Đi đến trình phátĐi đến nội dung chính
  • 2 ngày trước

Danh mục

📚
Học tập
Phụ đề
00:00:00Hello mọi người, chào mừng mọi người đã quay trở lại với khóa giải ETS 2023 Part 567 của Tuvot2X
00:00:06Và trong video ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau chinh phục test 3 của bộ đề này ha
00:00:11Và mình hy vọng là các bạn đã làm xong hết rồi
00:00:13Và một quy tắc đó là chúng ta làm xong và chúng ta nghe giải
00:00:16Thì có nghĩa là đầu mình nó sẽ nhớ các từ vực 2-3 lần
00:00:20Và mình sẽ hiểu nó kỹ hơn, thẩm thấu nó tốt hơn
00:00:23Và khi đi thi mình sẽ làm hiệu quả hơn ha
00:00:26Và bây giờ chúng ta sẽ cùng bắt đầu giải Part 5 30 câu đầu tiên nhé
00:00:30Trong 30 câu đầu tiên thì sau khi các bạn giải các bạn có cảm thấy là mình có tiến bộ hơn so với 2 đề trước không?
00:00:39Nên mình hy vọng là các bạn đã lên ít nhất mỗi đề khoảng 2-3 câu
00:00:43Nói chung là mỗi đề mình lên 2-3 câu thì 10 đề mình cũng đã lên 10 hay là 20 câu rồi
00:00:49Có nghĩa là cũng 100-200 ban điểm rồi đấy
00:00:51Và đầu tiên trong phần Part 5 thì chúng ta sẽ có phần ngữ phát và từ vực
00:00:56Đâu đó thì tầm 17 câu ngữ phát và tầm 13 câu từ vực
00:00:59Cái đó là sắp xỉ thôi ha
00:01:00Thì ngữ phát thì nó sẽ trung bình dễ và từ vực nó sẽ là trung bình khó
00:01:05Rồi đầu tiên chúng ta sẽ thấy
00:01:08Một trang lại 1 ở đây đó là câu về ngữ phát
00:01:11Tại vì chúng ta sẽ thấy 4 đề bán này đều có cái gốc đó là no
00:01:15No là biết
00:01:16Nếu mà nó là động từ thì là biết
00:01:18Còn nếu nó là danh từ thì nó là kiến thức
00:01:20Vậy thì thật ra với những câu về ngữ phát như thế này chúng ta chỉ cần 3 giây
00:01:253 giây đến 10 giây và mình nhìn vào thường là tỷ lệ cao mình sẽ nhìn vào đằng sau
00:01:30Nhưng mà nhìn vào đằng sau mình sẽ thấy đây là 1 giới từ có nghĩa là 1 cụm giới từ
00:01:34Vậy thì nắm bắt đầu 1 cụm mới mình không quan tâm mình nhìn đến đằng trước
00:01:37Mình thấy chữ prop là tính từ và trước prop là er
00:01:40Thì mình nhớ ngay đến công thức đó là
00:01:42Sau er hình r cộng với tính từ
00:01:45Thì nó phải có gì? Danh từ
00:01:47Nhớ nha sau hình r bắt buộc phải có danh từ ha
00:01:49Tính từ có thể không có
00:01:50Nhưng danh từ bắt buộc phải có
00:01:52Vậy thì nhìn vào các đáp án này chúng ta thấy là chỉ có câu
00:01:56A là danh từ phù hợp thôi
00:01:58Còn non này là bóp 3
00:02:00Cái này là bóp in và cái này là bóp nguyên mẫu
00:02:02Câu này tạm dịch như sau
00:02:04Đó là cái người thiết kế video game cần cái kiến thức rộng lớn sâu rộng
00:02:09Về kỹ năng lập trình máy tính ha
00:02:11Câu 102 là câu về ngữ pháp luôn
00:02:15Và câu này là về đại từ ha
00:02:17Đại từ thì chiếm 2 đến 3 câu trong phần part 5
00:02:21Đó rất là phổ biến cho nên là ai chưa có hiểu rõ hay làm sai cái dạng này
00:02:25Thì nhớ là về nhà làm nhiều nha
00:02:27Đầu tiên it là có thể tân ngữ hoặc là chủ ngữ
00:02:32Có nghĩa là đứng đầu câu hoặc là đứng sau động từ với từ
00:02:34It's ở đây là danh tính từ
00:02:39Hoặc nó cũng có thể là danh từ sở hữu
00:02:41It's all là của nó
00:02:42It's self là đại từ bản thân
00:02:44Có nghĩa là chính nó
00:02:45Rồi chúng ta sẽ thấy ở đây có chữ concerning
00:02:47Concerning ở đây nó có thể là bằng với about
00:02:52Thì đồng nghĩa với concerning chúng ta có là regarding about as regard in regard to
00:02:58Nói chung là những cái gì về regard và concerning
00:03:00Thì nó có nghĩa là về thôi mọi người
00:03:02Về một cái gì đó mình muốn đề cập đến một yếu tố là mới
00:03:06Nhưng mà nếu dùng about thì mình sẽ hơi thông thường
00:03:09Mình không có trịnh trọng
00:03:10Cho nên là bây giờ mình muốn trịnh trọng hơn thì mình nói là concerning
00:03:12Về cái món đồ mà nó bị mất khi mà transits
00:03:17Transits là khi bạn chuyển tuyến
00:03:19Ví dụ như là đi từ đây đến trường đại học
00:03:21Làng đại học đi
00:03:22Mình phải chuyển đến 2-3 tuyến speed
00:03:24Thì cái đó là transits
00:03:25Và trong cái quá trình chuyển đó mình bị mất đồ
00:03:27Thì chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm cho
00:03:30Cho cái gì?
00:03:31Cho bạn hay là cho món đồ
00:03:32Cho món đồ
00:03:35Ở đây item
00:03:36Item là đếm được và là số x
00:03:38Cho nên sau giới từ thì mình cầm một tên ngữ
00:03:41Thì là câu A
00:03:42Cho nó luôn cho món đồ chứ không phải cho cái của nó
00:03:46Câu 103
00:03:47Với câu 103 là câu về ngữ pháp
00:03:50Ngữ pháp thì mình thấy 4 cái này đều có gốc đó là promote
00:03:56Đó, promote là gì?
00:03:58Đó có 2 nghĩa
00:03:59Thứ nhất nếu mà nói về người
00:04:01Thì nó có nghĩa là thăng chức
00:04:04Bạn làm lâu năm thì bạn chỉ cần thăng chức
00:04:07Còn nếu mà nó nói về sản phẩm hay là sự kiện gì đó
00:04:10Thì nó là quảng bá
00:04:10Có nghĩa là làm cho nhiều người biết đến nó hơn
00:04:13Bạn bán được nhiều hàng hơn từ khác của Advertise đó các bạn
00:04:16Đó thì cái gốc của cái từ này là thăng chức hoặc là quảng bá
00:04:19Ở đây chúng ta có động từ nguyên mẫu
00:04:22Động từ thêm tu
00:04:23Động từ thêm id
00:04:24Và tiếp diễn quá khứ
00:04:26Như vậy thì trường hợp này không thấy bị động ha
00:04:28Rồi chúng ta xem
00:04:29Cái đầu tiên mình sẽ đi kiếm động từ làm gốc
00:04:34Đang trước động từ là chủ ngữ
00:04:36Chủ ngữ mình dịch ngược lên là cái nhóm marketing của công ty năng lượng này
00:04:40Thì họ đang làm việc chăm chỉ
00:04:42Chấm chấm chấm
00:04:43Cái latest product
00:04:45Cái này đọc là A
00:04:45Sản phẩm mới nhất
00:04:47Vậy thì
00:04:48Cái trường hợp này là vật
00:04:50Vật là sản phẩm
00:04:52Vậy thì cái nghĩa của nó là quảng bá
00:04:53Vậy thì làm gì quảng bá
00:04:55Để quảng bá
00:04:56Làm việc chăm chỉ
00:04:57Để quảng bá
00:04:58To ở đây nó thể hiện
00:05:00Đó là cái purpose
00:05:01Cái mục đích ha
00:05:02Để quảng bá làm một cái gì đấy
00:05:05Nhớ ha
00:05:06Cái tiếp 104
00:05:08Thì chúng ta có
00:05:10Đây là câu về ngữ pháp nữa không
00:05:12Không
00:05:13Đây là câu về từ vực
00:05:13Tại sao mình biết
00:05:14Tại vì ở đây
00:05:15Đây là những cái
00:05:16Government
00:05:17Thì từ loại của nó là gì các bạn
00:05:19Là danh từ
00:05:21Danh từ ở đây
00:05:21Danh từ số nhiều nè
00:05:22Đầu tiên chúng ta có chuyên gia
00:05:24Specialist ha
00:05:25Special là đặc biệt
00:05:26Specialist
00:05:27Thế có thể là người làm chuyên
00:05:28Về đặc biệt
00:05:28Về một cái gì đó
00:05:29Qualification là bằng
00:05:31Có phải là trình độ
00:05:32Engagement là sự tham gia
00:05:34Assource là sự phân loại
00:05:35Nó giống như là collection thôi
00:05:36Rồi
00:05:37Giờ thì cái
00:05:39Cái quảng cáo việc làm nè
00:05:41Đó
00:05:41Nó mới liệt kê
00:05:43Rất là nhiều cái gì đó
00:05:44Cần thiết
00:05:45Trong một cuộc phỏng vấn
00:05:46Nó liệt kê cái gì đây
00:05:47Quảng cáo
00:05:48Thì nó liệt kê
00:05:49Chuyên gia
00:05:51Hay là bằng cấp
00:05:52Hay là sự tham gia
00:05:53Hay là sự phân loại
00:05:54Nó sẽ liệt kê
00:05:55Đây này
00:05:56Đây là những cái tiêu chí
00:05:58Những cái
00:05:59Cần thiết ha
00:06:00Nó có thể là bằng cấp
00:06:01Hoặc là cái trình độ
00:06:01Hoặc là cái yêu cầu của người ta
00:06:02Thì những cái đó
00:06:03Người ta sẽ gọi
00:06:04Cái đó là qualification
00:06:05Chữ này sẽ cực kỳ hay xuất hiện
00:06:07Trong cái chủ đề đó là
00:06:08Tuyển dụng ha
00:06:08Mình thấy phỏng vấn
00:06:10Mình biết ngay qualification rồi
00:06:11Còn nếu mà tham gia
00:06:13Thì phải tham gia cái gì
00:06:13Sự kiện
00:06:14Còn phân loại
00:06:15Thì phải phân loại
00:06:16Một món hàng
00:06:17Hoặc là ngân sách
00:06:18Chị thấy
00:06:18Tiếp tục câu 105
00:06:20Là câu về ngữ pháp hay từ vật
00:06:22Câu về ngữ pháp
00:06:23Và câu này là về từ loại luôn
00:06:25Danh động tính ràng ha
00:06:26Effect tiệp
00:06:27Đuôi tiệp là tính từ
00:06:29Effect là động từ
00:06:30Động từ
00:06:31Tại sao mình biết động từ
00:06:32Tại vì chỗ này có thêm ID nè
00:06:33Khi bỏ ID thì nó là động từ
00:06:35Và nó cũng có thể là danh từ ha
00:06:37Effectively
00:06:38Có đuôi ly là trạng từ
00:06:40Vậy thì chúng ta xem
00:06:41Thực ra chỗ này
00:06:42Mình chỉ cần nhìn become
00:06:43Hoặc là mình biết đằng sau
00:06:44Become là cái gì
00:06:45Các bạn nhớ
00:06:46Become là cái gì không
00:06:47Chúng ta xem ha
00:06:48Khi mà cái hợp đồng
00:06:50Nó được ký
00:06:51Và nhận
00:06:52Thì nó sẽ trở nên
00:06:54Cái gì đó ngay lập tức
00:06:55Vậy thì trở nên
00:06:57Sau trở nên
00:06:58Sau become
00:06:58Turn
00:06:59Hoặc là go
00:07:01Kiểu như nó có một cái gì đó
00:07:04Nó chuyển đổi
00:07:05Thì nó sẽ cộng với
00:07:07Tính tài hưởng đây gọi là
00:07:08Công thức của Linkinburg
00:07:09Những cái như là
00:07:10Become
00:07:11Là look
00:07:11Feel
00:07:12Taste
00:07:12Cho nên là
00:07:14Sau become
00:07:14So turn
00:07:15Là một sự chuyển đổi
00:07:16Thì nó sẽ cộng với tính từ
00:07:17Thì đáp án
00:07:17Để chính xác
00:07:18Ở đây của chúng ta
00:07:18Sẽ là câu
00:07:19Câu A
00:07:19Sau khi bạn ký
00:07:22Và nhận hợp đồng
00:07:22Thì cái hợp đồng đó
00:07:23Sẽ có hiệu lực
00:07:24Ngay lập tức
00:07:25Câu 106
00:07:27Câu này thì là
00:07:28Ngữ pháp hay từ vật
00:07:29Từ vật
00:07:30Tại vì đây là
00:07:31Đua ED
00:07:31Và các gốc từ này
00:07:33Khác nhau
00:07:33Nó có nghĩa là
00:07:35Đây là động từ
00:07:35Hoặc là động từ thêm ED
00:07:36Share
00:07:37Chia sẻ
00:07:38Thường là chia sẻ
00:07:39Với ai đó
00:07:40Bên là cấm
00:07:41Thì thường cấm hút thuốc
00:07:42Hoặc là cấm
00:07:42Một cái hành động nào đó
00:07:43Forbidden cũng vậy
00:07:44Prevented là ngăn chặn
00:07:46Và thường nó hay đi với
00:07:47From
00:07:48Ngăn chặn khỏi
00:07:49Một cái đối tượng nào đó
00:07:50Rồi
00:07:51Chúng ta xem
00:07:52Câu dịch thì chúng ta phải dịch thôi
00:07:53Nó không chắc là
00:07:55Một cái sự thay đổi chính sách
00:07:56Có thể có
00:07:57Cái gì đó
00:07:58Về cái thách thức tài chính
00:07:59Mà công ty
00:08:01Công ty xây dựng
00:08:02Phải đối mặt
00:08:02Vậy thì có
00:08:04Đã làm
00:08:05Cái gì thách thức tài chính
00:08:06Thay đổi chính sách
00:08:07Thì làm gì thách thức
00:08:08Thay đổi
00:08:09Chính sách
00:08:10Thì nó
00:08:11Chia sẻ thách thức
00:08:12Hay nó cấm thách thức
00:08:13Hay nó ngăn chặn thách thức
00:08:14Cái bản sẽ là
00:08:15Câu
00:08:16Câu D
00:08:17Với lại mình thấy là
00:08:19Ở đây là
00:08:20Nó dùng
00:08:21Thì hoàn thành
00:08:22Khuất hẹp
00:08:24Cộng bóp 3
00:08:25Có nghĩa là nó xảy ra trước
00:08:26Thì quá khứ nữa
00:08:27Ok
00:08:28Có nghĩa là hồi xưa
00:08:29Mà có thay đổi
00:08:30Thay đổi chính sách đi chăng nữa
00:08:32Thì nó cũng không có
00:08:33Không có thể ngăn chặn được
00:08:34Cái thách thức này đâu
00:08:35Ý của câu này là như thế đó
00:08:37107
00:08:38Thì đây là câu về ngữ pháp
00:08:40Tại vì tất cả cái này
00:08:41Đều có đuôi là
00:08:42Acknowledge
00:08:43Lại từ của acknowledge
00:08:44Là động từ
00:08:45Nó có nghĩa là công nhận
00:08:46Knowledge là kiến thức
00:08:47Nhưng mà acknowledge là công nhận
00:08:48Nó bằng với confirm đó các bạn
00:08:50Ờ xác nhận
00:08:51Hoặc là công nhận
00:08:52Tí dụ như là bạn xác nhận
00:08:54Là bạn đã nhận được bài học
00:08:55Quay mail của mình
00:08:56Hoặc là bạn xác nhận
00:08:58Là bạn nhận được hàng của mình
00:08:59Đó là acknowledge
00:09:00Bây giờ chúng ta sẽ xem
00:09:01Cái vị trí này
00:09:02Thực ra là nhìn ra
00:09:04Mình thấy that
00:09:04That là nó bắt đầu
00:09:06Một cái câu mới rồi
00:09:07Đằng trước là is
00:09:08Là động từ
00:09:09Rồi chúng ta thấy là
00:09:11Cái công ty chụp hình gì đó
00:09:13Thì nó như thế nào
00:09:14Về cái máy in mới nhất
00:09:16Sẽ không có
00:09:18Trên kệ
00:09:19Sẽ không sẵn
00:09:20Trước
00:09:20Cái bắt đầu
00:09:22Của cái third quarter
00:09:23Là quý ba
00:09:24Vậy thì
00:09:25Ở đây thiếu một cái gì
00:09:26Có is that không
00:09:27Thường is that
00:09:28Động từ tôi bi đi với that
00:09:29Thì ít lắm
00:09:30Cho nên nó cần một động từ ở đây
00:09:31Assure that
00:09:33Assure that
00:09:34Thì mới được
00:09:34Vậy thì chỗ này cần một động từ
00:09:36Mà động từ đứng đằng sau
00:09:37B thì là động từ gì
00:09:38Thường là tính từ nè
00:09:40Động từ thêm ed
00:09:41Bị động
00:09:42Và động từ thêm in
00:09:43Mà ở đây có động từ thêm ed không
00:09:44Không
00:09:44Cho nên là câu C thôi
00:09:45Công ty này nó đang xác nhận
00:09:47Rằng
00:09:48Nó đang công nhận rằng
00:09:49Cái sản phẩm của nó như thế nào đó
00:09:51Cái tiếp chúng ta đến câu 178
00:09:53Câu này thì chúng ta thấy
00:09:55Tất cả những cái từ này
00:09:56Có đuôi ly
00:09:56Và cái gốc từ nó khác nhau
00:09:58Cho nên câu này bằng từ vật
00:10:00Và nó là trạng từ
00:10:02Heavily là nặng
00:10:04Thường bạn nói là mang bác cái gì đó nặng
00:10:07Seriously là nghiêm trọng
00:10:08Nó nói về vấn đề
00:10:10Ví dụ như là cơn cảm cúm nghiêm trọng
00:10:12Hay là problem
00:10:14Serious problem
00:10:15Automatically là tự động
00:10:17Thường nó nói về máy móc
00:10:18Hoặc là hệ thống
00:10:19Furiously là giận dữ
00:10:20Thường nói về người
00:10:21Vậy thì chúng ta xem
00:10:22Nhờ vào cái hệ thống mới
00:10:24Mà chúng ta install
00:10:26Install là gì?
