:05110 thì
09:07Cái cô này
09:08Cũng được yêu cầu là
09:09Giới hạn cái gì đó
09:11Đến
09:1110 phút
09:12Break
09:13Có nghĩa là thời gian nghỉ ha
09:14Break time
09:1610 phút một ngày
09:17Vậy thì giới hạn cái gì
09:18Hay là giới hạn đối tượng nào
09:20Đằng sau động từ
09:21Thì mình cầm một tên ngữ ha
09:23Thì dĩ nhiên mình không thể dùng
09:25Chủ ngữ được rồi
09:26Chỉ còn dear hoặc là herself thôi
09:28Của giới hạn ai
09:29Của giới hạn cổ luôn ha
09:30Nếu mà dear thì nó phải có danh từ đây
09:32Mà đây có danh từ không?
09:33Không
09:33Nó bắt đầu tu là một cụm khác luôn
09:35Cho nên là giới hạn chính bạn thân
09:38Giảm thời gian nghỉ xuống không 10 phút thôi
09:40111
09:41Thì đây là những cái danh từ
09:44Renovation là sự sửa chữa cải tạo
09:46Direction là hướng
09:47Setting là cài đặt
09:49Appearance là ngoại hình
09:50Hoặc là sự xuất hiện ha
09:51Vậy thì mình thấy là
09:53Từ khi cái khách sạn này
09:55Nó
09:56Không phải từ khi ha
09:57Trường hợp này mình sẽ dịch là bởi vì
09:59Because
09:59Bởi vì cái khách sạn này
10:01Nó ở một cái khu remote
10:02Có nghĩa là xa xôi
10:04Khu vực xa xôi
10:05Thì cái website bao gồm một cái bản đồ
10:15Và cái gì đó chi tiết
10:17Thì bạn nghĩ là nó ở khu vực xa xôi
10:19Thì người ta gửi cái gì cho bạn
10:20Cái website thì bao gồm cái bản đồ
10:22Thì nó sẽ bao gồm một cái hướng chi tiết
10:25Chỉ dẫn cho bạn đi ha
10:26Đó
10:27Map thì nó hay liên quan đến direction nha
10:29112
10:30Đây là câu về từ loại của specific
10:32Specific có nghĩa là cụ thể
10:34Specific có nghĩa là tính
10:35Tính từ
10:35Đây là động từ
10:37Đây là trạng từ
10:38Và đây là danh từ
10:38Vậy thì chúng ta xem nè
10:40Ở đây cái vị trí mình sẽ quan sát
10:41Đầu tiên nó là chủ ngữ
10:42Sau đó là động từ
10:44Thì
10:45Cái công thức của nó là
10:46Chủ ngữ
10:47Cộng với động từ thường
10:48Thì chính giữa hai cái bạn này á
10:50Tối nó rắc hay ra
10:52Chính giữa hai cái này
10:53Sẽ là trạng từ
10:53Trạng từ này làm gì đây
10:55Bộ nghĩa cho
10:56Động từ ha
10:57Đó
10:57Động từ có thể
10:58Trạng từ có thể đến trước hoặc sau
10:59Động từ thường
11:00Động từ bộ nghĩa cho
11:01Động từ
11:01Vậy thì cô này
11:03Của yêu cầu cụ thể
11:06Đáp án của C
11:07Rằng
11:08Cái đơn hàng 42
11:10Cần phải giao bằng tay
11:12Để tránh đổ vỡ
11:13Ha
11:14Bracket
11:14113
11:15Đây là câu về giới từ
11:16Among là giữa
11:17Giữa nhiều hơn 3 thứ
11:18X là time
11:19Tại một địa điểm chính xác
11:21Hoặc là một thời điểm
11:22Into là vào trong
11:24Ví dụ như bạn chạy vào
11:25Hoặc là bạn nhảy vào
11:26To có nghĩa là
11:27Di chuyển đến địa điểm nào đó
11:29Thì cái chợ này
11:30Nó tọa lạc như thế nào đó
11:31Cái góc
11:32Đường Đông Bắc
11:33Của cái đại lộ này
11:35Và cái khúc lái xe này
11:36Vậy thì nó tọa lạc như thế nào đây
11:38Góc
11:39Tọa lạc tại góc
11:40Cái góc đường
11:42Thì người ta sẽ dùng
11:43At the corner of
11:45Cái góc đường
11:46Thì nó có 2 cái giới từ
11:47Dùng cho góc
11:48Một là at
11:49Hai là in
11:50Và khi nào dùng at
11:51Và khi nào dùng in
11:52Khi mà
11:53Cái đó nó đứng
11:55Tại cái góc đường
11:56Ví dụ
11:56Cái cửa hàng
11:57Tại góc đường
11:57Hay là cái
11:58Cái đèn
11:59Xanh đèn đỏ
12:00Tại góc đường
12:00Thì bạn sẽ dùng at
12:02Còn khi mà mình nói là
12:03Cái chậu cây
12:04Hoặc là cái tivi
12:05Mình để ở góc nhà
12:06Thì bạn sẽ dùng in
12:08Đó là sự khác biệt
12:09Giữa in và at
12:10Dùng cho corner
12:11Trong trường hợp này
12:12Không có in cho nên là
12:13Chắc chắn mình sẽ dùng at rồi
12:14Tại góc đường
12:15At the corner
12:17Cái tiếp 114
12:18Thì ở đây là
12:19Các từ loại
12:20Của reside
12:21Có nghĩa là
12:22Cư chú
12:23Reside đó
12:23Giống như là ở
12:24Stay
12:25Residing là bóc in
12:27Residence là danh từ
12:28Là người ở cư dân
12:29Resize là động từ thêm s
12:31Và residential là thuộc
12:33Về cư dân
12:33Thuộc về cộng đồng
12:34Vậy thì chúng ta nhìn
12:36Bên xác định đâu là động từ chính
12:37Bà đằng trước nói là chủ ngữ
12:39Cái gì đó
12:40Của cái hạt
12:41Hay cái quận
12:41Hamilton
12:42Thì họ đang
12:43Look forward to
12:45Hy vọng đến cái việc
12:46Mà khôi phục
12:47Cái lối đi bờ
12:48Cạnh bờ sông
12:48Promenade là cái đó
12:50Thì nó giống như cái này
12:52Giống như trên cái đường
12:53Hoàng Sao Trường Sa
12:54Ở Sài Gòn
12:56Thì cái khúc đó
12:57Ngay cái chỗ bờ sông
12:58Promenade
12:59Vậy thì
13:00Ở đây vị trí của nó là chủ ngữ
