- 2 ngày trước
Danh mục
📚
Học tậpPhụ đề
00:00Hello mọi người, chào mừng mọi người đã quay trở lại với series dạy test
00:032023 TOEET Reading
00:05Và ngày hôm nay chúng ta sẽ đi vào test 5
00:08Trời ơi, thật là nhanh, chúng ta đã giải được một nửa cuốn sách rồi
00:12Và mình tin chắc rằng các bạn đã thấy được sự thay đổi đáng kể về số điểm của mình
00:17Ngày hôm nay thì chúng ta sẽ xem test 5
00:20Và các bạn nên đặt test 5 này, hãy làm 30 câu trong vòng 7-10 phút
00:25Part 6 cũng 7-10 phút
00:27Để coi là mình đã làm được bao nhiêu điểm rồi
00:30Và sau đó chúng ta sẽ cùng kiểm tra đáp án và cùng làm với mình ha
00:35Và đầu tiên, câu 101
00:40Với câu 101 này thì đây là câu ngữ pháp hay là từ vận các bạn
00:44Đây là câu về ngữ pháp, không, đây là câu về từ vận
00:48Tại vì sao? Đây là đôi ED ấy nè, đây là động từ thêm ED ha các bạn
00:51Raise có nghĩa là nâng lên, hoặc là wing got, thường là raise fun ha
00:55Hoặc là mình nói các bạn là bạn không hiểu thì bạn dơ đây lên, dơ đây lên
00:59Raise là dơ dơ lên nè, convince là thuyết phục
01:01Thường là bạn thuyết phục ai đó làm gì đó
01:03Ví dụ như là thuyết phục ba mẹ cho bạn đi chơi chẳng hạn
01:06Observe là quan sát, ví dụ như là quan sát bướm, quan sát người đi qua đi lại trên đường
01:11Nó giống như see hay là watch something
01:13Tackle là giải quyết solve problem ha
01:16Thì chúng ta thấy là đây là một cái Peering Township
01:19Nó đủ tiền để mà xây dựng cái thư viện mới năm sau
01:23Vậy thì với tiền thì cái nào nó phù hợp?
01:25Chỉ có wing got tiền thì nó mới phù hợp thôi
01:28Chứ thuyết phục thì phải là người quan sát một đối tượng nào đó
01:31Tackle là phải giải quyết một cái vấn đề ha
01:34Chỉ có wing got tiền thôi
01:35Cho nên là khi mà mình biết cái động từ nào hay đi với danh từ nào
01:38Thì mình chọn rất là nhanh luôn á
01:39Và cái mà wing got tiền thì nó giống như vậy nè
01:41Khi mà mình hỏi là bây giờ mình có một cái dự án thì người ta raise money cho mình
01:44Quyên góp tiền, dơ tiền lên là quyên góp tiền ha
01:47102, đây là câu về đại từ, câu về ngữ pháp
01:50Chúng ta có gì đây?
01:52102 thì chúng ta có hour là tính từ sở hữu
01:55Our sale là đại từ phản thân
01:56Hours là danh từ sở hữu
01:58Mà earth là tên ngữ đứng sau động từ
02:00Rồi chúng ta thấy đâu là động từ?
02:03Động từ nằm ở đây
02:04Đây là cái vị trí đầu tiên
02:05Trước động từ sẽ là chủ ngữ ha
02:08Cái cà phê mặt đất thì rất là phổ biến với những cư dân trong tài
02:11Vậy thì có chủ ngữ rồi
02:13Ở đây chủ ngữ là danh từ
02:14Danh từ đó chưa là cà phê
02:15Trước danh từ chúng ta cần gì?