00:10:27Lắp đặt
00:10:27Thì tất cả những cái light
00:10:29Light là cái
00:10:30Cái này nè
00:10:31Cái đèn
00:10:31Hoặc là cái thiết bị khác
00:10:33Nó bật lên
00:10:34Chấm chấm chấm
00:10:35Khi mà bạn đi vào văn phòng
00:10:36Vậy thì đèn và thiết bị bật lên
00:10:39Nặng nghiêm trọng
00:10:40Tự động hay giận dữ
00:10:41Bật thì là bật
00:10:42Tự động hả các bạn
00:10:43Đó
00:10:44Như mình nói đó
00:10:45Nếu mà các bạn biết
00:10:46Là những cái từ này
00:10:46Nó sẽ đi với những cái
00:10:47Trường hợp nào
00:10:48Thì mình sẽ giải nhanh hơn
00:10:49Ví dụ như nặng
00:10:50Thì bạn đi kiếm đồ vật
00:10:50Hay là nghiêm trọng
00:10:52Thì bạn coi
00:10:53Coi nó có cái bệnh
00:10:54Hoặc là có bấn đề gì không?
00:10:55Hay là giận dữ
00:10:56Thì kiếm người
00:10:56Thì trường hợp này
00:10:57Máy móc đâu có giận dữ đâu
00:10:58Chỉ có nó tự động thôi ha
00:11:00Và cái chữ tự động
00:11:02Mình thấy là
00:11:02Trong DTS 013
00:11:04Nó ra rất là nhiều
00:11:05Tự động
00:11:06Thì nó tráng nghĩa
00:11:07Với là bàn tay
00:11:07Bạn nào đã học
00:11:09Phần part 7 của test 2
00:11:11Có nhớ là bàn tay là gì không?
00:11:13Ma
00:11:13Manually
00:11:14Là bàn tay ha
00:11:15Bàn sức người
00:11:16Ví dụ như là mình đang đánh máy
00:11:17Hay là bàn tay nè
00:11:19Còn tự động là
00:11:20Ví dụ như mình chạy hàm
00:11:21Máy xeo á
00:11:21Đó là automatically
00:11:23Kế tiếp câu 109
00:11:25Là câu về từ nối
00:11:26Ok
00:11:27Rồi ngữ pháp ha
00:11:29Đầu tiên chúng ta sẽ quan sát
00:11:304 cái đáp án này
00:11:31Nó có despite
00:11:32Despite là mặc dù
00:11:34Và nó đi với
00:11:36Một cục
00:11:38Một vớp in
00:11:39Hoặc là một danh từ
00:11:40Apparently là rõ ràng
00:11:42Nó giống như clearly
00:11:43Mà nó đứng đầu câu
00:11:44As expected
00:11:45Là như mong đợi
00:11:46In contrast
00:11:48Là trái ngược
00:11:49
00:11:49Vậy thì chúng ta xem
00:11:50Ở bên trên
00:11:52Người ta nói là cái demand
00:11:54Demand là cái nít ha
00:11:55Cái nhu cầu rất là cao
00:11:56Cho những cái apartment
00:11:57Là căn hộ
00:11:58Thì cái nghiên cứu nói là
00:12:00Những cái nhà
00:12:01Detached home
00:12:02Đây mình có chụp cái hình
00:12:03Cho các bạn thấy
00:12:04Đây là cái apartment
00:12:06Là cái chung cư
00:12:07Căn hộ chung cư
00:12:07Bây giờ rất là phổ biến
00:12:09Với các bạn trẻ
00:12:10Ở trung tâm ha
00:12:11Thì
00:12:12Nhưng mà mọi người
00:12:14Người lớn đó
00:12:14Thì lại thích mua
00:12:15Detached house
00:12:16Có nghĩa là nhà
00:12:17Nhà rời
00:12:18Nhà riêng
00:12:18Nhà trên mặt đất
00:12:19Vậy thì nghiên cứu nói rằng
00:12:21Cái nhà
00:12:22Đơn
00:12:23Thì sẽ là cái
00:12:25Nhà ở
00:12:25Phổ biến nhất
00:12:27Trong 5 năm tới
00:12:29Có nghĩa là nhiều người
00:12:29Muốn mua
00:12:30Trên hộ chung cư
00:12:31Nhưng mà thực ra
00:12:31Cái phổ biến nhất
00:12:32Vậy là nhà ở
00:12:33Vậy thì 2 cái này
00:12:34Nó có 1 cái gì
00:12:35Nó giống nhau
00:12:36Thì nó trái ngược nhau
00:12:36Nó trái ngược nhau
00:12:38Nhưng mà
00:12:39Bây giờ mình chọn
00:12:40Cái nào cho nó phù hợp đây
00:12:41Đáp án sẽ là câu
00:12:43Câu A
00:12:44Mặc dù là
00:12:45Cái nhà chung cư
00:12:46Nó rất là được ưu trụng
00:12:47Nhưng mà
00:12:48Cái con số
00:12:49Nhà ở
00:12:50Nhà riêng
00:12:51Thì thực ra mới là
00:12:52Cái phổ biến nhất
00:12:53Còn
00:12:54Apparently
00:12:54Nó phải đi với câu
00:12:55Như mong đợi
00:12:57Incontrast
00:12:57Cũng giống như là vậy
00:12:58Cũng phải đi với câu
00:13:00110
00:13:01110
00:13:02Thì
00:13:02Ở đây là câu về
00:13:03Nghĩa
00:13:05Từ vận
00:13:05Tại vì
00:13:06Tất cả những cái này
00:13:07Lại từ của nó là gì
00:13:08Các bạn
00:13:08Có đuôi full
00:13:09Calus
00:13:11Lại từ của nó sẽ là
00:13:12Tính từ
00:13:13Calus là bất cảnh
00:13:15Ví dụ như
00:13:16Lái xi bất cảnh
00:13:17Hành động bất cảnh
00:13:17Tráng nghĩa với nó
00:13:18Khe full
00:13:18Full là đầy
00:13:20Ví dụ như là
00:13:20Bình săn đầy
00:13:21Tráng nghĩa với nó là
00:13:22Empty
00:13:22Là trống bắn
00:13:23Entire là hoàn toàn
00:13:24Tráng nghĩa với nó là
00:13:25Một cái thôi
00:13:26Single
00:13:26Hoặc là một phần
00:13:28Part
00:13:28Rồi
00:13:29Complete là bạn
00:13:30Thành hoàn toàn
00:13:32Xong chúng ta xem
00:13:33Cái process
00:13:35Cái quá trình mà
00:13:36Estimate
00:13:37Ước tính
00:13:37Cái
00:13:38Chi phí
00:13:39Cost
00:13:40Nó bằng
00:13:40Expense
00:13:41Chi phí hàng năm
00:13:42Thì như thế nào
00:13:43Cho nên chúng ta có thể
00:13:45Bắt đầu lên
00:13:46Kế hoạch
00:13:46Về vận nhân sự
00:13:47Cho năm sau
00:13:48Thì cái
00:13:49Quá trình của bạn
00:13:51Nó bất cảnh
00:13:52Hay nó đầy
00:13:53Thì nó hoàn toàn
00:13:53Hay nó hoàn thành
00:13:54Thì bạn mới bắt đầu đi ngồi lên kế hoạch và nhân sự
00:13:57Bạn hoàn thành công việc thứ nhất rồi
00:13:59Bạn mới đi qua công việc thứ hai
00:14:01Đúng không?
00:14:02110D nha
00:14:03Câu 111 là câu về ngữ pháp
00:14:06Tại vì tất cả những chữ này
00:14:08Nó có cái đua exhibit
00:14:09Exhibit có nghĩa là
00:14:10Trưng bày
00:14:11Tham gia các gian hàng hội trợ
00:14:13Thường là hội trợ trình lãm
00:14:15Exhibitor là người
00:14:16Người tham gia gian hàng
00:14:17Người đứng đó trưng bày
00:14:18Exhibit là cái hành động trưng bày
00:14:20Exhibition là nguyên cái hội trợ luôn
00:14:22Và exhibiting là pop in
00:14:23Chúng ta sẽ thấy đầu tiên là
00:14:25As of
00:14:26Có nghĩa là từ
00:14:26Từ 26 tháng 6
00:14:28Thì chỉ có một cái gì đấy
00:14:30Đã gọi để mà yêu cầu
00:14:32Yêu cầu cái không gian
00:14:35Ở cái hội trợ
00:14:36Như vậy thì chỉ có một cái gì gọi
00:14:38Ở đây mình thấy
00:14:40Head call là động từ
00:14:42Vậy trước động từ là chủ ngữ
00:14:43Mà chủ ngữ là danh từ
00:14:45Rồi
00:14:46Cái nào có danh từ?
00:14:47Chúng ta có hai danh từ ở đây
00:14:48Vậy gọi thì là người ta gọi
00:14:50Hay là cái hội trợ trình lãm gọi?
00:14:52Phải là người gọi chứ đúng không?
00:14:53Cho nên là con A
00:14:54Đó
00:14:55Bạn tổ chức nguyên cái hội trợ
00:14:56Mà chỉ có một người xin cái báo giá của bạn thôi
00:14:58Có nghĩa là nó là sao?
00:14:59Nó ế
00:14:59112 thì chúng ta có giới từ
00:15:02Into là vào trong
00:15:04Ví dụ như là bạn đi vào trong
00:15:06Work into a room
00:15:07Over là hơn ở trên
00:15:09Within là bên trong
00:15:10Ví dụ như là mấy cái chữ này
00:15:11Nó đang within a box
00:15:13Có nghĩa là nó đang bên trong
00:15:14Beside là bên cạnh
00:15:16Vậy thì xem nè
00:15:17Để giữ cho chi phí như thế nào đó
00:15:20Thì một cái ngân sách thiết lập
00:15:22Để giữ cho chi phí
00:15:25Một ngân sách thiết lập
00:15:26Thì cái người chủ quyết định
00:15:27Giảm cái kích thước
00:15:28Của cái gara được xây
00:15:29Vậy thì giữ giá như thế nào
00:15:32Để ngân sách đây
00:15:32Giữ giá vào trong
00:15:34Hơn
00:15:35Trong vòng
00:15:36Hay là bên cạnh
00:15:37Đến hội mạng
00:15:37Ông phải cách giảm
00:15:38Cái chi phí xây dựng
00:15:39Giữ giá
00:15:40Không thể giữ giá hơn được
00:15:42Người ta đang giảm
00:15:43Giữ giá bên cạnh
00:15:46Không bên cạnh
00:15:47Phải là giữ giá
00:15:48Within thôi
00:15:49Cái bán sẽ là câu C
00:15:50Còn into thì thường
00:15:53Nó hay đi với các hành động
00:15:54Ví dụ như là run into
00:15:55Chạy vào
00:15:56Walk into
00:15:57Đi vào
00:15:58Cho nên là
00:15:59Thường cái này
00:16:00Mình thấy cái cụm phổ biến hơn
00:16:02Sẽ là keep cost down
00:16:03Có nghĩa là giữ cho chi phí nó giảm
00:16:04Thì trường hợp này là
00:16:05Keep cost within budget
00:16:08Giữ cho ngân sách
00:16:09Trong cái
00:16:10Giữ cho chi phí nó bên trong
00:16:12Cái ngân sách
00:16:13Thì chú vào
00:16:14Thì đây
00:16:15Chúng ta sẽ thấy
00:16:16Cái hình mà
00:16:16Quinting
00:16:17Quinting là như thế này
00:16:17Có nghĩa là những cái miếng đá
00:16:19Nó quinting
00:16:19Nó trong vòng tròn
00:16:20Ok
00:16:22Còn over
00:16:23Thì có nghĩa là ở trên
00:16:24113
00:16:25Thì đây là các từ nối
00:16:26Từ nối là một câu
00:16:27Mọi người cũng rất là hay sai
00:16:29Từ nối ha
00:16:30Inspire
00:16:31Là mặc dù
00:16:32Mặc dù thì
00:16:33Nó sẽ với
00:16:34Pop in hoặc là danh từ
00:16:35Provided data
00:16:36Là với điều kiện
00:16:37Nó giống như if
00:16:37Và nó đi với câu
00:16:39Ví dụ như là bạn có thể vay tiền
00:16:40Với điều kiện là bạn có công việc
00:16:41Although là mặc dù
00:16:43Nó đi với câu
00:16:45Và thường là hai cái câu
00:16:46Hai cái mệnh đề
00:16:47Mà nó nối với nhau
00:16:47Nó mang tính trái ngược nhau
00:16:49Unless là trừ khi
00:16:50Nó giống như if luôn
00:16:51Vậy thì chúng ta xem
00:16:52Cái sự kiện bán hàng ngoài trời
00:16:54Thì nó thành công
00:16:55Chấm chấm chấm
00:16:56Cái thời tiết lạnh và mưa
00:16:58Thời tiết lạnh và mưa
00:16:59Nguyên nghĩa khúc
00:17:00Rằng sau nó có động từ không?