13:02Mà chủ ngữ thì là danh từ
13:03Ở đây có cái danh từ nào
13:04Duy nhất danh từ đó là
13:06Residence
13:06Cư dân họ mong đợi
13:08Và đây là số nhiều nửa
13:09Thỏa mãn các điều kiện
13:11Cư dân mong đợi
13:12Câu 115
13:13Chúng ta sẽ dựa vào
13:15Những cái đại từ quan hệ
13:17Whichever là cái nào
13:19Host là sở hữu
13:20Thằng sau nó là danh từ
13:21Who là người
13:22Thì nó đứng
13:23Ba trời giống như chủ ngữ
13:25Cho nên đằng sau nó động từ
13:26What là cái gì
13:27Để chúng ta xem là
13:28Cái hội đồng sản xuất
13:30Nó được cấu thành
13:32Make up
13:32Có nghĩa là được tạo thành
13:34Bởi những cái gì
13:35Bởi những người lãnh đạo
13:37Nhà máy ở địa phương
13:38Người lãnh đạo là người rồi
13:40Cho nên không thể which được
13:41Hay là watch được
13:42Chấm chấm chấm
13:43Giúp
13:44Xây dựng tiêu chuẩn ngành
13:46Industry
13:47Nó giống như field
13:48Vậy thì
13:49Leader là
13:51Người nè
13:52Hết là động từ
13:53Vậy chúng ta thiếu
13:54Một cái gì chủ ngữ
13:54Cho nên chúng ta sử dụng
13:56Cho nên chúng ta sử dụng
13:56Who
13:56Chừng nào đó là danh từ
13:58Đứng ngay lập tức
13:58Thì mình dùng host
13:59116
14:00Thì câu này về nghĩa
14:01Tại vì tất cả những cái này
14:02Là động từ
14:03Committee
14:03Orange là sắp xếp
14:05Thường là sắp xếp
14:06Cuộc hẹn
14:06Appointment
14:07Chuẩn bị
14:08Chuẩn bị chuyến đi
14:09Chuẩn bị hành trình
14:09Address là
14:11Nêu ra hoặc là giải quyết
14:12Obtain là có được
14:14Vậy thì chúng ta xem
14:15Các inquiries
14:17Có nghĩa là cái question
14:17Câu hỏi
14:18Về những cái hợp đồng
14:20Quảng cáo dài hạn
14:21Cần phải cái gì đó
14:22Đến
14:23Trong bộ phận sale
14:25Cần phải
14:26Làm gì
14:27Cần phải được nêu ra
14:29Cần phải được nói ra
14:30Với
14:31Speak to
14:32Address
14:34Nêu ra với ai đó
14:35Chứ không thể là sắp xếp
14:37Đến
14:37Chuẩn bị
14:38Hay là có được
14:40Đến được
14:40Phải là nêu ra đến
14:41Một người nào đó
14:42Câu 117
14:43Đây là câu về nghĩa
14:45Tại vì tất cả những cái này
14:46Đều có đuôi ly lã
14:47Chạm từ
14:48Tremendous
14:49Và to lớn
14:50Bí dụ như là
14:50Tremendous
14:51Là cực kỳ thú vị
14:53Exponentially
14:54Có nghĩa là nhanh chóng
14:55Thì bàn này mình nhanh chóng
14:57Tăng giảm nhanh chóng thôi ha
14:58Severely là nghiêm trọng
15:00Thường hay liên quan đến
15:01Vấn đề gì đó
15:02Eagerly là hào hức
15:03Thường là hay liên quan đến
15:05Những người trẻ
15:06Fan nè
15:07Hoặc là
15:07Những người
15:08Mong đợi một cuốn sách
15:10Hoặc là một cái sự kiện nào đó
15:11Thì chúng ta coi nè
15:12Các thực tập sinh
15:13Ở cái B Corps
15:14Họ tham gia
15:16Trong cái việc mà
15:18Xu tập và phân tích
15:19Cái mẫu nước
15:20Trong cái hồ chữa nước
15:21Reservoir
15:22Đây
15:23Các hình
15:23Đây là cái hoạt động ha
15:24Thu thập nước
15:25Và phân tích
15:26Các mẫu
15:27Vậy thì
15:28Chúng ta sao đây
15:29Họ tham gia
15:30Thì bạn tham gia
15:31Sao to lớn
15:32Nhanh chóng
15:32Nghiêm trọng
15:32Hay hào hức
15:33Bạn rất là hào hức
15:34Bạn rất là mong đợi
15:36Bạn rất là sẵn sàng
15:37Tham gia
15:38Eagerly
15:38Rất là mong đợi
15:40Rất là hào hức
15:40118
15:42Thì đây là từ loại
15:43Của complex
15:44Đầu tiên đây là
15:44Động từ
15:45Mx
15:45Động từ
15:46Hoặc là tính từ
15:47Đây là danh từ
15:48Đây cũng là danh từ
15:50Nhưng mà danh từ
15:50Thì không tồn tại
15:51Vậy thì chúng ta xem nè
15:53Ở đây mình thấy là
15:54Is to
15:55Đang trước là động từ tobi
15:57Sau động từ tobi
15:58Thì có thể là tính từ
15:59Pop in hoặc là pop id
16:00Mà trường hợp này
16:01Không có in hay id
16:03Thì sẽ là copy thôi
16:04Thì cái ông Melo này
16:06Ông mới lập luận rằng
16:07Cái hệ thống
16:09Theo dõi hàng hóa
16:10Cái hệ thống theo dõi
16:12Hàng trong kho
16:13Inventory là hàng trong kho
16:14Thì nó quá gì đây
16:17Nó quá phức tạp
16:18Cho nên ở đây cần một tính từ
16:20Quá difficult
16:21Difficult đồng nghĩa
16:23Của nó là complex
16:24119 là câu về nghĩa
16:26Temery là tạm thời
16:27Valuable là có giá trị
16:29Purpose full là có mục đích
16:30Và respective là tương ứng
16:32Vậy chúng ta xem nè
16:33Rất là nhiều năm kinh nghiệm
16:34Trong cái ngành
16:35Là cái yếu tố
16:37Factor là yếu tố như thế nào đó
16:39Dự đoán
16:40Cái sự thành công của một người
16:41Trong vai trò giám sát
16:43Vậy thì yếu tố
16:45Yếu tố gì nè
16:46Yếu tố tạm thời
16:46Có giá trị
16:47Mục đích hay là tương ứng
16:48Yếu tố
16:49Đáng giá
16:51Yếu tố quan trọng