02:17Cần một tính từ
02:18Cho nên đáp án sẽ là câu
02:19Câu A ha
02:20Tính từ đi với danh từ
02:21Một cái quán cà phê mặt đất của chúng ta
02:24Cái tiếp câu 103 là câu về nghĩa luôn
02:26Ở đây những cái câu về nghĩa nó xuất hiện rất là sớm luôn ha
02:29Câu A là primary có nghĩa là chính
02:32Có đồng nghĩa với nó thì chúng ta có thể là chữ
02:34Mem
02:35Chính luôn ha
02:37Brief có nghĩa là ngắm gọn
02:38Ví dụ như là bạn một bài nói ngắm chẳng hạn
02:41Brief talk
02:42Familiar là quen thuộc
02:44Nó đi ra từ family, gia đình
02:46Deep là sâu
02:47Vậy thì cái chương trình huấn luyện thêm
02:48Sẽ giúp bạn trở nên như thế nào đó
02:50Với cái thủ tục procedure
02:52Thủ tục bước 1, bước 2, bước 3 làm gì
02:54Vậy thì giúp bạn trở nên chính
02:58Hay là ngắn, hay là quen thuộc, hay là deep
03:00Quen thuộc ha
03:01Thứ nhất là nghĩa
03:02Thứ hai là familiar
03:03Thường nó đi với
03:04With ha các bạn
03:05Familiar with
03:06Quen thuộc với một cái thứ gì đó
03:07Ví dụ như là mình quen thuộc với đồ ăn của mẹ mình
03:09Ok và procedure nó giống như
03:11Process
03:12Quá trình, quy trình, hủ tục
03:13Bước 1, bước 2, bước 3
03:14Step ha
03:15104
03:16Đây là câu về giới từ
03:18To là đến, against là chống lại
03:21On là trên
03:21Và with là với
03:22Chúng ta có
03:23Những cái giới từ này nè
03:25Nó thường
03:25Mà bạn phải quan sát là
03:27Thường là nó đi với cái động từ tính từ
03:29Hoặc là chạm từ đằng trước
03:30Hay là nó đi với cái cụm từ đằng sau
03:32Chẳng hạn như
03:33Đây mình xem ha
03:34Cái đánh giá năng lực review
03:36Review nó giống như là
03:37Assess
03:38Đánh giá ha
03:39Đánh giá
03:40Hoặc là evaluate
03:41Thì 3 từ này đều có nghĩa là
03:43Đánh giá một cái năng lực
03:45Cách thể hiện các trình bài của nhân viên
03:46Thì nó được
03:47Conduct là do
03:48Là tiến hành
03:49Chấm em chấm
03:50Hàng quý
03:51Quarterly basis
03:52Hoặc là regular basis
03:54Thường xuyên
03:54Thì mình đi với cái basis này
03:56Mình sẽ đi với
03:57On a regular basis
03:58Cái cụm nó đi với nhau như vậy á
04:00Công thức của nó là như vậy ha
04:01Cho nên chỗ này mình sẽ điền đó là
04:03On ha
04:04On a regular basis
04:06Hoặc là on quarterly basis
04:07Công thức của nó là vậy
04:08Thì đây là cái form nè
04:09Đánh giá năng lực nhân viên
04:11Cái này rất là hay ra trong listening
04:12Cho nên là các bạn cần phải nhớ 3 từ này ha
04:14Đều là simsit
04:15Câu 105
04:16Chúng ta có những cái từ khác nhau
04:18Với gốc đó là attend
04:19Attend là gì
04:20Tham gia tham dự
04:21Giống như participate hay là choice thôi
04:23Attendance là danh từ
04:24Đó là sự tham gia
04:25Hoặc là mức độ tham gia
04:26Là có bao nhiêu người tham gia á
04:28Attendance này là một người tham gia
04:30Attendance là động từ
04:31Thêm đi
04:32Attending là động từ in
04:34Vậy thì chúng ta có đó là
04:35Cái buổi
04:37Cái địa điểm tổ chức hài nhạc
04:38Bên nhiêu nó giống như là place á
04:40Nơi tổ chức hài nhạc
04:41Thì nó routinely có nghĩa là nó định kỳ
04:43Giống như là sometimes
04:45Hoặc là occasionally
04:46Định kỳ nó
04:47Record
04:48Là ghi chép
04:49Giống như là bây giờ mình đang record cái video này nè
04:51Thì record về video
04:53Hoặc là bạn có thể ghi số liệu lại
04:55Hôm nay bạn làm được bao nhiêu câu
04:57Ngày mai bạn làm được bao nhiêu câu
04:58Thì cái đó là bạn đang record lại á
04:59Để evaluate mới học bên lại hồi nãy