00:17:01Không có động từ
00:17:01Vậy xuyên ra nó không phải là câu
00:17:03Vậy thì
00:17:04Các bán sẽ là câu A thôi
00:17:05Và nó có một chút gì đó
00:17:08Nó mâu hẳn
00:17:09Bạn bán hàng ngoài trời thành công
00:17:11Trời lạnh và mưa
00:17:12Đó
00:17:12Dù trời lạnh và mưa
00:17:13Bạn vẫn bán hàng hàng công
00:17:15Ok
00:17:15Cái tiếp 114
00:17:17Thì chúng ta sẽ thấy
00:17:18Đây là một cái câu về nghĩa
00:17:21Tất cả những cái này
00:17:22Đều là danh từ
00:17:23Ok
00:17:24Rồi mình có
00:17:25Finish là sự hoàn thành
00:17:26Summary là cái bản tóm tách
00:17:29Composition là giống như tác phẩm
00:17:31Hoặc là bài văn
00:17:31Bài viết
00:17:31Essay
00:17:32Organization là sự tổ chức
00:17:34Vậy thì xem nè
00:17:35Câu này hơi khó ha
00:17:37Không có cái gì đó
00:17:38Của cuốn sách
00:17:39Của ông Hanson
00:17:40Mà nó hoàn thành
00:17:41Hoàn thành
00:17:42Trọn bẹn
00:17:43Không có đề cập đến cái
00:17:45Analysis
00:17:46Có nghĩa là các bạn phân tích
00:17:47Insightful
00:17:48Insight là góc nhìn ha
00:17:49Là rất là sâu sắc
00:17:50Về cái
00:17:51Những cái blog kinh doanh
00:17:53Thế giới của blog kinh doanh
00:17:55Vậy thì cái gì cuốn sách đây
00:17:58Cái hoàn thành cuốn sách
00:17:59Hay là cái bản tóm tách cuốn sách
00:18:01Hay là tác phẩm cuốn sách
00:18:02Hay là sự tổ chức
00:18:03Đáp án sẽ là câu
00:18:04Câu B ha
00:18:05Summary
00:18:06Trong trường hợp này
00:18:07Nó giống như là review sách
00:18:08Không có cái bản review sách nào
00:18:10Nó đầy đủ
00:18:10Mà nó thiếu cái ý này hết
00:18:11Còn tác phẩm thì composition là một từ khác
00:18:15Của book
00:18:16Hoặc là essay
00:18:17Cho nên là nó bị trùng
00:18:20Không thể là không có cuốn sách nào
00:18:22Của ông Harrison sách
00:18:22Cái tiếp tới câu 115
00:18:25Chúng ta sẽ có những cái từ loại khác nhau
00:18:26Của message
00:18:27Messaging là pop in
00:18:28Messenger là người đầu tiên
00:18:30Message là động từ
00:18:31Hay nó cũng có thể là danh từ
00:18:33Nhắn tin hoặc là tin nhắn
00:18:34Message này là động từ thêm đi
00:18:36Thì chúng ta sẽ xem là
00:18:38Cái việc mà cập nhật
00:18:39Cái dòng sản phẩm mà người mua đã phàn nàn về
00:18:41Sẽ gửi một cái
00:18:42Obvious
00:18:43Có nghĩa là rõ ràng
00:18:44Hiện nhiên ha
00:18:45Nó giống như clear
00:18:46Gửi một cái gì đó
00:18:48Đến các khách hàng
00:18:50Quý giá của chúng ta
00:18:52Vậy thì ở đây cần một cái gì
00:18:54Gửi
00:18:55Bạn gửi thì bạn phải gửi một cái món hàng
00:18:58Gửi một cái gì đó
00:18:59Cho nên
00:18:59Với lại cái đó có thứ nhất
00:19:00Cái thứ hai là có chữ under
00:19:02Tính từ nữa nè
00:19:04Obvious là tính từ
00:19:05Vậy thì nó đang thiếu cái gì
00:19:07Thiếu danh từ
00:19:08Tu là nó bắt đầu một cụm
00:19:10Khá rồi
00:19:11Ha
00:19:11Cho nên là mình chỉ quan sát
00:19:12Cái đằng sau trước thôi
00:19:13Under cộng danh từ
00:19:15Thì đằng trước nó có tính từ
00:19:17Vậy thì ở đây cái nào là danh từ
00:19:18Ở đây mình sẽ có
00:19:20Hai danh từ
00:19:21Là Messenger
00:19:21Là Message
00:19:22Thì bạn gửi người đầu tiên
00:19:24Hay là bạn gửi tin nhắn
00:19:25Bạn gửi tin nhắn
00:19:27Bạn gửi thông điệp
00:19:28Ha Message
00:19:29Còn có nghĩa là tin nhắn
00:19:30Hoặc là thông điệp
00:19:31Đó
00:19:31Có nghĩa là mình cập nhật
00:19:32Mình thay đổi những cái sản phẩm
00:19:34Mà khách hàng càng nàng
00:19:34Phèn nàng thì có nghĩa là
00:19:35Mình gửi tin nhắn cho khách hàng
00:19:37Đó là
00:19:37Tôi tôn trọng bạn
00:19:39116
00:19:41Thì chúng ta sẽ có
00:19:42Những cái
00:19:42Cái từ mà nó có chữ ly
00:19:44Ở đây
00:19:44Thì loại từ của nó là gì
00:19:45Trạng từ
00:19:46Có nghĩa là
00:19:48Nó đây là câu về nghĩa
00:19:49Concisely là ngắn gọn xúc tích
00:19:51Thì cái gì ngắn gọn xúc tích
00:19:52Thường là bạn nói
00:19:53Hoặc là bạn biết
00:19:54Ngắn gọn
00:19:55Perfectly là hoàn hảo
00:19:58Ví dụ như bạn làm
00:19:59Thứ gì đó hoàn hảo
00:20:00Currently là hiện tại
00:20:02Liên quan đến thời gian
00:20:03Thời điểm
00:20:04Undoubtedly là không nghi ngờ gì nữa
00:20:06Chắc chắn rồi
00:20:07Surely
00:20:07Rồi chúng ta xem
00:20:09Là cái internet
00:20:11Sẽ
00:20:12Là một cái crucial
00:20:14Crucial nó bằng với
00:20:15Vital
00:20:16Necessary
00:20:17Essential
00:20:18Và tất cả những cái từ này
00:20:19Được có nghĩa là
00:20:20Important
00:20:20Quan trọng
00:20:22Nó sẽ hay gặp
00:20:24Nó có vẻ hơi khó hơn
00:20:25Nhưng mà thực ra
00:20:26Nó rất là dễ
00:20:26Nó làm
00:20:27Important thôi
00:20:28Mạng
00:20:29Sẽ là một cái phần
00:20:30Quan trọng
00:20:31Trong nền kinh tế
00:20:32Cho cái tương lai
00:20:34Thấy trước được
00:20:354C
00:20:364 đây là
00:20:37Là đằng trước
00:20:38Các bạn
00:20:38Giống như cái trán của bạn
00:20:39Được gọi là forehead
00:20:41Đó có nghĩa là
00:20:42Trước cái đầu
00:20:424 là đằng trước
00:20:444C
00:20:444C
00:20:45Thì 4C ở đây
00:20:47Giống như là
00:20:47Predict
00:20:48Expect
00:20:48Hay là anticipate
00:20:49Thì những cái từ này
00:20:50Có nghĩa là kỳ vọng
00:20:51Dự đoán
00:20:51Thời đằng trước
00:20:52Thì internet
00:20:53Sẽ
00:20:54Là một phần quan trọng
00:20:56Thì nó sẽ
00:20:57Ngánh gọn
00:20:57Một phần quan trọng
00:20:58Hoàn hảo
00:20:58Hiện tại
00:20:59Hay là chắc chắn
00:21:00Là một phần quan trọng
00:21:01Nó sẽ
00:21:01Chắc chắn
00:21:02Là một phần trang trọng
00:21:03Undoubtedly
00:21:04Thì nó hơi
00:21:05Hơi khó
00:21:07Để hình dung
00:21:07Nhưng mà thực ra
00:21:08Khi mà mình hiểu nghĩa
00:21:09Là không ghi ngờ
00:21:10Hoặc là chắc chắn
00:21:11Mình dịch màu
00:21:11Mình chọn rất là nhanh luôn
00:21:13Cái tiếp
00:21:14117
00:21:14Thì nó là câu vẽ
00:21:16Từ loại
00:21:17Đây
00:21:18Deliberation
00:21:20Deliberate
00:21:21Deliberated
00:21:22Deliberatedly
00:21:23Nó có nghĩa là
00:21:24Suy nghĩ
00:21:25Cân nhắc
00:21:25Cạch hợp
00:21:26Đuôi sân
00:21:26Thì là danh từ
00:21:27Đuôi
00:21:28ED
00:21:28Thì là động từ
00:21:29Thêm ED
00:21:29Bỏ ED
00:21:30Thì là động từ
00:21:31Nguyễn Mẫu
00:21:31Và cuối cùng
00:21:32Đó là chạm từ
00:21:33Chúng ta quan sát
00:21:34Cái vị trí
00:21:35Cái
00:21:36The management team
00:21:37Có nghĩa là
00:21:37Cái đội
00:21:38Họ lý
00:21:38Họ yêu cầu
00:21:40Ít
00:21:41Cái gì đó
00:21:41Trước khi
00:21:43Bắt đầu
00:21:43Promote
00:21:44Promote là
00:21:45Thăng chức
00:21:45Nhớ nha
00:21:47Khi đi làm
00:21:48Thì nhớ là
00:21:49Mình làm việc
00:21:49Lâu năm
00:21:50Thì mình sẽ
00:21:51Nghĩ đến 2 thứ
00:21:52Một là
00:21:52Thăng chức
00:21:53Promotion
00:21:53Hai là
00:21:54Pay raise
00:21:54Pay raise là gì
00:21:55Pay raise là
00:21:56Tăng tiền lương
00:21:57Đó
00:21:58Đây là 2 khái niệm
00:21:59Giúp cho bạn
00:22:00Làm bài nhanh hơn
00:22:02Vậy thì
00:22:03Trước khi quyết định
00:22:04Thăng chức
00:22:05Cho ông Giang
00:22:06Thì cái đội này
00:22:07Yêu cầu rất là ít
00:22:08Cái gì đây
00:22:08Ở đây cần 1
00:22:10Before là nó bắt đầu
00:22:11Một cụm mới
00:22:12Mình không quan tâm
00:22:12Mình đã đằng trước
00:22:13Yêu cầu
00:22:14Thì thường là yêu cầu
00:22:15Ai đó
00:22:15Yêu cầu cái gì đó
00:22:16Cho nên là
00:22:18Đáp án sẽ là
00:22:18Câu
00:22:19Câu A
00:22:22Yêu cầu
00:22:23X
00:22:23Sự
00:22:24Cân nhắc xem xét
00:22:25Và sau
00:22:26Little
00:22:27Many
00:22:28Much
00:22:28Few
00:22:29Những cái từ
00:22:29
00:22:30Đến
00:22:31Những cái lượng từ
00:22:32Thì mình sẽ đi
00:22:34Với danh từ
00:22:34Có thể là danh từ
00:22:37Đếm được
00:22:38Hoặc là danh từ
00:22:38Không đếm được
00:22:39Trường hợp này
00:22:40Mình cứ cộng danh từ
00:22:40Cho mình
00:22:41Đó
00:22:41Ok chưa
00:22:42118
00:22:43118
00:22:47Thì đây là những cái tính từ
00:22:49Câu này là về nghĩa
00:22:51Generous là hào phóng
00:22:52Cho đi
00:22:53Thường nó liên quan đến tiền
00:22:54Bạn bao cả lớp bạn
00:22:57Uống trà sữa
00:22:57Thì cái đó là bạn
00:22:58Rất là generous
00:22:59Collaborative
00:23:00Là hợp tác
00:23:01Thường nó liên quan đến
00:23:02Đội nhóm
00:23:02Hay công việc
00:23:03Trong công ty
00:23:03Severe
00:23:04Là nghiêm trọng
00:23:06Thì nó hay nói
00:23:07Bệnh hoặc là
00:23:08Cái gì đó
00:23:08Bảo tố
00:23:09Regional
00:23:10Là địa phương
00:23:10Ví dụ như là
00:23:11Văn phòng địa phương
00:23:12Giám đốc địa phương
00:23:12Khu vực địa phương
00:23:13Kiểu vậy đó
00:23:14Rồi chúng ta xem
00:23:15Cái phòng nhân sự
00:23:17Thì đang
00:23:18Adopt
00:23:19Adopt
00:23:20Thực ra giống như là
00:23:20Nhận con nuôi
00:23:21Nhưng mà trường hợp này
00:23:22Là nhận
00:23:24Thêm nhiều cái chính sách
00:23:26Như thế nào đó
00:23:27Mà nó sẽ cho nhân viên
00:23:28Thêm ngàn nghỉ
00:23:29Vậy thì cái chính sách
00:23:30Mà cho nhân viên
00:23:31Thêm ngàn nghỉ
00:23:32Thì đây là một chính sách sao
00:23:33Chính sách hào phóng
00:23:34Hợp tác nghiêm trọng
00:23:35Hay là địa phương
00:23:36Chính sách
00:23:37Bạn cho người ta thêm
00:23:39Thì đây là một chính sách gì
00:23:40Hào phóng
00:23:41Cho thêm tiền
00:23:43Thêm ngàn nghỉ
00:23:44Nhưng mà ngàn nghỉ
00:23:45Thực ra cũng là tiền
00:23:46Chứ còn là gì nữa
00:23:47Cho nên đây là một cái sự
00:23:48Hào phóng
00:23:49Của công ty
00:23:50Generous
00:23:51Generous
00:23:52Dạng này cũng hay ra ghê
00:23:53119
00:23:55Thì đây là câu về đại từ
00:23:57Đây là chủ ngữ
00:23:58Đứng đầu câu
00:23:59Trước động từ
00:24:00D là tính từ sở hữu
00:24:03Đứng trước danh từ
00:24:03Tân ngữ thì đứng
00:24:05Sau động từ
00:24:06Hoặc là giới từ
00:24:06D là những cái này
00:24:08Đó có thể đứng một mình
00:24:09Hoặc nó đi cộng với danh từ
00:24:10Vậy chúng ta xem nè
00:24:12Cái ông Chris
00:24:13Sẽ nói chuyện với supplier
00:24:15Là nhà cung cấp
00:24:16Nhà cung ứng ha
00:24:17Để
00:24:18Xử lý
00:24:19Cái
00:24:20Tình huống mà
00:24:23Vấn đề vận chuyện
00:24:24Của họ
00:24:24Vậy thì
00:24:26Ở đây á
00:24:27Mình thấy là
00:24:28Sau about
00:24:29Thì cộng với
00:24:30Bóp in
00:24:30Hoặc là danh từ
00:24:31Nó có rồi
00:24:31Trước đó cần một gì