16:52Ý nó nói là yếu tố quan trọng
16:54Trong việc dự đoán
16:54Thì trong đó thì chỉ có chữ valuable là nó hợp lý nhất thôi
16:57Có 120
16:58Thì đây là các từ loại khác nhau
17:00Của vary
17:00Vary động từ đó là
17:02Khác nhau
17:03Various là nhiều
17:05Khác biệt ha
17:05Variously là chẳng từ
17:07Variety là danh từ
17:08Sự đa dạng
17:09Chúng ta nhìn lên nè
17:10Ở đây
17:10Sau là một cái dưới từ
17:12Cộng dưới từ mới
17:12Không quan tâm
17:13Thằng trước là
17:14Ờ
17:14Sau ơn đờ là tính từ
17:16Sau ơn đờ là danh từ
17:17Bộ nghĩa dưới danh từ là tính từ
17:18Vì chỗ này cần một danh từ
17:20Chỉ có một câu thôi
17:21Thì có nghĩa là
17:23Cái công ty
17:23Thiết bị này
17:26Nó bán
17:27Ra dạng
17:28Rất là nhiều cái
17:29Đồ sữa
17:30Nhà tắm
17:30Và nhà bếp
17:32Rõ
17:32Theo kiểu nó bán
17:33Những cái như thế này đi
17:34Mòi xin
17:36Hoặc là tay cầm
17:37Hoặc là mấy cái chốt
17:38Mấy cái chấu
17:38121
17:40Thì chúng ta thấy
17:41Đây là câu về nghĩa
17:42Exclusively
17:43Là độc quyền
17:44Phân phối
17:44Ví dụ như là điện thoại iPhone
17:46Chỉ được độc quyền
17:47Phân phối
17:47Với FPT
17:48Thì cái kiểu đó là
17:49Độc quyền
17:49Giống như only
17:50Illigibly là đủ điều kiện
17:52Nó hay liên quan đến ứng viên
17:53Extremely là cực kỳ
17:55Hay là extremely beautiful
17:57Cực kỳ đẹp
17:57Cực kỳ gì đấy
17:58Explicitly là rõ ràng
18:00Như thì chúng ta thấy là
18:01Cái
18:01Mình lấy động từ là mốc
18:03Cái giày thể thao
18:05Rất là nổi tiếng
18:06Của Jenny Flex
18:07Thì nó được bán như thế nào đó
18:09Ở các cửa hàng
18:10Sport Now Shop
18:11Not bad
18:12Thì phải bán gì
18:13Bán độc quyền thôi ha
18:14Đã bán câu A
18:15122
18:16Thì đây là câu về
18:18Từ nói
18:18Owing to
18:19Nó bằng với because
18:20Có nghĩa là bởi vì
18:21Thì nó đi với danh từ
18:22Có nghĩa là khúc đằng sau
18:23Bạn sẽ không thấy động từ ha
18:24Apart from
18:25Là ngoại trường
18:26Ngoại trường
18:28Cũng đi với danh từ
18:28Và với ban luôn
18:29Whereas là thế nhưng
18:31Thì nó đi với một câu
18:32Và hai
18:33Nó sẽ nói
18:33Hai câu ban tính tránh
18:34Ngược nhau
18:35During là
18:35Trong suốt
18:36Thời gian
18:37Vậy thì chúng ta thấy là
18:38Cái
18:38Nhà hàng
18:40Basta mới nhất
18:41Họ vận hành
18:42Như là một cái nhà hàng
18:43Chỉ giao hàng ha
18:44Delivery thôi
18:46Cái trường hợp này là
18:47Delivery thôi
18:47Chấm chấm chấm
18:48Cái những cái điều kiểm
18:50Chi nhắn cũ
18:51Tiếp tục
18:51Cung cấp
18:52Cái dịch vụ
18:53Anh tại chỗ
18:54Đây là động từ
18:55Của dinner
18:56Đây ha
18:57Đây
18:58Các nhà hàng cũ
18:59Thì họ vẫn cho anh tại chỗ
19:01Còn nhà kia
19:01Thì phải mua băng về
19:02Như vậy thì hai cái chuyện này
19:03Nó như thế này
19:04Và có động từ
19:05Câu đằng sau
19:05Có động từ
19:06Có
19:06Continue to offer
19:07Còn câu đằng trước là
19:09Operate
19:10Giới thiệu đều là
19:11Hai câu
19:12Hai câu hết
19:13Và nó tráng ngửi
19:14Nhau cho nên là
19:15Mình sẽ dùng
19:15Whereis
19:16Trong khi
19:18Cái nhà hàng mới
19:19Thì nó chỉ cho
19:20Mang đi
19:20Thì cái nhà hàng cũ
19:22Vẫn cho ngồi lại
19:23123
19:24Tiếp tục
19:24Một câu về tự nối
19:25Câu A đó là
19:26Winning
19:27Nó có nghĩa là
19:27Trong vòng
19:28Trong phạm vi
19:29Experiencing là trải nghiệm
19:31Further là thêm
19:31Considering là nhắc
19:32Cân nhắc
19:33Chúng ta xem nào
19:34Chấm chấm chấm
19:35Ba tuần
19:36Để bà hoàn thành
19:37Cái buổi
19:37Hỗn luyện
19:38Thì
19:39Cái
19:40Hiệu xuất
19:41Của những công nhân
19:42Nhà máy
19:42Đã gia tăng
19:4324%
19:44Vậy thì
19:45Đáp án sẽ là
19:46Câu A
19:47Tại vì nó có
19:48Một khoảng thời gian
19:48Một cái
19:49Dung lượng thời gian
19:50Rõ ràng
19:51Trong vòng
19:52Bao lâu đó
19:52Họ đã cải thiện
19:53Cái tiếp
19:54124
19:55Đây là câu về nghĩa
19:56Evaluate là đánh giá
19:57Bằng nó là
19:58Review
19:59Hoặc là
19:59Assess
19:59Description là mô tả
20:01Inscription là
20:02Khắc lên
20:03Khắc lên sách
20:03Đá
20:04Expectation là mong đợi
20:05Vậy chúng ta thấy là
20:06Một cái
20:06Portfolio
20:07Portfolio giống như là
20:08List
20:08Một cái danh mục
20:10Các đồng mục thiết kế
20:11Tiềm năng
20:12Thì được nộp cho khách hàng
20:14Để
20:14Vậy thì bạn nộp
20:15Cái Portfolio cho khách hàng
20:16Để khách hàng
20:17Đánh giá
20:18Chứ còn làm gì nữa
20:19Chứ khách hàng
20:20Sao mà khách hàng mô tả
20:21Hay là khắc chữ
20:22Hay là mong đợi
20:22Khách hàng đánh giá
20:24Bạn
20:24Đội họ mới mua
20:25Cái tiếp