00:24:32Tính từ
00:24:33Thì chọn nó bán nè
00:24:34Câu bi
00:24:35Của họ
00:24:37Thì nó mới hợp lý
00:24:38Cái tiếp câu 120
00:24:41Thì đây là những cái
00:24:42Verb
00:24:43Động từ
00:24:44Động từ này tương đối
00:24:45Đơn giản thôi
00:24:46Mình nghĩ là các bạn biết
00:24:46Hết 3 từ trên đây
00:24:47Chỉ có câu đêm
00:24:48Thì nó hơi khó một xíu
00:24:49Wait là chờ
00:24:51Decide là quyết định
00:24:52Expect là kỳ bọng
00:24:54Và figure là tìm ra
00:24:55Biết ra một cái gì đấy
00:24:56Câu 120 là dịch thôi
00:24:58Đây
00:24:59Đây chỉ mới là
00:25:01Cái preliminary
00:25:02Có nghĩa là sơ bộ
00:25:03Danh sách sơ bộ
00:25:05Của các ứng viên
00:25:05Có nghĩa là bạn mới lọc lần đầu thôi á
00:25:07Cho nên
00:25:08Những cái nhà người phỏng vấn
00:25:09Nên
00:25:10Cái cơ hội
00:25:12Cho cái việc mà
00:25:13Thêm vào
00:25:14Food job
00:25:15Last minute là food job
00:25:17Addition là thêm vào
00:25:18Vậy thì bạn làm gì
00:25:20Cái khả năng
00:25:21Bạn chờ khả năng
00:25:22Quyết định
00:25:23Bạn mong đợi khả năng
00:25:25Hay là bạn tìm ra khả năng
00:25:26Đáp án của mình sẽ là câu
00:25:28Câu C
00:25:29Bạn hãy kỳ vọng
00:25:31Hãy mong đợi là
00:25:32Tới cuối cùng
00:25:33Nhiều khi người ta còn thêm vào
00:25:34Nói chung là bạn
00:25:36Đừng có nghĩ là
00:25:37Đó là danh sách chốt
00:25:38Chứ còn chờ thì
00:25:39Phải chờ quyết định
00:25:40Besides là quyết định
00:25:42Làm một cái gì đó
00:25:44Tìm thì phải tìm thứ
00:25:45Còn cái này là
00:25:46Người ta chỉ thông báo
00:25:47Báo cái khả năng
00:25:48Thêm vào thôi
00:25:49Và kỳ vọng
00:25:50Thì nó hay đi với khả năng
00:25:51Tại vì nó liên quan
00:25:53Đến cái chủ đề đó là
00:25:54Tương lai
00:25:54121
00:25:56Ở đây thì chúng ta sẽ có
00:25:58Những cái câu về
00:25:59Từ loại
00:26:00Favor là thích
00:26:02Favorite là tính từ
00:26:04Là yêu thích
00:26:05Ví dụ như
00:26:05Favorite toy
00:26:06Favorably là trạng từ
00:26:09Có đuôi ly
00:26:09Cũng là yêu thích luôn
00:26:11Favorable
00:26:12Có nghĩa là thuận lợi
00:26:13Ví dụ như
00:26:14Favorable weather
00:26:16Có nghĩa là
00:26:17Thời tiết thuận lợi
00:26:18Để đi du lịch chẳng hạn
00:26:19Cho nên là
00:26:20Ở đây có thể là
00:26:21Họ test
00:26:21Hai cái sự khác biệt
00:26:22Kiểu favorite
00:26:23Và favorable
00:26:24Chúng ta sẽ xem nè
00:26:25Điều kiện thị trường
00:26:27Thì nó như thế nào
00:26:28Đủ để
00:26:29Năm hóa
00:26:29Cho chúng ta
00:26:30Để làm
00:26:31Thêm nhiều cái việc
00:26:32Acquisition
00:26:33Acquisition là mua lại công ty khác
00:26:35Khái nghiệm merger và acquisition
00:26:36Là bắt buộc phải biết
00:26:37Tại vì trong tôi
00:26:38Rất là hay ra
00:26:39Merger thì có nghĩa là
00:26:41Two business
00:26:42Hai cái doanh nghiệp
00:26:43Tương đồng
00:26:43Thì nó sẽ kết hợp lại
00:26:45Thành một công ty
00:26:46Cái đó là xác nhập
00:26:48Còn lại
00:26:50Acquisition có nghĩa là
00:26:51Một công ty lớn
00:26:52Nó thấy một công ty nhỏ
00:26:54Thì nó mua lại
00:26:54Đó là mua lại
00:26:55Mua lại và xác nhập
00:26:57Cho nên là trường hợp này
00:26:58Là mua lại công ty
00:26:58Vậy thì quay ngược lại
00:27:01Ở trên
00:27:01Chúng ta sẽ xem
00:27:03Cấu trúc của mình
00:27:04Đó là động từ
00:27:05To be
00:27:06Cộng với tính từ
00:27:07Cộng với enough
00:27:09For somebody to do something
00:27:10Chỗ này mình cần một
00:27:11Tính từ
00:27:12Đủ để
00:27:13Nói chung là mình thấy enough
00:27:14Thì tỉ lệ cao
00:27:15Nó sẽ là tính từ
00:27:16Hoặc là trạng từ
00:27:16Mà muốn biết là tính từ
00:27:18Hay trạng từ
00:27:18Mình sẽ có động từ đằng trước
00:27:19Nếu mà động từ đằng trước
00:27:20Là động từ to be
00:27:20Thì đó là tính từ
00:27:21Còn động đằng trước đằng trước
00:27:23Mà là trạng từ
00:27:24Thì ở đây sẽ là
00:27:24Động từ thường
00:27:25Sẽ là trạng từ
00:27:27Cho nên là mình cần cái gì đây
00:27:30Tính từ
00:27:30Ở đây có tới 2 tính từ lận
00:27:32Vậy thì quay lưng ngược về nghĩa
00:27:34Điều kiện thị trường yêu thích
00:27:36Hay là điều kiện thị trường thuận lợi
00:27:37Thì bạn mới đi mua
00:27:38Những công ty khác
00:27:39Điều kiện thuận lợi
00:27:41Đáp án sẽ là câu B
00:27:42Cho nên là ghi chúi xuống phần này nha
00:27:44Cái tiếp câu 122
00:27:48122 là về giới từ
00:27:50Giới từ thì thùng dịch thôi
00:27:51Nia là gần
00:27:52Gần thì thường là về vị trí
00:27:54Ví dụ như gần nhà
00:27:56Gần nhà hát
00:27:57Gần bưu điện
00:27:58During là trong suốt
00:27:59Nó sẽ cộng với một khoảng thời gian
00:28:00Ví dụ như là trong suốt mùa hè
00:28:02Trong suốt 2 tuần
00:28:03Between là giữa
00:28:04Và nó hay đi với end
00:28:05Rồi nó có 2 thứ ha
00:28:06Week là với
00:28:08Với người
00:28:08Với công cụ gì đấy
00:28:09Chúng ta xem nè
00:28:10Cái quảng cáo web
00:28:12Thì nó rất là thông minh
00:28:14Trong cái cách mà nó có thể
00:28:16Cụ thể hóa
00:28:18Highly specific là cụ thể
00:28:19Target là nhắm
00:28:22Hướng đến một cái thị trường
00:28:23Chấm chấm chấm
00:28:24Chính xác
00:28:26Lớn
00:28:27Chính xác
00:28:28Accuracy là sự chính xác
00:28:29Vậy thì
00:28:31Nhắm đến thị trường
00:28:32Chính xác
00:28:33Thì là gần chính xác
00:28:34Trong suốt chính xác
00:28:35Giữa chính xác
00:28:36Là với chính xác
00:28:36Nếu mà nó là gần
00:28:38Thì nó phải là
00:28:40Nearly
00:28:42Nearly
00:28:43Các bạn
00:28:43Đó
00:28:46Chỗ này là chính xác
00:28:48Mà mình muốn gần
00:28:49Thì gần này nè
00:28:51Nhiên này nè
00:28:51Mình phải đi với
00:28:52Nơi trốn cụ thể
00:28:53Place
00:28:54Còn nếu mà
00:28:55Chỗ chê mà mình muốn
00:28:56Sử dụng
00:28:57Mình phải đó là
00:28:58Nearly
00:28:58Accurate
00:29:00Đi là chạm từ
00:29:03Đi với một cái
00:29:04Đo lường nhưng mà nó
00:29:06Nó không cụ thể
00:29:06Nó trụ tượng
00:29:07Accurate
00:29:08Chỉ là sự chính xác
00:29:08Còn trường hợp này
00:29:10Thì
00:29:11Mình phải chọn
00:29:13Đó là câu D
00:29:13Với sự chính xác
00:29:15Rất là lớn
00:29:16Thì nó mới đúng
00:29:18Còn near đây là nơi trốn
00:29:19Trong suốt thì
00:29:20Không hợp lý
00:29:21Giữa thì cũng không phải là
00:29:22Hai thứ
00:29:22Cho nên là chỉ còn câu D thôi
00:29:24Với sự chính xác
00:29:25123
00:29:26123 thì chúng ta có
00:29:29Từ loại
00:29:30Certification
00:29:31Là danh từ
00:29:32Cái này là động từ
00:29:33Cái này là tính từ
00:29:34Và cái này là danh từ
00:29:36Có thể là người
00:29:36Certification
00:29:38Có nghĩa là cái bằng
00:29:39Hoặc là cái chứng chỉ
00:29:40Đi học
00:29:41Ví dụ như đi học tiếng An
00:29:41Đi TOEIC
00:29:42Là một loại certification
00:29:43Chứng chỉ
00:29:44Chúng ta có là
00:29:49Cái
00:29:49Cái người giám đốc thư viện
00:29:51Mới yêu cầu là
00:29:51Tất cả các nhân viên
00:29:52Mới
00:29:53Có nghĩa là có được
00:29:54Có được cái gì
00:29:55Trong
00:29:56Cái công nghệ hướng dẫn
00:29:57Để mà hỗ trợ
00:29:59Các chương trình
00:30:00Giáo dục
00:30:01Của thư viện
00:30:03Giờ thì bạn có
00:30:05Thì sau
00:30:06Get
00:30:06
00:30:07Thì bạn phải có
00:30:07Một cái gì đấy
00:30:08In thì nó bắt đầu
00:30:09Một cụm giới từ mới rồi
00:30:10Mình nhìn lên có
00:30:11Thì bạn phải có nhà
00:30:13Có xe
00:30:13Hay là có con mèo
00:30:15Đúng không
00:30:15Cho nên là cầm một danh từ
00:30:16Có bằng cấp
00:30:17Trong cái lĩnh vực gì
00:30:19Ở đây cầm một danh từ
00:30:21Bộ nghĩa cho
00:30:21Obtain
00:30:22Có những cái động từ
00:30:23Nó bắt buộc phải có
00:30:24Danh từ đứng thằng sau
00:30:26Ví dụ
00:30:26Mình gửi
00:30:28Thì phải gửi gì
00:30:28Gửi thư
00:30:29Gửi thiệp
00:30:29Hay là gửi gì đó
00:30:30Đấy
00:30:31Còn có những cái động từ
00:30:34Nó đứng một mình là được rồi
00:30:35I eat
00:30:36Chẳng hạn tôi ăn
00:30:37Ăn được rồi
00:30:37Đứng một mình là được rồi
00:30:38Nó không cần tân ngữ đằng sau
00:30:39Kế tiếp
00:30:42Tới câu 124
00:30:43124 đây là câu về từ nối
00:30:46Before là trước
00:30:47Instead of
00:30:49Là thay vì
00:30:49Unlike
00:30:50Là không giống
00:30:51Và while
00:30:52Là trong khi
00:30:52Trong đó thì mình có
00:30:54While là thường cộng với
00:30:56Một câu
00:30:57Một câu ha
00:30:58Before thì nó có thể là
00:31:01Câu hoặc là danh từ
00:31:02Cũng được
00:31:03Instead of
00:31:06Thì nó phải đi với
00:31:07Vấp in
00:31:07Hoặc là danh từ
00:31:08Unlike
00:31:08Thì nó cũng vậy
00:31:09Không giống
00:31:10Chị tôi
00:31:11Chẳng hạn
00:31:12Không giống chị tôi
00:31:13Tôi thích đi chơi
00:31:14Không giống chị tôi thích ở nhà
00:31:15Thì tôi thích đi chơi
00:31:16Đấy
00:31:17Kiểu kiểu như vậy
00:31:17Nó cũng có thể là đi với
00:31:19Một câu
00:31:20Cũng có thể
00:31:21Rồi cái trường hợp này
00:31:22Mình nghĩ là
00:31:23Nếu mà dùng nghĩa
00:31:24Thì tốt hơn
00:31:24Chúng ta thấy là
00:31:25Chấm chấm chấm
00:31:26Cái sản phẩm existing
00:31:28Existing nó là
00:31:29Hiện tại
00:31:30Nó giống như là
00:31:30Current
00:31:31Hoặc là now
00:31:32Cái sản phẩm hiện tại
00:31:34Thì thiết kế
00:31:35Cho những người
00:31:36Với cái expertise
00:31:37Expertise là
00:31:38Chuyên môn
00:31:39Nó giống như knowledge
00:31:40Kiến thức
00:31:40Nó kiểu kiểu như
00:31:42Experience
00:31:42Kiến thức về
00:31:43Kỹ thuật
00:31:45Thì cái sản phẩm mới này
00:31:47Nó sẽ
00:31:47Appeal
00:31:48Thu hút
00:31:49Đến những cái
00:31:51Khán giả
00:31:51Rộng rãi hơn
00:31:52Vậy thì hai cái này
00:31:53Nó mang tính trái ngược nhau
00:31:55Cho nên là
00:31:55Mình sẽ chọn câu
00:31:56Online
00:31:57Không giống sản phẩm trước đây
00:31:58Chỉ dành cho một nhóm nhỏ chuyên gia
00:32:00Thì sản phẩm mới này
00:32:01Nó sẽ dành cho
00:32:02Đông đảo
00:32:03Những cái khán giả hơn
00:32:04125 là câu về
00:32:08Từ
00:32:08Ngữ pháp
00:32:09Chúng ta có
00:32:10Tất cả những cái này
00:32:11Đều có gốc là
00:32:12Prior
00:32:13Là trước
00:32:14Hoặc là ưu tiên
00:32:15Priority
00:32:16Cái đuôi ET này
00:32:17Là danh từ ưu tiên
00:32:18Prioritize
00:32:19Là động từ
00:32:20Prioritize
00:32:23Này là động từ
00:32:23Thêm ID
00:32:23Và prioritization
00:32:25Là danh từ
00:32:25Sự ưu tiên
00:32:26Vậy thì chúng ta có gì đây
00:32:28Một vài cái chức năng
00:32:30Của nhóm web
00:32:31Thì là để
00:32:32Xác định những cái
00:32:33Vấn đề
00:32:33Với cái ứng dụng
00:32:34Và sau đó
00:32:36Sửa
00:32:37Vậy thì ở đây
00:32:38Chúng ta cần một cái gì
00:32:39Đầu tiên
00:32:41Đầu tiên đó là chủ ngữ
00:32:42Là để
00:32:43Xác định vấn đề
00:32:45Xác định vài từ
00:32:46Của nó là động từ
00:32:47Với ứng dụng
00:32:49Và sau đó
00:32:50Bạn xác định vấn đề
00:32:51Rồi bạn làm gì
00:32:51Bạn ưu tiên
00:32:53Coi cái nào
00:32:53Bạn sẽ sửa
00:32:54Thì ở đây
00:32:55Mình thấy chữ N
00:32:55Thì mình nghĩ đến
00:32:56Cấu trúc song song
00:32:57Có nghĩa là đằng trước
00:32:58Nó là cái gì
00:32:58Thì đằng sau
00:32:59Nó là cái đó
00:32:59Đằng trước
00:33:00Nó đang là vớp nguyên mẫu
00:33:00Thì đằng đây
00:33:01Nó cũng sẽ là một cái
00:33:02Vớp nguyên mẫu
00:33:03Cho nên đáp án của mình
00:33:04Sẽ là câu
00:33:05Câu B
00:33:06Ưu tiên
00:33:07Coi cái nào sửa trước
00:33:08Cái nào không
00:33:09Chỗ này cần
00:33:10Vớp B
00:33:10Để nó cho nó
00:33:11Bằng cái từ loại
00:33:12Của identify
00:33:13Vớp B
00:33:15Đằng trước
00:33:15Nó bớt
00:33:15Thì đằng sau
00:33:16Cũng phải là
00:33:16Vớp B
00:33:17Ok không
00:33:18Kế tiếp
00:33:21Câu 126
00:33:22Chúng ta sẽ có
00:33:23Đây là câu
00:33:24Về
00:33:24Nghĩa
00:33:25Tại vì tất cả
00:33:26Những cái này
00:33:26Đều là động từ
00:33:27Có S
00:33:28Động từ
00:33:29Ở đây là
00:33:31Correspond
00:33:32Có nghĩa là
00:33:33Trao đổi thư tính
00:33:34Mình gửi qua
00:33:34Gửi lại thư với bạn
00:33:35Thì có rất là
00:33:35Correspond
00:33:36Represents
00:33:38Là đại diện
00:33:39Nó cũng có nghĩa là
00:33:40Nghĩa là
00:33:40Appreciates
00:33:41Là đánh giá cao
00:33:42Biết ơn
00:33:43Giống như thank you
00:33:44Intense
00:33:45Là dự định
00:33:46Nó hay đi với two
00:33:47Và nó hay đi với sự viện
00:33:48Trong tương lai
00:33:49Chúng ta xem nè
00:33:50Cái partnership
00:33:51Là cái mối quan hệ
00:33:52Hợp tác
00:33:53Đối tác
00:33:54Một cơ hội
00:33:55Rất là lớn
00:33:56Cho chúng ta
00:33:57Ở công ty công nghệ này
00:33:58Để mà
00:33:58Propden
00:33:59Là mở rộng
00:34:00Cái hàng tồn kho
00:34:01Cái hàng trong kho
00:34:03Về những cái
00:34:05Phần mềm
00:34:07Được bán
00:34:07Vậy thì mối quan hệ
00:34:08Đối tác
00:34:09Và cơ hội
00:34:10Mối quan hệ đối tác
00:34:12Trao đổi thư tiến cơ hội
00:34:13Hay là
00:34:13Nghĩa là cơ hội
00:34:14Hay là đánh giá cơ hội
00:34:15Hay là dự định cơ hội
00:34:16Đáp án của mình sẽ là cấu
00:34:18Câu B
00:34:19Nghĩa là
00:34:21Có nghĩa là
00:34:22Bây giờ mình có mối quan hệ
00:34:23Với Samsung
00:34:23Thì cái mối quan hệ đó
00:34:25Có nghĩa là
00:34:26Mình có cơ hội
00:34:27Để bán hàng cho họ
00:34:28Kiểu như vậy
00:34:28Ok
00:34:29Thì cái
00:34:31Giống một cái từ
00:34:32Nhiều khi nó có rất là nhiều nghĩa
00:34:34Nó có thể là
00:34:35Có tới 5, 6
00:34:35Hoặc là thậm chí 10 nghĩa
00:34:37Với cái nghĩa đơn giản nhất
00:34:39Thì
00:34:39Các nghĩa đầu tiên
00:34:41Thì đa phần đó là nghĩa chúng ta biết
00:34:42Nhưng mà số x nó muốn
00:34:43Khó đúng không
00:34:44Nó sẽ lấy nghĩa số 2
00:34:45Số 3
00:34:45Và thậm chí số 10 lên
00:34:46Thì đó là những cái nghĩa
00:34:48Ít người biết hơn
00:34:49Cũng cùng một mặt chữ thôi
00:34:50Nhưng mà cái nghĩa
00:34:51Ít người biết hơn
00:34:52Thì lúc đó sẽ làm cho bạn hoang mang ha
00:34:53Cho dù bạn biết cám án
00:34:55Bạn cũng không hiểu là
00:34:56Tại sao bạn chọn
00:34:56Thì cái nghĩa của cái này
00:34:57Có nghĩa là mean
00:34:58Mối quan hệ nghĩa là cơ hội
00:35:01Mối quan hệ nghĩa là tiền bạc
00:35:02Kiểu như vậy
00:35:02127
00:35:04Thì chúng ta sẽ có
00:35:06Những cái từ khác nhau
00:35:07Của part
00:35:08Part là động từ
00:35:09Và là danh từ
00:35:10Nếu mà nó là danh từ
00:35:11Thì nó là phần
00:35:12Nếu mà động từ
00:35:12Có nghĩa là chia ra
00:35:13Ví dụ như mình chia tóc ra
00:35:14Part
00:35:15Chia máy 73
00:35:17Parted
00:35:18Là động từ
00:35:18Thêm đi đi
00:35:19Partial
00:35:20Là đuôi sổ
00:35:21Thì là tính từ
00:35:21Partially là trạng từ
00:35:23Như vậy chúng ta sẽ xem nè
00:35:24Chúng ta sẽ cần
00:35:26Phải hoãn lại
00:35:26Cái sự bắt đầu
00:35:27Của cái chiến dịch quảng cáo
00:35:29Altizing command
00:35:30Bởi vì
00:35:31Cái contract
00:35:33Cái hợp đồng
00:35:33Relevant
00:35:34Là liên quan
00:35:35Nó chỉ mới
00:35:37Hoàn thành
00:35:38Vậy thì
00:35:39Ở đây mình sẽ thấy
00:35:41Be
00:35:42Have been
00:35:43Cộng bớt 3
00:35:44Vậy thì chính giữa
00:35:46Những cái đó
00:35:46Thì chúng ta cần
00:35:47Một cái gì
00:35:47Cần trạng từ
00:35:48Nói chung là
00:35:49Khi mà chúng ta có
00:35:50Một cái cựm
00:35:51Mà có rất là nhiều động từ
00:35:52Động từ tu bi
00:35:54Động từ bớt 3
00:35:55Động từ hạt hết
00:35:56Động từ bớt 3
00:35:57Thì cái vị trí ở đây
00:35:58Hoặc là vị trí ở đây
00:35:592 vị trí này
00:36:01Tỷ lệ cao
00:36:02Nó sẽ là trạng từ
00:36:03Cho nên đáp án sẽ là
00:36:04Câu D
00:36:04Cái hợp đồng này
00:36:06Nó mới hoàn thành
00:36:07Được có một phần thôi
00:36:08Chứ nó chưa có ký
00:36:09Hết ha
00:36:10Nếu mà ký hết
00:36:11Thì mình sẽ phải
00:36:12Tráng nghĩa với
00:36:12Partly
00:36:13Chúng ta sẽ có gì
00:36:13Fully hoặc là
00:36:15Completely
00:36:15Hoàn toàn
00:36:17Đó
00:36:17Hoàn toàn được ký rồi
00:36:19Trường nợ này không ha
00:36:22Mới ký có
00:36:22Một phần một giai đoạn thôi
00:36:24Còn mấy cái sau
00:36:25Thì chưa ký
00:36:26Cái tiếp 128
00:36:28Là từ nối luôn
00:36:29Chúng ta có
00:36:30Until là cho đến khi
00:36:32Except for là ngoại trừ
00:36:34Because là bởi vì
00:36:36Và due to là bởi vì
00:36:37Vậy thì chúng ta có là
00:36:38Until cho đến khi
00:36:39Thì nó có thể là
00:36:40Cộng với
00:36:41Bấp in
00:36:41Danh từ
00:36:42Hoặc là với một câu luôn
00:36:43Ngoại trừ
00:36:45Thì sau dưới từ
00:36:46Cộng bấp in
00:36:46Because
00:36:47Thì là câu
00:36:48Và due to
00:36:48Là cộng bấp in
00:36:49Ở trên là
00:36:52Hầu như
00:36:52Cái nhân sự kế toán
00:36:54Sẽ đi nghỉ tuần sau
00:36:55Thì những người
00:36:57Remaining là còn lại
00:36:58Remain nó giống như là
00:36:59The rest
00:37:00Những người còn lại
00:37:01Thì
00:37:02Trong bàn phòng
00:37:03Thì sẽ rất là
00:37:04Bệnh
00:37:05Sẽ rất là bệnh
00:37:06Vậy thì
00:37:07Ở đây chọn câu nào đây
00:37:08Ở đây có câu
00:37:11Cho nên là mình sẽ không chọn
00:37:12Except for
00:37:13Hay là due to
00:37:14Mà mình sẽ chọn
00:37:16Hai cái còn lại
00:37:17Và hai cái này
00:37:18Mình thấy đều là
00:37:18Thì tương lai hết
00:37:19Cho nên đáp án sẽ là câu
00:37:20C
00:37:21Bởi vì nhân sự
00:37:22Đi nghỉ tuần sau
00:37:23Cho nên là mấy người
00:37:24Ngồi lại
00:37:25Thì họ cũng sẽ rất là
00:37:26Bệnh rộn
00:37:27Hai sự việc này
00:37:27Song song với nhau
00:37:28Và nó có mối quan hệ
00:37:29Đó là
00:37:29Cái nguyên do
00:37:30129
00:37:33Chúng ta có từ nối
00:37:34As a result
00:37:36Có nghĩa là kết quả là
00:37:37Thì câu A dẫn đến câu B
00:37:39Ví dụ như là
00:37:39Bởi vì bạn không học bài
00:37:40Kết quả là bài này
00:37:42Bạn không làm bài được
00:37:42Đó
00:37:43Thì nó có mối liên hệ
00:37:44Suy ra
00:37:45In order to
00:37:46Là để
00:37:46Ví dụ như là
00:37:47Bạn học từ vực
00:37:48Để làm đề
00:37:48Cao điểm hơn
00:37:49Và thường
00:37:50Sau to này
00:37:51Sẽ là
00:37:51The same as
00:37:53Là cũng như
00:37:54Và thường nó đi vô danh từ
00:37:55Rather than
00:37:56Là hơn là
00:37:57Ví dụ như là
00:37:58Thà ở nhà
00:37:59Hơn là đi coi TV
00:38:00Hơn là đi coi phim
00:38:01Vậy thì chúng ta xem ở trên
00:38:03Gửi
00:38:04Multiple
00:38:05Multiple là
00:38:06Mini
00:38:06Có nghĩa là gửi rất là nhiều
00:38:08Gửi vô số email
00:38:09Để mà
00:38:10Chia sẻ ý tưởng
00:38:11
00:38:12Rich decision
00:38:13Có nghĩa là đưa đến kết luật
00:38:14Thì cái người
00:38:16Chủ nhóm
00:38:16Mới gọi một cái cuộc họp
00:38:18Một tiếng
00:38:18Để thảo luận vấn đề
00:38:20Vậy thì
00:38:21Hai cái này nó có
00:38:22Cái gì với nhau không
00:38:22Gửi email
00:38:24Gửi rất là nhiều email
00:38:25Đó
00:38:26Gọi một lần thôi
00:38:28Vậy thì nó mang tính
00:38:30Trái ngược với nhau
00:38:31Đó
00:38:32Trái ngược với nhau một chút
00:38:33Và đây là hai phương pháp khác nhau
00:38:35Cho nên là
00:38:36Mình sẽ chọn
00:38:37Đó là câu
00:38:37Câu D
00:38:40
00:38:41Thay vì
00:38:42Thay vì
00:38:42Đổi nhiều email
00:38:44Thì cái người này
00:38:44Mới quyết định là
00:38:45Gọi một cuộc gọi thôi
00:38:46Như vậy thì
00:38:47Rather than
00:38:48Trường hợp này là
00:38:48Cộng với một cái hành động
00:38:49Hơn là
00:38:50Việc làm này đó
00:38:51Thì cái ông đó
00:38:52Ông lại làm gì
00:38:53Cái tiếp chúng ta
00:38:55Sẽ đi vào câu 130
00:38:56Câu 130
00:38:57Thì chúng ta sẽ
00:38:58Ở đây là một câu
00:38:59Về
00:38:59Từ vực
00:39:00Thì mình thấy
00:39:0180%
00:39:02Các câu 130
00:39:03Thường là câu về từ vực khó
00:39:04Đó là câu chốt mà
00:39:06Cho nên là
00:39:06Thường nói khó
00:39:07Câu thứ nhất
00:39:08Đó là
00:39:08Estimate
00:39:09Estimate là ước tính
00:39:10Thường là ước tính
00:39:10Có giá
00:39:11Appear là
00:39:12Trông có vẻ
00:39:13Hay là xuất hiện
00:39:14Ví dụ như là
00:39:15Bạn xuất hiện
00:39:15Tại một bữa tiệc
00:39:16Giống tưởng lượng
00:39:17Lọ lem xuất hiện
00:39:18Tại bữa tiệc
00:39:18Cinderella
00:39:19Appear at the party
00:39:21Thì cái đó là
00:39:22Xuất hiện
00:39:22Involve là
00:39:24Bao gồm
00:39:24Project
00:39:25Thì có nghĩa là
00:39:26Nó bình thường
00:39:27Danh từ của nó
00:39:28Là dự án
00:39:28Động từ của nó
00:39:30Là dự kiến
00:39:31Bạn có thể nói
00:39:32Giống là predict
00:39:33Và ngoài ra
00:39:34Nó còn có
00:39:34Nhiều nghĩa khác
00:39:35Vậy thì chúng ta xem
00:39:36Cái nghĩa ở trên
00:39:37Đó là ứng viên
00:39:38Cho cái vị trí
00:39:39Tiếp viên hàng không
00:39:39Flight Attendant
00:39:41Là như thế này này
00:39:41
00:39:43Choice
00:39:43L.I.