20:26Câu 125
20:27Là câu về động từ
20:29Đây là
20:29Tu vớp
20:30Cái thế tiếp
20:31Đó là
20:31Tiếp diễn
20:32Cái tiếp đó là
20:33Tương lai tiếp diễn
20:34Tương lai tiếp diễn
20:34Sử dụng khi nào các bạn
20:35Có một cái thời điểm
20:37Cụ thể trong tương lai
20:38Ví dụ
20:387h sáng mai
20:40Bạn sẽ đang làm gì
20:41Hoặc là giờ này
20:42Tháng sau
20:43Bạn sẽ đang làm gì
20:44Câu D đó là
20:45Bị động và hoàn thành
20:46Vậy thì chỉ có một câu này
20:48Là bị động thôi
20:49Chúng ta xem nhé
20:50Distribute là phân phối
20:51Vậy thì đại diện bán hàng
20:53Phân phối cái mẫu
20:55Của cái thuốc mới nhất
20:56Công ty
20:57Cho các banh phòng bác sĩ
20:58Trên khách vùng
21:00Vậy thì
21:01Ở đây thiếu một cái gì
21:02Đại diện
21:03Đây là chủ ngữ
21:04Đây là tân ngữ
21:05Vậy câu này thiếu
21:05Động từ
21:06Động từ chính
21:07Thì không có tu
21:08Còn lại thì sao đây
21:11Ở đây là
21:12Đại diện là số nhiều
21:13Cho nên cũng không có được
21:14Chia số x
21:15Và cái này là
21:17Người ta chủ động phân phối
21:18Hay là nó bị phân phối
21:19Sẽ là
21:20Chủ động phân phối
21:21Tại vì mình có tân ngữ
21:22Có tân ngữ
21:23Thì không bị động được
21:24Cho nên đáp án thứ nhất
21:25Sẽ là câu
21:25Câu si là nó hợp lý nhất thôi
21:27Dù nó không có dấu hiệu
21:28Nhưng mà mình sẽ dùng
21:29Phương pháp đó là
21:31Loại trừng để chọn ra câu C
21:32Câu 126
21:33Chúng ta sẽ dựa vào
21:34Câu về nghĩa
21:35Annoy là thấy phiền
21:37Damage là bị hư hại
21:39Coursely là tốn tiền
21:40Steadly là điều đăng
21:42Vậy chúng ta coi
21:43Ở đây người ta nói là
21:45Thực hiện cái việc
21:46Mà bảo trì thường xuyên
21:47Trên các phương tiện giao hàng
21:48Sẽ giúp cho bạn ngăn chặn
21:50Cái việc gián đoạn dịch vụ
21:52Và sửa chữa hạnh cấp
21:53Vậy thì mình chọn cái nào đây
21:55Khi mà bạn sửa chữa
21:56Thì bạn cảm thấy
21:57Bạn cảm thấy nó
21:58Tốn tiền
21:59Costly
22:00Annoy thì nó hay đi với người
22:02Damage là đi với
22:04Cái thứ mà nó bị hư
22:05Ví dụ như là
22:06Damage car
22:07Damage house
22:08Còn trường hợp này là
22:10Sửa chữa
22:10Thì sửa chữa hay đi với tốn tiền
22:12127
22:13Đây là câu về nghĩa
22:14Đây là các động từ
22:15Persevere
22:17Có nghĩa là kiên trì
22:18Acknowledge
22:19Là công nhận
22:20Determine là quyết đoán
22:23Quyết định
22:23Criticide là phê bình
22:25Chúng ta xem nè
22:26Mặc dù những cái sai lầm
22:27Trong kinh doanh cũ
22:28Thì cái
22:29Ông party
22:30Chấm chấm
22:31Và bây giờ
22:32Run
22:33Bận hành một cái
22:34Doanh nghiệp
22:35Giao hàng rất là thành công
22:37Vậy thì hồi xưa
22:38Ông sai lầm
22:38Bây giờ
22:39Ông bận hành thành công
22:40Vậy thì
22:41Ông như thế nào
22:41Ông
22:42Kiên trì
22:43Không mặc cuộc
22:44Còn acknowledge
22:46Có nghĩa là
22:47Bạn làm cái gì đó đúng
22:48Công ty công nhận bạn
22:49Giống như là
22:51Sếp khen bạn
22:52Thì cái đó là
22:53Một hình thức acknowledge
22:54Còn quyết đoán
22:55Có nghĩa là
22:56Có cái nào
22:57Là bạn quyết định luôn
22:58Bạn không có trình trừ
22:59Criticide là chê nhau
23:01128
23:02Thì câu này là
23:03Về các từ loại
23:04Của distinct
23:04Distinct đúng của mình
23:05Là tính từ rõ ràng
23:06Nó giống như clear
23:07Distinctly là
23:09Trạng từ
23:09Rõ ràng luôn
23:10Nó giống clearly
23:11Distinctive có nghĩa là
23:13Đặc biệt
23:13Unique
23:14Distinction là danh từ
23:15Và chúng ta coi
23:16Thực ra mình cũng không cần biết nhiều về nghĩa
23:18Nhưng mà mình thấy nè
23:19Đây là một câu
23:20Nhìn lên đằng trước
23:21Có chủ ngữ động từ là hết rồi
23:22Vậy thì bộ nghĩa cho động từ
23:23Thường mình chỉ có một cái là chạm từ thôi
23:25Cho nên đáp án là cậu bi
23:26Không cần biết nghĩa luôn đó
23:27Nhưng mà trường hợp này
23:28Mình dịch đó là
23:29Cái ông chain
23:29Thì ông nói rất là rõ ràng
23:31Và cái tài liệu của ông
23:32Lại có tổ chức
23:33Được sắp xếp rất là tốt ha
23:34129
23:36Đây là các câu về từ nối
23:37Unless
23:38Có nghĩa là trừ khi
23:39In order to
23:40Là để
23:40Provided that
23:41Là với dự kiện
23:42Nó như if
23:43Và as much as
23:44Là dữ nhiều
23:44Vậy thì cái cô Markers
23:46Được lên kế hoạch
23:47Đến với cái chạm này
23:49Và lúc 7h
23:50Chấm chấm
23:507h13
23:51Cái chuyến tàu của cô ấy
23:53Thì đúng giờ
23:54On time nó giống như là
23:55Puncture ha
23:56Vậy thì
23:57Mình chọn cái nào đây
23:58Ở đây mình có chủ ngữ
24:00Động từ
24:00Cho nên là mình sẽ không có chọn
24:02In order to
24:02Tại vì in order to
24:03Nó cộng với câu ha
24:04As much as
24:06Cũng là đi với tính từ
24:07Hoặc là danh từ
24:08Hoặc là chàng từ
24:09Cho nên là mình sẽ
24:10Không chọn as much as đâu
24:11Vậy thì câu nào đây
24:12Đáp án sẽ là câu
24:14Câu C ha
24:15Cô ấy sẽ
24:16Đến cái chạm đó
24:17Lúc 7h30
24:18Với điều kiện
24:18Với điều kiện là
24:19Cái tàu của cô ấy
24:20Đúng giờ
24:20Thì cô ấy sẽ đến ha
24:21Vậy thì
24:22If
24:23Nếu chữ tàu của cô ấy
24:24Đến đúng giờ
24:24Chứ if not là sai
24:26130
24:26Đây là câu về từ loại
24:28Của formulate
24:29Formulate có nghĩa là
24:30Xây dựng hoặc là hình hành
24:31Nó giống giống như
24:32Build hoặc là
24:32Establish
24:33Formulating là động từ
24:35Thế mình
24:35Formulate là động từ
24:36Formulated là động từ
24:38Đi
24:38Và cuối cùng đó là
24:39Bị hình hành
24:41Bị động
24:42Tiếp diễn
24:42Chúng ta xem
24:43Trong cái báo cáo
24:44Thì cái nhà nghiên cứu
24:46Họ mô tả
24:46Cái methodology
24:47Có nghĩa là
24:48Cái phương pháp
24:49Mà họ sử dụng
24:49Trong cái kết luận của họ
24:51Trong việc hình hành
24:52Cái kết luận của họ
24:53Thì sau giới tầng
24:53Mình cần cộng gì
24:54Cộng danh tự
24:56Hoặc là
24:56Bớp
24:57Bớp gì
24:57Bớp in ha
24:58Cho nên đáp án sẽ là
24:59Câu A thôi
25:00Rất là đơn giản
25:01Nhìn vô
25:02Thấy in cái là
25:02Mình chọn câu A luôn
25:03Không cần suy nghĩ gì hết
25:05Thì các phương pháp nghiên cứu
25:06Thì có thể là
25:07Tính toán
25:08Thu được dữ liệu
25:09Lên mạng tra
25:10Hoặc là hình dành biểu đồ
25:11Ha các bạn
25:11Như vậy các bạn đứng được
25:12Bao nhiêu câu trên 30 câu
25:13Nhớ đi chủ lại ha
25:15Và bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau
25:16Qua part 6
25:17Trong phần part 6
25:22Chúng ta sẽ cùng chinh phục
25:2316 câu
25:244 hạn băng
25:25Đoàn đầu tiên
25:26Chúng ta sẽ dựa trên
25:27Cái thông tin
25:28Cái mẫu thông tin
25:28Như bên dưới
25:29Và câu đầu tiên
25:30Đó là câu về
25:31Ngữ pháp
25:32Chia động từ mét
25:33Thứ nhất
25:34Đó là bị động
25:35Cái tiếp pop in
25:36To verb
25:36Và cuối cùng là
25:37Danh từ là người làm
25:38Giờ chúng ta xem nè
25:40Cái công ty
25:40Cypress Plus
25:41Là cái
25:43Cái thương hiệu
25:44Được tin cậy
25:45Và lâu đời nhất
25:46Của khu vực
25:47Vậy thì ở đây
25:49Mình thấy là
25:49Có đờ
25:50Có đờ
25:51Thì đằng sau đờ
25:51Vậy là danh từ
25:52Mà
25:53Cái công ty này
25:54Là cái
25:55Biển hiệu
25:56Công ty này có phải là
25:57Biển hiệu không
25:57Không
25:58Mà công ty này
26:00Phải là
26:00Người làm biển hiệu
26:02Cho nên đáp án
26:03Của mình phải là
26:03Câu đê
26:04Tại vì có đờ
26:06Còn lại tất cả
26:07Những cái này
26:07Đều là tính từ
26:08Bộ nghĩa cho danh từ
26:10Là người làm biển hiệu
26:11Lâu đời nhất
26:12Thì nó mới hợp lý
26:12Cái tiếp
26:13Tới phần chèn câu
26:14Công ty chúng tôi
26:15Tạo ra những cái biển hiệu
26:16Rất là nhiều kích cỡ
26:17Hình dáng
26:18Banner
26:19Biển hiệu trước cửa
26:20Và thậm chí là
26:21Các bọc phương tiện
26:22Trong chấm
26:23Chúng tôi sử dụng
26:24Cái gì của chúng tôi
26:25Kinh nghiệm của chúng tôi
26:26Là thiết kế
26:26Những cái biển hiệu
26:27Cho phép
26:28Các doanh nghiệp
26:29Nổi mệt
26:29Trong cái
26:31Cuộc cạnh tranh này
26:32Competition
26:33Cuộc thi
26:33Cuộc cạnh tranh
26:34Như vậy thì nó đang nói đến
26:35Cái sản phẩm của nó
26:37Vậy thì mình chọn cái nào đây
26:38Câu A đó là
26:39Đơn hàng của bạn
26:40Đã được chú ý
26:41Rất là nhanh chóng
26:42Nãy giờ chưa biết
26:43Đơn hàng của ai hết
26:44Câu B
26:45Chúng tôi đã làm điều này
26:46Hơn 30 năm
26:47Cái này có thể nè
26:48Câu C
26:49Một bài công ty
26:50Giao hàng bằng xe tải
26:51Nãy giờ có gì giao hàng không?
26:53Không
26:53Câu D
26:53Khách hàng bao gồm
26:55Những cái biển hiệu
26:56Trong kế hoạch marketing
26:58Như vậy thì câu nào phù hợp?
27:00Mình đang khoe về mình
27:02Hay là mình khoan khoe về khác?
27:03Mình đang khoe về mình
27:04Chúng tôi đang làm gì?
27:05Chúng tôi thiết kế
27:06Đủ loại biển hiệu
27:07Và chúng tôi đã làm điều này
27:0930 năm
27:09Và chúng tôi sử dụng cái kinh nghiệm
27:11Kinh nghiệm ở đây là 30 năm
27:1230 năm
27:14Tại vì có chữ experience
27:16Và những cái
27:17Thể loại sản phẩm này
27:18Và đang khoe công ty chúng tôi làm gì
27:20Nó phải thống nhất
27:21Công ty chúng tôi
27:22Công ty chúng tôi
27:23Và công ty chúng tôi
27:243 câu liên tục
27:25Khoe về công ty chúng tôi
27:27Thì công ty chúng tôi sử dụng
27:28Kinh nghiệm gì đây?