00:39:44Cần phải cái gì đó
00:39:45Một cái cảm giác
00:39:46Quyền lực
00:39:46Mọi lúc
00:39:47Vậy thì làm gì
00:39:49Cảm giác quyền lực đây
00:39:50Đáp án của chúng ta
00:39:52Sẽ là câu D
00:39:53Vậy tại sao lại là câu D vậy
00:39:55Câu D thì
00:39:55Chữ project
00:39:56Nó có rất là nhiều nghĩa
00:39:58Ngoài ra
00:39:58Trong đó
00:39:59Nó đặc biệt
00:39:59Có một cái nghĩa
00:40:00Đó là
00:40:01Làm cho người khác
00:40:03Thấy một cái chất lượng
00:40:04Một cái ý tưởng nào
00:40:05Thông qua cách
00:40:06Mà bạn hành xử
00:40:07Ví dụ như
00:40:09Làm cho người ta
00:40:10Tưởng là
00:40:11Mình như thế nào đó
00:40:12Cái ứng viên
00:40:15Nó làm cho
00:40:16Nó làm cho
00:40:18Tưởng như là
00:40:19Có một cái sự
00:40:19Tự tin rất là nhiều
00:40:22Trong cái quan điểm
00:40:23Và cái khả năng
00:40:24Của mình
00:40:25Có nghĩa là
00:40:26Người ta làm cho
00:40:27Những người khác
00:40:27Tin vào điều đó
00:40:28Anh ấy
00:40:29Được nói là
00:40:30Đến bằng cái
00:40:31Histron Royce
00:40:32Có nghĩa là cái
00:40:32Cái xe Rolls của máy
00:40:33Thì sẽ
00:40:34Làm cho
00:40:35Phóng chiếu lên
00:40:36Một cái hình ảnh
00:40:37Nó sai
00:40:37Sẽ làm cho
00:40:39Người ta nghĩ
00:40:40Mình sai
00:40:40Như vậy thì
00:40:41Project có nghĩa là
00:40:42Cái người
00:40:43Tiếp hình không này
00:40:44Làm cho hành khách
00:40:45Cảm thấy bình tĩnh
00:40:46Và cảm thấy
00:40:47Có quyền lực
00:40:48Có quyền
00:40:49Cảm ơn sẽ là
00:40:50Câu D
00:40:51Câu này khó
00:40:52Cái tiếp
00:40:58Cái tiếp
00:40:58Chúng ta đi
00:40:59Phần part 6
00:41:00Trong part 6
00:41:00Chúng ta có 4 đoạn văn
00:41:02Mỗi đoạn văn
00:41:02Chúng ta có 4 câu
00:41:03Và trong 4 câu này
00:41:04Có thể là các câu ngữ pháp
00:41:06Có câu về từ vận
00:41:08Giống như là
00:41:09Ở trên phần part 5
00:41:10Nhưng mà sự khác biệt
00:41:11Giữa ngữ pháp và từ vận
00:41:13Trong part 6
00:41:13Đó là bạn cần phải liên kết
00:41:15Các thông tin với nhau
00:41:15Ví dụ như
00:41:16Như là ngữ pháp đi
00:41:17Với những câu về thùy
00:41:19Trước đây
00:41:19Bạn chỉ
00:41:20Giới part 5
00:41:21Bạn chỉ cần coi
00:41:21Trong một câu
00:41:22Còn trong part 6
00:41:23Bạn phải coi câu đằng trước
00:41:24Đang xài thì gì
00:41:25Câu đằng sau
00:41:25Đang xài thì gì
00:41:26Để mà chọn vào các khoảng trống
00:41:27Nó xài thì gì
00:41:28Từ vận cũng như vậy
00:41:29Bạn phải liên kết
00:41:30Các ý nó nhiều hơn
00:41:31Và cuối cùng
00:41:32Cái phần khó nhất
00:41:33Đó là cái phần
00:41:34Mà trền câu
00:41:35Vào trong đoạn văn
00:41:36Và bây giờ
00:41:37Chúng ta sẽ đi vào
00:41:37Cái đoạn đầu tiên
00:41:38Từ câu 131
00:41:39Đến câu 134
00:41:40Đây là một cái thông báo
00:41:42Đây là một cái thông báo
00:41:43Cho công viên
00:41:45Một cái cập nhập
00:41:46Dự án cho công viên
00:41:47Thì câu đầu tiên
00:41:48Mình nhìn vô
00:41:48Thì câu này là
00:41:49Ngữ pháp hay là từ vận
00:41:50Câu này là về từ vận
00:41:51Đây là tất cả đều là tính từ
00:41:53Open đó là mở cửa
00:41:55Noticeable là notice
00:41:56Là chú ý
00:41:57Đáng chú ý
00:41:58Practical là thực tế
00:42:00Chuyên có nghĩa là thực
00:42:02Trái nghĩa với nó là fair care
00:42:03Fake
00:42:05Vậy chúng ta sẽ xem nè
00:42:06Cái bộ phần quản lý
00:42:09Đây là động từ
00:42:10Nỗ lực
00:42:11Strike to là nỗ lực
00:42:12Bộ phần quản lý công viên
00:42:15Nỗ lực giữ cho tất cả
00:42:16Những cái đường mòn đi bộ
00:42:18Cái trail này là cái này
00:42:19Bạn nào hãy chạy marathon
00:42:20Chạy đa lạc trail
00:42:22Ultra trail
00:42:22Thì mấy cái trail đó là
00:42:24Cái đường đi bộ
00:42:24Giữ cho cái đường đi bộ
00:42:26Cho du khách như thế nào
00:42:27Trong khi cái dự án
00:42:29Cải tạo
00:42:31Thì nó đang được
00:42:32Underway tiến hành
00:42:33Vậy thì khi mà bạn cải tạo
00:42:35Thì người ta đang nỗ lực
00:42:35Giữ cho cái đường đó
00:42:37Nó mở cửa
00:42:38Cho các bạn
00:42:39Vẫn đi bộ
00:42:40Trong cái thời điểm
00:42:41Người ta đang sửa chữa
00:42:42Tiếp tục
00:42:43Đây cũng lại là một câu
00:42:45Về trạng từ và từ nối
00:42:46Frequently là thường xuyên
00:42:48Thường nó đi với hành động
00:42:49Ví dụ như đi đến
00:42:50Phòng tập gym thường xuyên
00:42:51Kênh nhắc
00:42:52Một hành động nào đó
00:42:53Whenever
00:42:53Nó đi với thời điểm
00:42:54More over là hơn nữa
00:42:56Và chúng ta xem nào
00:42:57Currently là vậy
00:42:59Hiện tại
00:43:00Thì cái đội ngũ
00:43:01Đang tỉa
00:43:01Đang trim
00:43:02Trim là có cái hình ảnh
00:43:03Bên đây mình minh họa
00:43:04Trim
00:43:05Ý tiến
00:43:06Sẽ không hôm hôm 2
00:43:07Nó cũng có cái trim này
00:43:08Trong hình pháp 7
00:43:09Cho nên các bạn
00:43:09Cũng phải biết
00:43:10Hay là mình đi tỉa mái
00:43:12Tỉa tóc
00:43:12Đi
00:43:12Ai trim may he
00:43:13Thì cũng dùng
00:43:14Trim này
00:43:14Thì cái đội ngũ
00:43:16Đang tỉa
00:43:17Cái dành thực vật
00:43:18Xung quanh
00:43:18Cái biện chỉ đường
00:43:19Dọc theo
00:43:21Cái con đường
00:43:22High path
00:43:22Là cái con đường
00:43:23Mà đạp xe
00:43:24Nên những người đạp xe
00:43:25Cyclist
00:43:26Cần phải lái xe
00:43:27Cẩn thận
00:43:27Trong khu vực này
00:43:28Chú ý là
00:43:29Có thể
00:43:31Cái việc cải tạo
00:43:32Thì lên kế hoạch
00:43:33Sẽ diễn ra
00:43:33Trong cái thời điểm
00:43:34Cao thời gian
00:43:35Thấp điểm
00:43:36Bởi vì
00:43:37Ít người sử dụng
00:43:38Cái công viên
00:43:38Như vậy thì
00:43:40Possible này
00:43:41Mình sẽ đi với cái gì đây
00:43:42Possible chúng ta sẽ đi với
00:43:44Khi nào có thể
00:43:45Whenever possible
00:43:46Nó hay đi với nhau lắm
00:43:48Khi nào có thể
00:43:48Thì gọi cho tôi nha
00:43:49Dạy thơ gửi email cho tôi
00:43:51Khi nào bạn có thể
00:43:52Whenever possible
00:43:53Cái tiếp
00:43:55Cái tiếp là một phần
00:43:58Điền câu
00:43:58Cho nên nó sẽ hơi khó
00:43:59Mình dịch tiếp nè
00:44:00Cái những cái biển hiệu
00:44:02Thông tin
00:44:03Biển hiệu thông tin này
00:44:04Nó giống như cái
00:44:04Hình minh họa như thế này nè
00:44:05Biển hiệu thông tin là
00:44:06Bí dụ như khu này
00:44:07Có người đi bộ
00:44:08Hay là có chó
00:44:09Hay là có đạp xe hay không ha
00:44:11Có nhà vệ sinh hay không
00:44:12Đó
00:44:13Thì nó sẽ
00:44:14Nêu lên highlight là tô
00:44:16Giống như mình đang highlight cho các bạn
00:44:17Tô màu lên nè
00:44:18Những cái đặc điểm cụ thể
00:44:20Trong cái không gian xung quanh
00:44:22Surrounding là xung quanh ha
00:44:23Môi trường tự nhiên
00:44:24Cũng sẽ được lắp đặt trên cái phần
00:44:26Của cái đường mòn
00:44:27Chấm chấm chấm
00:44:28Cái giai đoạn này
00:44:29Cũng có dự án
00:44:30Sẽ được hoàn thành tháng sau
00:44:31
00:44:32Kỳ vọng sẽ có cái gì đó
00:44:34Đến những người
00:44:35Sử dụng công viên
00:44:36Khi mà nó
00:44:37Tiếp tục tiến hành
00:44:38Vậy thì bây giờ
00:44:40Mình chọn cái nào đây
00:44:40Vậy thì cái khúc đoạn trước
00:44:42Nó đang nói về
00:44:42Mấy cái biển hiệu
00:44:43Chỉ đường
00:44:44Vậy thì đây
00:44:46Câu A
00:44:46Câu A là
00:44:48Họ
00:44:48Thì được kỳ vọng là
00:44:50Gia tăng sự
00:44:51Hứng thú của khách
00:44:52Với công viên
00:44:53Vậy thì ra câu hỏi
00:44:54Họ là ai
00:44:55Câu B
00:44:57Họ
00:44:58Hay là những cái đó
00:44:58Được thiết kế
00:44:59Để
00:45:00Giao tiếp
00:45:01Để truyền đạt
00:45:02Những cái quy định
00:45:03Mới
00:45:03Được cập nhật
00:45:05Câu C
00:45:06Đó là du khách
00:45:06Cực kỳ ghé thăm
00:45:07Thích cái
00:45:08Cà phê
00:45:09Và những cái tiện ích
00:45:11Amenity
00:45:11Là giống như là
00:45:12Có hồ bơi
00:45:13Có tiệm tạp hóa
00:45:14Gần đó đó
00:45:15Thì cái đó là amenity
00:45:16Nó sẽ liên quan đến
00:45:17Cái khu vực sống
00:45:18Nhưng mà nãy giờ
00:45:20Có thấy cà phê không
00:45:21Không
00:45:21Mình không thấy cà phê nha
00:45:22Câu D
00:45:23Đó là trồng nhiều cây
00:45:24Thì yêu cầu
00:45:25Phải chăm sóc
00:45:26Và chọn lựa
00:45:26Cái khu vực
00:45:27Trồng nhiều cây
00:45:28Thì trường hợp này
00:45:29Cũng không có nói gì
00:45:30Trồng cây hết
00:45:31Nguyên cái này
00:45:31Đã là
00:45:32Cái công viên
00:45:33Rồi nó chỉ nói
00:45:33Cái vấn đề
00:45:34Nó đi cách tỉa
00:45:35Giành thực mật thôi
00:45:35Còn cái phần này
00:45:36Nó chỉ nói
00:45:37Về cái biển hiệu
00:45:38Được chia sẻ
00:45:40Về những cái đặc điểm
00:45:41Trên cái đường mò này thôi
00:45:42Mà khi bạn gánh
00:45:43Với những cái biển hiệu đó
00:45:44Thì bạn đang
00:45:45Gia tăng hứng hú
00:45:46Hay là bạn đang
00:45:47Truyền đạt
00:45:48Những cái quy định
00:45:49Đáp án của chúng ta
00:45:53Sẽ là câu A
00:45:54Thực ra một mẹo
00:45:55Để các bạn làm phần này
00:45:56Đó là với những câu
00:45:57Phần phát sóng
00:45:58Trên câu
00:45:59Thì tỉ lệ cao
00:45:59Nó sẽ rơi vào
00:46:00Những cái câu
00:46:01Có chủ ngữ
00:46:01Là đại từ
00:46:02Ví dụ
00:46:02I, you, we, die, he, she, it
00:46:04Thì tỉ lệ cao
00:46:06Nó sẽ nằm ở đó
00:46:06Nhưng mà trong trường hợp này
00:46:07Bạn thấy không
00:46:08Có tới 2 câu đây
00:46:08Vấn đề là chọn câu nào
00:46:10Trừ khi nó đang
00:46:12Nói đến cái quy định
00:46:13Thì mình nói
00:46:13Regulation
00:46:14Còn trường hợp này
00:46:15Mình đang thấy
00:46:15Nó rất là
00:46:16Rất là
00:46:18Khuyến khích
00:46:18Chu khách đi chơi
00:46:19Và nó nói đến
00:46:21Ghi chú
00:46:22Và những cái không gian
00:46:23Thiên nhiên xung quanh
00:46:24Thì đâu có liên quan
00:46:25Nhiều đến cái quy định đâu
00:46:26Ok
00:46:27Rồi
00:46:28Và bên dưới
00:46:29Khi mà mình đọc lướt
00:46:30Tới cái phần này
00:46:31Thực ra là họ đang
00:46:32Họ không cố gắng
00:46:32Đưa ra cái quy tắc
00:46:33Cho người tham gia
00:46:35Mà cho khách
00:46:36Ghé thăm công viên
00:46:37Mà mình thấy
00:46:38Họ đang cố gắng
00:46:39Làm cho du khách
00:46:39Cảm thấy thoải mái nhất
00:46:40Có thể
00:46:41Cho nên là
00:46:42Cái biển hiệu này
00:46:43Để giúp cho du khách
00:46:45Thích cái công viên này
00:46:46Nhiều hơn
00:46:46Rồi cái tiếp
00:46:47Câu đằng sau
00:46:49Đó là cái phase
00:46:50Là cái giai đoạn này
00:46:51Của dự án
00:46:52Thì hoàn thành tháng sau
00:46:53Và sẽ có ít
00:46:54Cái gì đó
00:46:54Đến người sử dụng
00:46:55Khi mà cái này nó phát triển
00:46:56Bởi vì
00:46:57Cái công viên
00:47:00Cái phòng công viên này
00:47:02Nó đang nỗ lực
00:47:03Để mà tránh
00:47:04Cái closure
00:47:05Là đóng cửa
00:47:06Cái đường đi bộ
00:47:07Đi tour
00:47:08Là đi đường vòng
00:47:09Cái chữ này
00:47:09Có thể là ra trong
00:47:10Listening
00:47:10Đi tour
00:47:11Trong suốt cái dự án
00:47:13Như vậy thì
00:47:14Sẽ kỳ vọng
00:47:16Là sẽ có cái gì
00:47:17Cho những người
00:47:18Người sử dụng công viên này
00:47:19Hỗ trợ
00:47:20Giảm áp dụng
00:47:21Hay là gián đoạn
00:47:21Đáp án của mình
00:47:22Sẽ là câu
00:47:23Câu D
00:47:24Sẽ có ít
00:47:25Các sự gián đoạn
00:47:26Tại vì
00:47:29Họ đang nỗ lực
00:47:30Cố gắng
00:47:31Tránh đóng cửa
00:47:32Hay là tránh
00:47:32Bạn phải đi đường vòng
00:47:33Có nghĩa là
00:47:34Họ hy vọng
00:47:35Họ cố gắng
00:47:35Không gián đoạn cái việc
00:47:36Mà bạn phải sử dụng
00:47:37Sử dụng cái đường đi bộ đó
00:47:39Kế tiếp