27:29Kinh nghiệm mãi mãi
27:30Tạ mãi
27:31Chuyên sâu hay là đáng nhớ
27:32Kinh nghiệm chuyên sâu
27:34Nếu nói là các chuyên gia
27:35Thì phải là kinh nghiệm chuyên sâu
27:37134
27:38Câu này tiếp tục là
27:39Về nghĩa luôn
27:40Chúng tôi có thể giúp bạn
27:42Giúp cho doanh nghiệp của bạn
27:44Được chú ý
27:44Hãy gọi số điện thoại này
27:45Để làm gì đó
27:46Một cuộc tư vấn
27:47Để lên lịch
27:49Một cuộc tư vấn
27:50Thì lên lịch hẹn
27:51Thì mình nói là
27:52Set an appointment
27:53Cô B
27:54Thì consultation này
27:56Giống như là appointment thôi
27:57Nó giống như là
27:58Tư vấn cuộc hẹn
27:59Kế tiếp từ câu 135
28:01Cảnh câu 138
28:02Sẽ dựa trên bài báo sau
28:04Bài báo này là về cái ngày
28:05Mà làm đầy ly
28:06Nói chung là một
28:07Có loại ly làm đầy
28:08Vậy thì
28:09Đây
28:10Vào ngày 16 tháng 6
28:12Ở Columbus
28:12Cái chợ Ambells
28:15Đây là một cái chuỗi
28:16Cửa hàng tiện lợi
28:17Trên toàn quốc
28:18Thì nó đang
28:20Thông báo
28:20Cái việc
28:21Một cái quảng cáo
28:22Nó là nổi tiếng
28:23Được quay lại
28:24Mà nó chưa thấy
28:25Thân 3 năm qua
28:26Vào ngày 26 tháng
28:2822 tháng 6
28:29Khách hàng
28:30Cái gì đó
28:31Cái cấp của họ
28:31Để tham gia
28:32Cái hội chợ này
28:34Thì nhận
28:34Một nửa giá
28:35Nước suối
28:36Vậy thì khách hàng
28:37Làm gì đây
28:38Đáp án sẽ là câu nào
28:40Câu
28:41Câu B
28:41Tại sao dạ
28:42Đây là đang chia
28:43Thời gì
28:44Thì tương lai
28:45Đang thông báo
28:46Về một sự kiện
28:47Sắp tới
28:47Và cái mốc
28:49Thời điểm
28:49Sự kiện này
28:50Nó cũng là mốc
28:51Thời điểm
28:51Tương lai
28:52So với cái thời điểm
28:53Mà viết báo
28:53Cho nên là khách hàng
28:55Mang
28:55Có thể mang
28:56Trường hợp này
28:57Mình chỉ có dùng tương lai
28:58Và chỉ duy nhất
28:58Cái tương lai thôi
28:59Kế tiếp là sở hữu
29:01Hoặc là tên ngữ
29:02Vậy thì chúng ta xem
29:03Cái người bán lẻ này
29:05Thúc dục
29:06Sự
29:06Có nghĩa là nó thích
29:07Thúc dục
29:08Hoặc là khuyến thích
29:08Sự sáng tạo
29:10Khi mà xác định
29:11Cái ly
29:12Và đăng cái hình
29:13Của cái bình hoa
29:14Làm đầy soda
29:14Như là một ví dụ
29:16Về cái
29:17Tài khoản mạng xã hội
29:18Vậy thì tài khoản mạng xã hội
29:20Như thế nào đây
29:21Mạng xã hội là danh từ
29:22Trước đó cần một tính từ
29:23Trên tài khoản mạng xã hội
29:25Của
29:25Của cái
29:27Nhà bán lẻ
29:28Vậy thì
29:29Nhà bán lẻ
29:30Thì ở đây
29:30Mình chọn cái nào đây
29:31Câu 136
29:32Là câu
29:33Câu A
29:34Nhà bán lẻ của họ
29:35Chỉ có một nhà bán lẻ thôi
29:37Cho nên mình đang đứng
29:38Ở vị trí
29:39Đó là nhà bán lẻ của họ
29:40Đó
29:40Chấm chấm chấm
29:42Khi cái chợ này
29:43Họ khuyến khích khách hàng
29:44Đăng hình
29:45Về những cái cốc
29:48Cái mạng xã hội
29:51Để mà đề cập công ty
29:52Vậy thì
29:53Đáng chứ nói về
29:53Cái vấn đề đó là
29:54Mạng xã hội
29:54Nói chung là cái này
29:55Nó có một cái
29:57Cái fountain ring
29:58Là cái bòi nước
29:59Như thế này nè
30:00Có nghĩa là có rất là
30:00Nhiều loại nước ngọt
30:01Rồi
30:02Nếu mà bạn đem
30:03Một cái bình nào đó
30:04Riêng của bạn đến
30:05Thì bạn sẽ được
30:06Nửa giá
30:07Ví dụ như công ty
30:08Nó dùng một cái flower base
30:09Có nghĩa là một cái bình hoa
30:10Để đựng soda
30:11Thì nó sẽ đựng nửa giá
30:12Vậy thì nó đang nói
30:13Đến cái gì đó
30:14Khuyến khích khách hàng
30:15Đăng hình lên
30:16Câu A đó là
30:17Công ty đã gia tăng
30:18Cái ngân sách
30:19Đã giờ có thấy gì
30:20Về ngân sách chưa
30:21Chưa ha
30:22Cái tiếp
30:23Chú ý rằng
30:24Cái chợ này
30:24Không còn cung cấp
30:25Cái bình hoa nữa
30:27Nhưng mà vấn đề
30:27Cái bình hoa này
30:28Chỉ là cái ví dụ
30:29Để đưa là một cái loại ly
30:30Để đựng soda thôi
30:31Chứ nó không có nói
30:33Cái bình hoa hết
30:34Câu C đó là
30:35Cái ngày
30:35Fuel Cup
30:36Đã từng là một sự kiện
30:38Hết sức nổi tiếng
30:39Cái việc mà
30:40Đã từng là
30:41Thì đáng ra nó phải đứng ở đây nè
30:43Tại vì người ta
30:44Câu trước đó là
30:44Cái quảng cáo này
30:45Không thấy trong 3 năm vừa rồi
30:46Thì mình muốn nói nó nổi tiếng
30:48Thì mình phải nói
30:49Bến đề nó nổi tiếng
30:50Từ còn
30:51Sau đó nó đang nói
30:52Đến cái chi tiết
30:53Của cái quảng cáo này
30:54Sau đó
30:55Ở đây là nó thông báo
30:57Còn cái này là
30:58Cái cách thức bệnh hành
30:59Của cái quảng cáo này
31:00Vậy thì chỉ còn câu D thôi
31:02Câu D là đúng
31:03Là bất cứ cái đồ chúa nào
31:05Mà nó vừa với
31:06Cái máy soda
31:07Có nghĩa là cái cốc nào
31:08Mà để dưới đây
31:09Thì đều được
31:10Tại vì đằng trước là
31:12Flower base
31:13Còn ở dưới
31:14Bên dưới nó nói là
31:15Creative cup
31:16Có nghĩa là các loại cốc
31:18Loại ly nè
31:19Mà nó vừa
31:19Thì cái cửa hàng nào
31:20Đủ ok hết
31:21Cái tiếp thì cái chợ này