00:47:41Từ câu 135
00:47:42Đến 138
00:47:43Chúng ta sẽ dựa vào email như sau
00:47:45Bên dưới
00:47:46Chúng ta có một câu
00:47:47Câu đầu tiên đó là
00:47:48Ngữ pháp hay từ vật
00:47:48Ngữ pháp
00:47:49Tại vì tất cả những cái này
00:47:50Đuôi là access
00:47:51Access có nghĩa là
00:47:52Tiếp cận
00:47:52Hoặc là lại gần
00:47:53Accessing là pop in
00:47:55Hoặc là danh từ
00:47:56Access là động từ
00:47:57Hoặc là danh từ
00:47:58Accessory là tính
00:47:58Từ có đuôi
00:47:59Và cái này là động từ
00:48:01Chúng ta xem
00:48:02Đây là một cái chủ đề
00:48:05Về beach
00:48:06Bãi biển
00:48:07Tần hưởng biển địa phương
00:48:09Chúng tôi hy vọng
00:48:10Chuyến ghế thăm của bạn
00:48:11Cho đến cái khách sạn
00:48:12Ở Miracle Beach
00:48:13Thì cái hội đồng thị trấn
00:48:14Ngày nay mới thông qua
00:48:15Xác lệnh yêu cầu
00:48:16Người đi biển
00:48:16Phải trả tiền
00:48:18Cho cái gì đó
00:48:19Đến cái biển địa phương
00:48:20Trả tiền cho
00:48:21Cái gì đây
00:48:22Thì mình thấy
00:48:23Cho đằng sau
00:48:23Giới từ
00:48:24Thì chúng tôi sẽ có
00:48:25Pop in
00:48:26Hoặc là
00:48:26Hoặc là danh từ
00:48:28Và đây có pop in
00:48:29Và cũng có danh từ luôn
00:48:31Vậy thì ở đây
00:48:32Là trả cho
00:48:34Ở đây cầm một cái danh từ
00:48:35Ví dụ như là
00:48:35Pay for the ticket
00:48:36Cho nên là mình cầm một danh từ
00:48:38Cho nên là mình sẽ chọn
00:48:39Đo câu B
00:48:40Không phải trả cho
00:48:41Cái hành động tiếp cận
00:48:42Mình chọn cho cái bé
00:48:43Cái bé được đi vào
00:48:45Cái biển
00:48:45Cái tiếp luôn
00:48:47Chúng tôi biết là
00:48:48Cái việc mà đi vào
00:48:49Biển miễn phí này
00:48:50Nó quan trọng như thế nào
00:48:51Với khách
00:48:52Chấm chấm chấm
00:48:52Chúng tôi sắp xếp
00:48:54Cho bạn những cái
00:48:55Post
00:48:56Ở đây là ticket
00:48:56Cho bạn miễn phí
00:48:58Khi bạn đến khách sạn
00:48:59Thì người ta sẽ cho bạn bé miễn phí
00:49:01Vậy thì
00:49:02Chọn cái nào
00:49:03Từ nối
00:49:04Ở đây là
00:49:04Never the less
00:49:05Là thế nhưng
00:49:06Nó giống như however
00:49:06Otherwise
00:49:07Có nghĩa là nếu không thì
00:49:08Nó giống như if
00:49:09However là thế nhưng
00:49:11Therefore là vì vậy
00:49:12However nó nối hai câu
00:49:14Mang tính trái ngược với nhau
00:49:15Therefore là mang tính
00:49:17Suy luận
00:49:18Chỉ chọn câu nào đây
00:49:19However với
00:49:20Nevertheless
00:49:20Nó giống như nào nè
00:49:21Cho nên là mình nghĩ là
00:49:22Không phải đâu
00:49:23Chỉ có
00:49:23Otherwise với therefore thôi
00:49:26Thì
00:49:26Mình sẽ coi hai câu này nè
00:49:30Tôi biết là bạn
00:49:33Tôi biết là cái vé
00:49:35Nó quan trọng như thế nào
00:49:36Chấm chấm chấm
00:49:37Chúng tôi đã sắp xếp
00:49:38Cho bạn bé miễn phí
00:49:39Vậy thì chọn là câu
00:49:40Câu D
00:49:41Vì vậy
00:49:42Vì tôi biết là bạn
00:49:44Thấy quan trọng
00:49:44Vì vậy tôi đã sắp xếp
00:49:46Tôi đã để vé miễn phí cho bạn
00:49:47Nó mới hợp lý
00:49:48Mang tính suy luận
00:49:49Cái tiếp thì đây là câu
00:49:52Về từ loại
00:49:54Regular
00:49:55Regular là tính từ thường xuyên
00:49:58Regularly là trạng từ
00:49:59Cũng được thường xuyên
00:50:00Regularly có nghĩa là
00:50:01Quy định kiểm soát
00:50:02Và regulation là danh từ
00:50:03Là cái bộ quy định
00:50:04Chọn cái nào đây
00:50:06Chúng tôi thấy nè
00:50:07Tất cả những gì
00:50:09Mà bạn cần phải làm
00:50:10Đó là xin cái vé
00:50:11Khi mà bạn check in
00:50:12Cái khách sạn
00:50:12Và trả lại cái vé
00:50:14Khi mà bạn check out
00:50:14Làm ơn hãy để ý là
00:50:17Nhân viên tuần hành biển
00:50:18Sẽ đi dọc theo cái bãi biển
00:50:19Chấm chấm chấm
00:50:21Để kiểm tra vé
00:50:22Vậy thì
00:50:23Đi dọc theo bãi biển
00:50:24Ở đây như thế nào
00:50:25Đi dọc theo bãi biển
00:50:25Thực ra là mình hay hết nghĩa rồi đó
00:50:27Đằng trước đó là một danh từ
00:50:28Đây là một cụm tu
00:50:30Là một cụm mới rồi
00:50:31Đằng trước là một danh từ
00:50:32Đằng trước thì mình sẽ để ý
00:50:33Cái chữ working
00:50:34Đó là một đồng tử
00:50:36Thường
00:50:37Sau đồng tử thường
00:50:38Thì là chàng từ
00:50:39Đi bộ trên bãi biển
00:50:40Một cách thường xuyên
00:50:41Để đi tuần tra
00:50:42Họ đi tuần tra
00:50:43Để họ kiểm tra vé
00:50:44Như là những cái vé
00:50:47Mà chúng tôi cung cấp cho bạn
00:50:49Chấm chấm chấm
00:50:49Đảm bảo là bạn
00:50:50Mang theo vé
00:50:51Để tránh bị phạt
00:50:52Thì cái penalty
00:50:53Với lại cái file
00:50:54File với penalty
00:50:55Thì nó đều có nghĩa là phạt
00:50:57Hãy nhớ cái này
00:50:57Đi lái xe phạt
00:50:59Hoặc là chế hạn phạt
00:51:01Nhớ ha
00:51:02Như vậy thì mình sẽ
00:51:04Điền câu nào
00:51:05Sao cho nó phù hợp đây
00:51:06Câu thứ nhất
00:51:07Đó là hãy mang
00:51:08Tất cả những cái hành lý cá nhân
00:51:09Với bạn
00:51:09Khi mà bạn rời bãi biển
00:51:10Nãy giờ có nói gì
00:51:11Về hành lý không
00:51:12Không
00:51:12Câu B
00:51:14Rất là buồn là
00:51:15Phải trả cho bãi biển
00:51:16Là một cái hiện tượng
00:51:18Trên toàn quốc
00:51:19Nếu mà nói
00:51:21Về cái vấn đề
00:51:21Mà phải trả cho bãi biển
00:51:22Thì đáng ra
00:51:24Nó phải ngay đây
00:51:25Đó
00:51:27Thị tránh bây giờ
00:51:28Đã yêu cầu
00:51:29Phải trả cho bãi biển
00:51:30Thì lúc đó mình mới nói là
00:51:31Thực ra chuyện này
00:51:32Cũng bình thường thôi
00:51:33Trên toàn quốc
00:51:33Nó như vậy
00:51:34Nó phải ở trên đấy
00:51:35Cho nên là mình
00:51:36Phải không chọn câu này
00:51:37Câu C
00:51:38Một cái việc phạt
00:51:39Thì sẽ được áp dụng
00:51:40Cho những người
00:51:41Mà không có
00:51:41Mang theo
00:51:42Secure là bring thôi ha
00:51:44Mang cái vé
00:51:44Cho những cái bãi biển
00:51:45Đúng không?
00:51:46Đúng
00:51:46Tại vì
00:51:47Tại vì câu đằng trước
00:51:49Nó nói là
00:51:49Mấy cái ông tuần tra
00:51:50Đi vòng vòng
00:51:50Để kiểm tra vé
00:51:51Câu đằng sau
00:51:52Đó là có chữ penalty
00:51:53Penalty là một chữ khác
00:51:54Của file thôi ha
00:51:55Hai chữ này là
00:51:56Đồng nghĩa với nhau
00:51:57Cho nên là
00:51:57Mình sẽ chọn câu C
00:51:58Còn câu cuối cùng
00:52:00Đó là
00:52:01Chúng tôi sẽ cung cấp
00:52:02Beach Tower
00:52:02Beach Tower là cái này ha
00:52:04Là khanh tắm
00:52:05Trên bãi biển
00:52:06Cho khách mà hỏi
00:52:07Mà nãy giờ đâu có nói gì
00:52:08Về khanh tắm đâu
00:52:09Nó cũng không hợp lý ha
00:52:10Từ câu 139
00:52:12Đến câu 142
00:52:13Chúng ta sẽ đi vào
00:52:14Email bên dưới ha
00:52:15Email bên dưới
00:52:16Đó là về
00:52:17Workplace Improvement
00:52:18Có nghĩa là
00:52:19Sự cải thiện
00:52:20Môi trường làm việc
00:52:20Môi trường làm việc ở đây
00:52:21Có nghĩa là cái bàn
00:52:22Cái ghế
00:52:22Hoặc là cái đèn
00:52:24Hoặc là ánh sáng
00:52:24Khi mà bàn làm việc
00:52:26Trong office
00:52:26Rồi
00:52:27Giới thiệu đầu tiên
00:52:28Chúng ta sẽ xem nè
00:52:29Đây đều là những cái
00:52:31In
00:52:31In
00:52:32Đó là một câu
00:52:33Về từ nghĩa ha
00:52:34Đây là động từ thêm in thôi
00:52:36Combining là kết hợp
00:52:37Thường là kết hợp
00:52:38Hai thứ với nhau
00:52:39Enhance là giống như là
00:52:41Increase thôi
00:52:42Nâng cao
00:52:42Ví dụ như nâng cao
00:52:43Dịch vụ
00:52:44Hoặc là nâng cao tiếng Anh
00:52:46Cleaning là dọn dẹp
00:52:47Dọn dẹp phòng ốc
00:52:48Pre
00:52:49Assign
00:52:50Assign là phân công
00:52:52Ví dụ như là
00:52:53Assignment
00:52:53Là homework
00:52:54Là bài tập về nhà
00:52:55Assign là phân công
00:52:56Thì chỗ này là phân công lại
00:52:58Chúng ta xem nè
00:52:59Như là một phần
00:53:03Cái cam kết của chúng tôi
00:53:04Khi mà cung cấp
00:53:05Một cái môi trường thoải mái
00:53:06Cho nhân viên
00:53:06Thì cái công việc bảo trì
00:53:08Sẽ bắt đầu tuần này
00:53:09Với cái mục đích
00:53:10Của
00:53:10Cái không gian làm việc cá nhân
00:53:13Thì làm cái gì
00:53:14Không gian làm việc cá nhân
00:53:15Kết hợp
00:53:16Nâng cao dọn dẹp
00:53:17Hay là phân loại
00:53:18Đáp án của mình sẽ là
00:53:20Câu
00:53:20Câu B
00:53:22Nâng cao không gian làm việc cá nhân
00:53:24Tại vì trên đó
00:53:24Nó nói là
00:53:25Cung cấp môi trường thoải mái
00:53:27Cho nhân viên
00:53:29Thì bạn sẽ phải nâng cao
00:53:30Môi trường làm việc cá nhân
00:53:30Còn nếu mà kết hợp
00:53:34Thì phải hai thứ
00:53:35Dọn dẹp
00:53:35Thì phải không
00:53:36Người ta tự dọn dẹp
00:53:37Còn phân loại
00:53:38Thì phân
00:53:39Thì phải phân biệt
00:53:40Hay là phân cái gì đấy
00:53:41Ở đây không có phân biệt
00:53:42Cái tiếp luôn
00:53:43Chúng ta có
00:53:44Đây là những cái
00:53:45Động từ khác nhau
00:53:45Của run
00:53:46Running là pop in
00:53:47Run này là động từ
00:53:49Thêm s
00:53:49Rain này là pop high
00:53:50Và to run là to pop
00:53:51Vậy chúng ta có cái gì đây
00:53:53Tiếp tục nha
00:53:55Cái công việc
00:53:56Sẽ tiến hành
00:53:57Theo stage
00:53:58Stage là theo giai đoạn
00:53:59Giai đoạn là
00:54:00Mọi bạn phải hiểu
00:54:01Nó ngay đây nè
00:54:02Giai đoạn thì có
00:54:03Sẽ có những cái giai đoạn
00:54:04Ví dụ như là
00:54:04Lên cái ý tưởng
00:54:05Xong rồi lên kế hoạch
00:54:06Thực hiện
00:54:07Kiểm soát
00:54:08Và chốt
00:54:09Thì đây là những cái stage
00:54:11Của một cái process
00:54:13Có nghĩa là cái quy trình
00:54:13Thì mấy cái này
00:54:14Có thể là gọi là
00:54:15Stage phase
00:54:16Hoặc là period
00:54:17Giai đoạn ngõ chung
00:54:18Với chúi vô nha
00:54:19Tại vì trong bác bậy
00:54:19Chúng ta sẽ gặp rất là nhiều
00:54:20Thì công việc dọn dẹp này
00:54:23Nó sẽ tiến hành
00:54:24Thành nhiều cái giai đoạn khác nhau
00:54:25Đầu tiên
00:54:26Đó là cái việc carpeting
00:54:28Carpeting là làm cái này nè
00:54:29Lót thảm
00:54:30Thảm sẽ được lót vào ngày mai
00:54:32Cho mỗi văn phòng
00:54:32Và mỗi cái cubicle
00:54:34Cubicle là cái này
00:54:35Ủa
00:54:36Cubicle là cái này
00:54:37Đấy
00:54:38Là cái bàn làm việc
00:54:39Cái không gian làm việc ha
00:54:40Đó có không gian ba mặt
00:54:42Giống như bạn đi thi chối
00:54:43Thì cái này gọi là chemical
00:54:44Vậy thì đầu tiên
00:54:47Người ta sẽ lót thảm
00:54:48Để đảm bảo là
00:54:49Cái dự án này
00:54:50Trôi chảy
00:54:52Vậy thì chúng ta sẽ thấy
00:54:53Ensure that
00:54:54Là that bắt đầu một câu mới rồi
00:54:56Vậy một câu mới
00:54:57Thì bắt đầu phải có
00:54:58Chủ ngữ và động từ
00:54:59Mà project này là số ít hay số nhiều
00:55:00Số
00:55:01Số ít
00:55:02Cho nên là động từ số ít nè
00:55:04Và đằng trước
00:55:06Thì mình thấy
00:55:07Đây là những cái động từ
00:55:08Vậy gì đó
00:55:08Động từ
00:55:09Động từ thì hiện tại
00:55:11Và tương lai thôi
00:55:12Cho nên là mình sẽ chia
00:55:13Thì hiện tại
00:55:13Đáp án sẽ là
00:55:14Cấu
00:55:15Công B
00:55:15140B ha
00:55:16Là đảm bảo
00:55:17Cái dự án này
00:55:18Nó vận hành
00:55:19Trôi chảy
00:55:20Thì làm ơn
00:55:20Hãy bỏ các đồ cá nhân
00:55:22Từ cái
00:55:23Sàn nhà
00:55:24Trong cái khu vực
00:55:25Làm việc của bạn
00:55:26Trước khi bạn
00:55:27Rồi hôm nay
00:55:27Trong phim chấm
00:55:28Đó
00:55:29Những cái kệ sách mở
00:55:30Kệ sách mở
00:55:31Bằng kim loại
00:55:32Thì là kệ này nè
00:55:33Sẽ được thay thế