31:23Nó không có tuyên bố
31:24Là liệu cái ngày này
31:25Nó sẽ tiếp tục trở thành
31:26Một cái sự kiện hàng năm
31:27Như nó đã từng hay không
31:29Vậy thì như nó
31:30Thế nào
31:30Sun 1 đã từng
31:31Tự tế đã từng
31:32Trước đó đã từng
31:32Nó bán sẽ là cấu
31:34Cấu si ha
31:34Trước đây
31:35Nó đã từng
31:36Rất là nổi tiếng luôn
31:37Cái tiếp từ câu 139
31:39Đến câu 142
31:40Chúng ta sẽ dựa vào
31:41Trang web như sau
31:41Web này đó là
31:42Cái web tuyển dụng
31:43Chúng tôi làm cái gì
31:44Recruit
31:45Nó giống như hire
31:46Hoặc là employ
31:47Vậy thì đầu tiên
31:48139 đó là
31:49Các nghĩa của giới từ
31:50Between
31:51Có nghĩa là giữa 2 cái
31:52Là nó hay đi với
31:53And
31:54Versus là đấu với
31:55Có nghĩa là 2 bên cạnh
31:56Trành với nhau
31:57Over là hơn
31:59True là xuyên qua
32:00Thông qua
32:01Vậy thì từ khi
32:02Chúng tôi bắt đầu
32:03Cái việc vận hành
32:04Hơn 10 năm trước
32:04Chúng tôi đã giúp cho
32:06Vô số
32:06Countless
32:07Vô số
32:07Cái người tìm việc
32:08Jobseeker
32:09Tìm thấy công việc
32:10Chấm chấm
32:11Cái
32:12Danh sách
32:13Các vị trí chống
32:14Online của chúng tôi
32:15Bạn tìm thấy
32:16Cơ hội công việc
32:17Thông qua
32:18Cái danh sách
32:19Vị trí chống
32:20True là xuyên qua
32:22Hoặc là thông qua
32:23Thông qua
32:24Một cái phương tiện nào đó
32:25Ví dụ như là
32:25Thông qua Youtube
32:26Tôi đã biết đến
32:27Cô Tú chẳng hạn
32:28Là thông qua
32:29Một cách thức nào đó
32:30Kéo tiếp
32:31Đây là câu nghĩa
32:32Offer là mời
32:33Access là đánh giá
32:34Suggest là đề nghị
32:35Và investigate là
32:36Điều tra xem xét
32:37Thế nhưng
32:38Đó không phải là
32:39Tất cả mà chúng tôi
32:41Chấm chấm chấm
32:41Chúng tôi giúp
32:43Các công ty
32:44Tìm các ứng viên
32:45Phù hợp
32:46Để mà điền
32:46Các vị trí chống
32:47Trong khoảng thời gian
32:48Càng ngắn càng tốt
32:49Vậy thì
32:50Đó không phải là
32:51Tất cả những gì
32:52Chúng tôi
32:52Làm ha
32:53Nếu mà nói tiếng Việt
32:54Thì mình sẽ nói là
32:55Vậy
32:55Đằng trước thì họ nói
32:56Là họ giúp
32:57Người tìm việc
32:58Đằng sau họ nói
32:58Là họ giúp
32:59Giúp công ty
33:00Như vậy là
33:01Đó không phải là
33:01Tất cả những gì
33:02Chúng tôi
33:02Offer
33:03Do
33:04Thì chính là offer
33:05Những gì chúng tôi
33:06Cung cấp
33:07Provide
33:08Trường hợp này
33:08Offer giống như là
33:09Provide
33:09Cái dịch vụ
33:10Mà họ cung cấp cho bạn
33:11141 là câu về
33:14Từ loại của success
33:15Successful là tính từ
33:17Successfully là
33:17Chạm từ
33:18Successful là động từ
33:19Nó hay đi với
33:20In
33:20Và success
33:21Là danh từ
33:21Đó có nghĩa là
33:23Thành công nói chung
33:23Và chúng ta xem
33:24Có nghĩa là
33:25Hầu hết các
33:25Dám đóng danh sự
33:26Người mà sử dụng
33:27Cái trang này
33:29Thì nó
33:30Ở đây là động từ
33:31Động từ thường
33:32Bộ nghĩa cho động từ thường
33:33Thì mình còn
33:34Chạm từ
33:35Họ tuyển dụng
33:36Một cách thành công
33:37Nhân viên mới
33:39Cái tiếp là
33:39Một câu điền câu
33:40Thì chúng ta xem nè
33:41Trong vòng 2 tuần
33:42Khi mà họ đăng
33:43Thông tin lên website
33:44Thì cái công ty
33:45Cata
33:45Cái dịch vụ công ty này
33:47Cho các công ty
33:48Đó là nó
33:49Dựa trên cơ sở đăng ký
33:51Và nó cung cấp
33:52Rất là nhiều
33:52Cái gói
33:53Plans ở đây
33:54Là cái gói
33:55Cái kế hoạch
33:56Nó rất là phải chăng
33:57Và nó tùy
33:58Theo nhu cầu của bạn
33:59Vậy thì
34:00Nó sẽ liên quan đến
34:01Chi phí
34:02Và sự điều chỉnh
34:03Và các cái gói
34:04Mà họ sẽ cung cấp
34:05Câu A
34:06Phí sẽ dựa trên
34:07Mỗi cái
34:09Nhu cầu sử dụng
34:10Của công ty
34:10Câu này đúng
34:11Tại vì
34:12Phi ở đây
34:12Chính là
34:13Plans và
34:14Affordable
34:15Đó
34:16Vary ở đây
34:17Thì nó là
34:18Dựa trên
34:18Dựa trên
34:19Các công ty nào
34:20Còn câu B
34:21Thì nói là
34:21Dữ liệu
34:22Liên hệ
34:22Dữ liệu của chúng tôi
34:23Bao gồm rất là nhiều
34:24Cái vị trí tương tự
34:25Thì nãy giờ không thấy
34:27Dữ liệu
34:27Hay là vị trí nào
34:28Mà tương tự hết
34:29Câu C
34:30Chúng tôi đề tích là
34:30Bạn cá nhân hóa
34:31Tin nhắn
34:32Nãy giờ không thấy tin nhắn
34:33Câu D
34:34Đó là chúng tôi
34:34Rất vui lòng
34:35Khi rất hào hứng
34:37Nhưng mà bà chào mừng bạn
34:38Đến khu vực
34:39Nãy giờ cũng không biết
34:40Là ai mới đến
34:40Để mà chào mừng hết
34:41Vậy thì chỉ có nói là
34:42Phi là ngay do
34:43Cái chữ affordable thôi
34:45Đó
34:45Cái tiếp
34:46Chúng ta sẽ đi
34:47Từ câu 143
34:48Đến 146
34:49Nó sẽ dựa trên
34:49Thông tin bên dưới
34:50Rồi
34:51Câu 143
34:52Đó là
34:52Các từ loại
34:53Của afford
34:54Afford đầu tiên
34:55Có thể là
34:56Động từ thêm s
34:56Cái tiếp
34:57Đó là
34:57Động từ thêm midi
34:58Cái tiếp nữa
34:59Đó là
35:00Quá khứ
35:00Và có nghĩa là phải
35:01Còn bên dưới
35:02Là có thể
35:03Còn có vinh
35:03Chúng ta xem ha
35:04Cái trung tâm
35:06Cái không gian
35:06Cho thuê
35:07Nó giống như là
35:08Trung tâm
35:08Về nghiên cứu
35:09Và y tế
35:10Đó chung là
35:11Một cái không gian
35:12Một cái vài nhầy
35:12Đó cho thuê ha
35:13Thì cái khu trung tâm
35:15Alios
35:15Trung tâm
35:16Trong thành phố
35:16Của Bỉ
35:17Brussels Bỉ
35:18Thì là một cái nơi
35:19Rất là nổi bật
35:20Để làm việc
35:20Nó là một cái địa điểm
35:22Lý tưởng
35:22Chấm chấm
35:23Có khả năng cho
35:24Nhân viên tại chỗ
35:25Một cái tiếp cận
35:26Mà kiểu
35:27Không thể so sánh được
35:28Đến những cái khu công cộng
35:30Và những cái tiện nghi
35:31Địa phương
35:31Có nghĩa là nơi đó
35:32Nó là tuyệt vời luôn
35:33Nó hoàn hảo
35:34Admissible này
35:35Giống như perfect vậy thôi
35:36Ha
35:37Nó là một cái địa điểm
35:38Lý tưởng
35:39Thì đây là
35:40Cái chủ ngữ
35:42Location là danh từ
35:43Là chủ ngữ
35:44Ở đây cầm một động từ
35:46Ha
35:46Đây là tân ngữ
35:47Và cầm một động từ
35:49Và người ta đang mô tả
35:50Một cái sự thật
35:50Về cái vị trí
35:51Chính lược của nó
35:52Cho nên là mình đơn giản
35:53Chỉ cần câu A thôi
35:54Có khả năng
35:56Đáp ứng
35:56Nhu cầu cho nhân viên
35:58Ha
35:58Vậy thì cái tiếp luôn
36:00Câu 144
36:02Thì cái này là
36:03Nghĩa thôi
36:04Retailer
36:05Nhà bán lễ
36:05Scientist
36:06Nhà khoa học
36:07Designer
36:07Nhà thiết kế
36:08Shape
36:09Là đồ bếp
36:09Vậy chúng ta coi
36:10Thì cái khuôn viên
36:11Của Eto
36:12Center này
36:13Nó có một cái sự gần gũi
36:15Đến các học viên y tế
36:17Ha
36:17Kết quả là
36:19Người thuê
36:20Báo cáo
36:21Là nó rất là dễ
36:22Khi mà nuôi dưỡng
36:23Sự hợp tác
36:23Với những cái gì đó
36:24Hàng đầu
36:25Thì bạn gần những cái
36:26Học việc
36:27Những cái trung tâm
36:28Y khoa
36:28Thì bạn nuôi dưỡng được
36:29Với những người gì
36:30Nhà bán lễ không
36:31Hay là nhà thiết kế
36:32Bạn sẽ nuôi dưỡng được
36:33Bối quan hệ với những cái
36:34Nhà khoa học hàng đầu
36:35Ha
36:36Bán là cô B
36:37Đó
36:37Những người nhà khoa học này
36:38Sống và làm việc
36:39Ở khu vực
36:40Cái tiếp
36:40Một cái từ nối
36:41In contrast
36:42Ngược lại
36:43As a result
36:44Kết quả là
36:45On the other hand
36:45On one hand
36:46Là mặt
36:46Một mặt
36:47Một mặt
36:48Ha
36:48Innovation là
36:49Thêm vào đó
36:50Chúng ta xem
36:51Chấm chấm chấm
36:52Cái khu chúng ta
36:53Mayloft
36:54Chính bản thân
36:54Nó cũng cung cấp
36:55Tiếp cận đến
36:56Rất là nhiều cái
36:56Phòng hội thảo
36:57Nhiều quán cà phê
36:58Và hai cái canteen
36:59Vậy thì
37:00Đây là một cái
37:01Sự tráng ngược không
37:02Không ha
37:03Mà nó là một cái
37:04Sự bổ sung
37:06Một cái sự thêm vào
37:07Là ngoài cái việc
37:08Đó là bạn sẽ
37:09Nui dưỡng được
37:10Cái mối liên hệ
37:13Nó cũng có rất là nhiều nơi
37:14Nhiều tiện nghi dành cho bạn
37:16Cái tiếp
37:17Một phần điền câu
37:18Thì chúng ta thấy
37:18Trong khi
37:20Cái khu ở phía bắc
37:21Cái tài nhà phía bắc
37:22Hiện tại
37:23Thì nó đã đầy rồi
37:24Occupy là full ha
37:25Thì hầu hết
37:26Những cái
37:27Tài nhà phía nam
37:28Sớm được mở
37:30Thì vẫn còn trống
37:31Như vậy thì
37:32Nó có hai tài
37:32Cái khu trung tâm này
37:33Nó có hai tài
37:34Tài phía bắc
37:34Và tài phía nam ha
37:35Vậy thì liên quan gì đây
37:37Câu Ây đó là
37:38Cái việc thuê
37:39Thì nó bị giảm xuống
37:40So với năm ngoái
37:41Thuê ở đây là thuê người ha
37:43Hai
37:43Thì đây là thuê người
37:44Còn thuê nơi trốn
37:46Thì mình phải dùng
37:46Range hoặc là lease
37:47Để thuê ở đây
37:48Không có phù hợp
37:49Câu B
37:49Đó là một vài công ty
37:50Đang đầu tư
37:51Thay vào
37:52Và trong cái
37:52Nền kinh tế địa phương
37:54Nãy giờ không nói
37:54Nền kinh tế
37:55Câu C
37:56Thời gian hết
37:57Cho những cái
37:57Công ty này
37:58Nó tham gia các chương trình
37:59Chương trình nào
38:00Đâu biết chương trình nào đâu
38:02Và hãng
38:02Hãng nào không thấy
38:03Vậy thì chỉ có câu D thôi
38:05Cái việc xây dựng được
38:06Kỳ vọng sẽ hoàn hảo
38:07Tại sao dạ
38:07Xây dựng cái gì dạ
38:08Xây dựng cái tòa nhà
38:09Thì tại vì cái tòa nhà này
38:11Chưa có được mở
38:11Nó sẽ sớm mở cửa
38:13Cho nên là
38:14Mình cần phải biết
38:15Đó là nó
38:15Khi nào nó mở cửa
38:17Đây là câu D
38:18Nó hợp lý nhất thôi
38:19Như vậy thì các bạn
38:20Đã đúng được bao nhiêu câu
38:21Trên 16 câu
38:22Nhớ ghi chú xuống nha
38:23Và hẹn gặp lại các bạn
38:24Ở video
38:25Giải part 5-6
38:27Của test 9 nha
38:28Bye bye
Được khuyến cáo
1:52:57
|
Sắp Tới
35:57
29:23
44:38
38:51
1:01:48
1:15:08
1:05:16
1:22:58
58:59
45:04
1:10:12
49:14
1:07:18
45:45
1:16:22
46:18
1:17:09
Hãy là người đầu tiên nhận xét