00:55:34Sau đó
00:55:35Với cái
00:55:37Với một cái
00:55:39State of the art
00:55:40Là modern
00:55:41Tiên tiến ha
00:55:42Một cái
00:55:43Kệ sách nhựa
00:55:44Plastic là bằng nhựa
00:55:46Dày
00:55:47Mà tiên tiến
00:55:48Với những cái
00:55:49Cái cửa kì ốc
00:55:50Sliding
00:55:50Có nghĩa là
00:55:51Slide qua
00:55:51Slide lại
00:55:52Đây cửa
00:55:52Cửa ngang như thế này
00:55:53Kéo qua kéo lại
00:55:54Vậy thì
00:55:56Chọn cái nào đây
00:55:57Kế tiếp
00:55:58Thì chúng ta sẽ có
00:55:59Một câu về từ nối
00:56:00For example
00:56:01Là ví dụ
00:56:02Normally là thông thường
00:56:04Next là kế tiếp
00:56:05In summary là
00:56:06Tổng kết
00:56:06Vậy thì trước đó
00:56:08Người ta nói là
00:56:08Đầu tiên
00:56:09Ở đây nó có những giai đoạn
00:56:12Thì đầu tiên
00:56:13Họ thay thảm
00:56:14Xong rồi kế tiếp
00:56:15Thì mình sẽ thấy là
00:56:16Kế kệ kim loại
00:56:17Sẽ thay thế
00:56:18Cho nên
00:56:19Trường hợp này
00:56:20Mình sẽ nghĩ
00:56:21Đó là bước thứ 2
00:56:22Đáp án của mình
00:56:23Sẽ là cấu
00:56:24Câu C
00:56:25Kế tiếp
00:56:25Họ sẽ thay
00:56:26Những cái kệ sắc kim loại
00:56:28Thành những cái kệ nhựa
00:56:29Rồi sao nữa
00:56:31Tiếp luôn
00:56:33Chúng tôi
00:56:34Chúng tôi
00:56:36Tự tin là những cái initiative
00:56:37Là những cái sáng kiến
00:56:38Này
00:56:39Sẽ cải thiện
00:56:40Cái không gian làm việc
00:56:42Thông qua
00:56:43Không gian làm việc
00:56:44Nhìn chung của công ty
00:56:45Chấm chấm chấm
00:56:46Cảm ơn trước
00:56:47Cho sự hiểu
00:56:48Và hợp tác
00:56:49Của bạn
00:56:50Vậy thì chỗ này
00:56:51Cần điền cái gì đây
00:56:52Câu A
00:56:54Đó là chúng tôi
00:56:54Rất là hối hận
00:56:55Nếu bất cứ
00:56:57Cái sự bất tiện nào
00:56:58Mà cái phương pháp
00:56:59Này
00:57:00Nó có thể gây ra
00:57:01Cái tuần này
00:57:02Như vậy thì có cái gì
00:57:03Làm cho bạn hối hận
00:57:04Đau khổ
00:57:04Sai lầm chưa
00:57:05Thực ra thì
00:57:10Cũng có thể
00:57:11Tại vì
00:57:11Không biết nhận
00:57:12Tại vì người ta sửa chữa
00:57:13Thì cũng có
00:57:14Có những thứ
00:57:15Sẽ làm cho bạn
00:57:15Bất tiện
00:57:16Rồi
00:57:17Mình có thể
00:57:18Nhưng mà cái chiều request
00:57:19Làm cho mình
00:57:20Dừng lại một xíu
00:57:20Để mình coi mấy câu
00:57:21Còn lại đúng không nha
00:57:22Câu B đó là
00:57:23Chúng tôi tự hào
00:57:24Về dịch vụ tài chính
00:57:24Chúng tôi cung cấp cho khách hàng
00:57:26Email này có phải là
00:57:27Dành cho khách hàng không
00:57:27Không
00:57:28Email này dành cho
00:57:29Dành cho nhân viên
00:57:31Câu C đó là
00:57:32Cái kệ kim loại
00:57:34Thì được lắp
00:57:345 năm trước
00:57:35Nếu mà nói về vấn đề
00:57:36Cái kệ kim loại
00:57:37Thì bạn phải
00:57:38Để nó ở đâu đây
00:57:39Hoặc là đâu đây
00:57:40Là cái khúc
00:57:41Mà bạn đang nói
00:57:42Về cái kệ
00:57:43Rồi
00:57:44Cho nên chỗ này
00:57:45Cái kệ thì không phù hợp lắm
00:57:47Câu D đó là
00:57:49Sách
00:57:50Thì được đem từ thiệt
00:57:51Nãy giờ nếu mà nói sách
00:57:53Hay là kệ sách
00:57:54Thì nó cũng vẫn phải
00:57:55Nó nằm ngay cái khúc sách này nè
00:57:56Cho nên là
00:57:57Đây không nói về sách
00:57:58Mà chỉ có câu A thôi
00:57:59Thì ở đây
00:58:01Chúng ta sẽ thấy là
00:58:02Ở đây có cái chữ là
00:58:04Hiểu và hợp tác
00:58:05Thì thường nó sẽ dùng
00:58:06Để xin lỗi người ta
00:58:07Nếu mà có sự bất tiện
00:58:08Tôi hy vọng
00:58:10Bạn hiểu và hợp tác
00:58:11Trong trường hợp này
00:58:11Dù nó hơi bất tiện cho bạn
00:58:13Đó
00:58:14Ok
00:58:14Và cái việc sửa chữa này
00:58:16Nó sẽ xảy ra trong tuần này
00:58:17
00:58:18Ok
00:58:19Vậy thì đáp án là câu A
00:58:21Và một lần nữa
00:58:22Mình có thể nhìn lại
00:58:23Và mình thấy
00:58:23Thấy được cái cấu trúc
00:58:25Của cái bài viết này
00:58:26Cấu trúc của bài viết này
00:58:27Đó là câu đầu tiên
00:58:28Đó là nó nói là
00:58:29Nó giới thiệu
00:58:31Giới thiệu cái mục đích
00:58:32Của công việc
00:58:33Đó là cung cấp
00:58:34Cái môi trường thoải mái
00:58:34Cho nhân viên
00:58:35Cái thứ hai
00:58:36Đó là nó nói về
00:58:37Các giai đoạn làm việc
00:58:39Thì có hai giai đoạn
00:58:40Thứ nhất là làm hảm
00:58:41Cái thứ hai đó là
00:58:41Thay đổi kệ sách
00:58:42Và cái cuối cùng đó là
00:58:44Nó nói là
00:58:45Những cái này
00:58:46Nó có tác dụng gì
00:58:47Tác động nào
00:58:48Để nhân viên
00:58:49Và hy vọng nhân viên
00:58:50Hiểu và hợp tác
00:58:51Với họ
00:58:51Đây là cái cấu trúc
00:58:53Ba phần
00:58:53Trong cái bài viết này
00:58:55Khi mà mình hiểu ba phần này
00:58:56Mình sẽ
00:58:57Chọn cái thông tin
00:58:58Nhanh hơn
00:58:59Và nó hiệu quả hơn
00:58:59Và chúng ta đi đến
00:59:02143 và 146
00:59:04Đó là những cái cậm về
00:59:06Một cái bài báo
00:59:08Article ha
00:59:11Câu đầu tiên
00:59:12Câu đầu tiên thì chúng ta sẽ có
00:59:13Những câu về nghĩa
00:59:14Beechly là mờ nhạc
00:59:15Trái nghĩa với nó là clear
00:59:16Hay là apparent
00:59:18Obvious
00:59:18Flexible là linh hoạt
00:59:21Trái nghĩa với nó là fixed
00:59:22Joyful là vui vẻ
00:59:24Trái nghĩa với nó là sad
00:59:25Và encouraging là đáng kích lệ
00:59:27Ví dụ như là con số
00:59:28Danh số nó rất là đáng kích lệ
00:59:29Hay là điểm số của bàn
00:59:31Ở trường rất là đáng kích lệ
00:59:32Vậy thì chúng ta xem nè
00:59:34Ở đây là một cái cinema
00:59:35Một cái rạp chữ phim
00:59:37Nó mới được cải tạo
00:59:38Thì bài báo nói là
00:59:41Sau 6 tháng
00:59:41Thì cái rạp này
00:59:42Nó cuối cùng
00:59:42Nó cũng được mở cửa lại
00:59:43Từ khi
00:59:44Cái người chủ
00:59:46Thì họ như thế nào
00:59:47Về cái kế hoạch
00:59:48Từ khi
00:59:48Hoặc là bởi vì
00:59:49Cái người chủ
00:59:49Như thế nào kế hoạch
00:59:50Thì cái phim
00:59:51Gower
00:59:52Phim là bộ phim
00:59:53Gow là người đi
00:59:57Hãy hy vọng gì
00:59:58Khi mà cái cửa
00:59:59Nó mở cửa tối qua
01:00:00Thì người ta như thế nào
01:00:01Đến nỗi mà bạn cũng không chắc
01:00:03Người ta rất là
01:00:05Không rõ ràng
01:00:07Người ta rất là mập mờ
01:00:10Vậy
01:00:11Con có nghĩa là mập mờ
01:00:13Về cái kế hoạch
01:00:14Do họ không mập mờ
01:00:15Dẫn đến các bạn
01:00:16Là bạn không chắc
01:00:17Lúc bạn đi coi phim
01:00:18Thì bạn không chắc
01:00:18Kế tiếp
01:00:20Kế tiếp là một câu điền câu
01:00:22Một điền câu truyền câu
01:00:23Thì mình thấy
01:00:23Cái đầu tiên nó nói về
01:00:24U nhật điểm
01:00:25Advantage
01:00:26Và disadvantage
01:00:27Là U và nhật điểm
01:00:28Điều này
01:00:29Thì bạn tự hỏi
01:00:30Ủa điều này là điều gì
01:00:31Cái thứ 2 đó là
01:00:34Một lượng lớn
01:00:35Người xem đến
01:00:36Trong cái ngày khai trương
01:00:37Câu C đó là
01:00:38Sự thay đổi lớn này
01:00:39Thì khó
01:00:40Nhưng mà cần thiết
01:00:41Vậy thay đổi lớn
01:00:41Là thay đổi gì
01:00:42Và câu D đó là
01:00:44Người chủ
01:00:44Rất là thích
01:00:45Cái lượng lợi nhận lớn
01:00:47Chúng ta coi nhé
01:00:49Vậy thì mới đến
01:00:51Cái khúc mà mở cửa tối qua thôi
01:00:53Cái sự thay đổi lớn nhất
01:00:55Đó là bây giờ có 3 cái
01:00:57Rạp phim bên trong
01:00:57Cái cụm
01:00:58Thay vì chỉ 1
01:00:59Mặt khác
01:01:01Phim Câu Cường
01:01:02Người xem phim
01:01:03Bây giờ có thể tiếp cận
01:01:04Hơn với
01:01:04Phim độc lập
01:01:05Mà cái rạp này
01:01:08Nó rất là tự hào
01:01:10Khi nó đề xuất
01:01:11Như vậy thì mình chọn
01:01:14Cái gì đây
01:01:15
01:01:15Ở đây mình hay có cấu trúc
01:01:17Đó là
01:01:17On the one hand
01:01:18Và on the other hand
01:01:21Hai cấu trúc này có nghĩa là gì
01:01:22On the one hand
01:01:22Có nghĩa là một mặt
01:01:23Một mặt thì
01:01:25Còn on the other hand
01:01:26Có nghĩa là mặt khác
01:01:27Mặt ở đây là cái tay của bạn
01:01:29Tay của bạn có 2 mặt
01:01:30Và khi bạn nói đến
01:01:312 mặt của 1 vấn đề
01:01:32Thì bạn đang nói về cái gì
01:01:33U nhiều điểm
01:01:34Cho nên áp án sẽ là câu A
01:01:35Và một mèo khác cho các bạn
01:01:38Là với những cái phần điểm câu này
01:01:39Tỷ lệ lớn
01:01:40Hồi nãy mình nói là
01:01:41Với những cái có đại từ
01:01:43Như là
01:01:43I, you, we, they, they, they, they, they, they
01:01:45Thì nó đúng đúng đúng không
01:01:46Ngoài ra có những cái chữ
01:01:47Mà có this, this, though
01:01:48Thì tỷ lệ cao nó cũng đúng
01:01:51Vậy this ở đây là cái gì dạ
01:01:52This ở đây đó là
01:01:54Cái việc mà có
01:01:553 rạp chiếu phim
01:01:56Trong cùng 1 cục
01:01:58Thì 1 mặt
01:01:59Thì bây giờ bạn có thể coi
01:02:00Những cái phim độc lập
01:02:01Nhưng mà mặt khác
01:02:02Thì những cái phim này được chứa trên cái màn hình rất là nhỏ
01:02:05Màn hình rất nhỏ thì dành đến cái gì
01:02:07Bạn đi coi phim mà màn hình nhỏ thì bạn cảm thấy sao
01:02:08Khó chịu đúng không
01:02:10Cho nên là cái chữ 145 này
01:02:12Nhấn mạnh cái gì
01:02:13Đến nỗi mà bạn đã nói là
01:02:14Tôi thấy như là tôi đang coi phim trên TV
01:02:17Vậy thì chọn cái nào đây
01:02:19Thay vì hay là bất kể
01:02:21Kết luận thật sự là
01:02:23Đói án sẽ là câu
01:02:25Câu D
01:02:26In fact dùng để nhấn mạnh
01:02:28Một cái chuyện gì đó ở đằng trước
01:02:30Nhấn mạnh cái vấn đề là
01:02:32Cái màn hình nhỏ nhỏ như cái TV vậy đó
01:02:33Tiếp
01:02:35Thế nhưng những cái phần khác
01:02:37Thì vẫn còn rất là tuyệt vời
01:02:39Fantastic là interesting ha
01:02:40Như là cái
01:02:42Stain là cái quầy nè
01:02:44Quầy đồ ăn nhẹ
01:02:45Quầy đồ ăn nhẹ là bán popcorn
01:02:47Hay là soft drink
01:02:48Trong cái cinema á
01:02:49Nên là tôi khuyến khích
01:02:51Tất cả những cái người yêu phim
01:02:52Khám phá gì đó
01:02:54Thì cái đẹp chữ phim này
01:02:56Đề nghị cái gì
01:02:57Khám phá for
01:02:58Vậy thì mình đang nói là
01:03:01Film lovers
01:03:01Là đang nói đến mấy người này đúng không
01:03:03Tự đi khám phá
01:03:04Cho nên đáp án sẽ là câu
01:03:05Câu C
01:03:06Các bạn hãy tự đi khám phá đi
01:03:08Đây là những người ha
01:03:09Mình muốn khám phá là người
01:03:10Thế vậy thì rút ra là
01:03:12Mình sẽ khó là những cái chữ như là
01:03:13Film goer
01:03:14Film lover
01:03:14Audience
01:03:15Thì đây là những từ nói về
01:03:17Khán giả xem phim
01:03:18Đó là cái thứ nhất
01:03:19Cái thứ hai đó là
01:03:20Học cái on the other hand
01:03:21Và on one hand cho mình ha
01:03:23Một mặt là
01:03:24Mặt khác là
01:03:25Là người ta đang nói đến
01:03:27U và nhược điểm là
01:03:28Advantage và disadvantage
01:03:29Và cái điểm thứ ba
01:03:30Mình cần nhớ đó là
01:03:31Bối những câu trình câu
01:03:33Chúng ta hãy coi
01:03:33Coi có
01:03:34Ai du quy đây
01:03:35Thi sĩ
01:03:35Hoặc là có
01:03:36Dis
01:03:36Đáp
01:03:37Dis
01:03:37Đâu
01:03:37Thì tỉ lệ cao
01:03:39Nó có thể là câu đúng ha
01:03:40Có thể là 60%
01:03:41Đó là câu đúng á
01:03:42Ok
01:03:43Rồi
01:03:44Và hy vọng các bạn đã làm part 3
01:03:46Và đúng 46
01:03:47Chính 46 ha
01:03:48Và hẹn gặp lại các bạn
01:03:49Ở trong video
01:03:50Dạng part 7
01:03:51Của test 3 nha
01:03:52Bye bye
01:03:53Hãy subscribe cho kênh La La School Để không bỏ lỡ những video hấp dẫn
01:03:54Để không bỏ lỡ những video hấp dẫn
Hãy là người đầu tiên nhận xét
Thêm nhận xét của bạn

Được khuyến cáo

44:05
Sắp Tới