05:02Là đánh giá cái sự thành công
05:04Trong cái chiến dịch quảng cáo
05:05Ghi lại
05:06Như vậy thì bạn ghi chép lại cái gì đây
05:08Ghi lại
05:08Đây cần một danh từ ha
05:10Ghi lại cái sự tham gia câu an
05:12Record đã là động từ rồi
05:14Cho nên là không cần động từ tham in
05:15Hay là động từ tham id nữa
05:17Và ghi lại một người tham gia thì không có hợp
05:19Số lượng người tham gia
05:20Mức độ tham gia
05:21106
05:22Thì đây là các từ nối
05:23Before là trước
05:24Nó có thể cộng bóp in hoặc là câu
05:26Provided that là với điều kiện
05:27Nó giống như if ha
05:28As fast là xa như
05:30Unless là trừ khi
05:32Giống như if not
05:32Như vậy chúng ta xem
05:33Cái hợp đồng mới
05:35Cần phải được ký
05:36Và trả lại
05:37Chấm chấm chấm
05:38Bất cứ công việc nào có thể bắt đầu
05:41Vậy thì hợp đồng ký
05:42Công việc bắt đầu
05:43Thì mình
05:44Mình như cái từ nào nó hợp lý
05:46Trước khi ha
05:47Bạn phải ký hợp đồng
05:48Trước khi
05:49Trước khi bạn
05:49Công việc nào có thể bắt đầu
05:51Chứ nếu công việc bắt đầu
05:52Hay là nếu
05:53Trừ khi công việc bắt đầu
05:54Thì nó không có hợp lý
05:55As fast
05:55Cũng không hợp lý ha
05:56107
05:57The park maps
05:59Là cái bản đồ
05:59Của công viên
06:00Chấm chấm
06:01Cái độ khó
06:02Của mỗi cái con đường đi bộ
06:04Hacking trail là thế nào
06:05Ở đây là câu về
06:06Ngữ pháp
06:07Tại vì đây là gốc là
06:08Explain
06:08Có nghĩa là giải thích
06:10Explain là mình giải thích
06:11Giống như là mình hiện đang
06:12Explain cho các bạn
06:13Về cái bài này
06:14Explain là vớt in
06:15Thì nó có nghĩa là giải thích
06:16Còn đây là động từ
06:17Đây là to
06:18Và bị động
06:19Còn đây là to
06:20Để thể hiện mục đích
06:21Ở đây
06:22Câu này nó cần một cái gì
06:23Ở đây mình có chủ ngữ chưa
06:25Câu này động từ chính
06:26Câu này có chưa
06:26Chưa
06:27Cho nên chỗ này thiếu động từ chính
06:28Ở đây là tên ngữ
06:29Có tên ngữ
06:30Thì đây là chủ động
06:31Chắc sẽ không bị động
06:32Bị động thì mình không
06:33Và có tu cũng không được
06:34Tại vì đây cần động từ chính
06:35Động từ chính là phải chia thị
06:36Chia thị như vậy
06:37Thì max này là số ít hay số nhiều
06:39Số nhiều thì đáp án
06:39Thì là copy
06:40Đó
06:41Những cái bản đồ
06:42Sẽ giải thích
06:42Cho cái người này
06:43Về cái mức độ khó
06:45Của con đường đi bộ
06:46Hiking
06:46Hiking đi bộ
06:47Đi đồ bộ đường dạy
06:48Ví dụ như đi tài năng fan dũng
06:49Hay là đi cực đông
06:51Cái tiếp câu 108
06:52Chúng ta có những cái
06:54Từ như sau
06:55Nó không cùng một góc từ
06:56Đó là tính từ
06:57Tại vì mình thấy
06:58Cái đuôi AL và ED
06:59Thì đây là tính từ
07:00Grab it là nhanh chóng
07:02Occasional là thường xuyên
07:03Hay là theo dịp
07:04Expected là được kỳ vọng
07:05Nó hay liên quan đến
07:06Sự việc trong tương lai
07:07Propose là đề xuất
07:08Vậy chúng ta xem
07:09Cái cửa hàng đồ ăn
07:11Bellies
07:12Thì họ rất là tự hào
07:13Bright brown
07:14Tự hào về bản thân
07:16Về cái nguyên liệu tươi
07:17Và dịch vụ chăm sóc khách hàng
07:19Dịch vụ chăm sóc khách hàng
07:20Thì như thế nào các bạn
07:20Nó nhanh chóng
07:21Thường xuyên được kỳ vọng
07:22Hay đề xuất
07:23Nó nhanh chóng
07:24Dịch vụ
07:25Trả lời khách hàng
07:25Thì phải nhanh
07:26Hơn nhau là nhanh hay không
07:27Đáp ứng được hay không
07:29Cái tiếp câu 109
07:30Là câu về
07:31Dịch
07:33Đây là những cái
07:34Giới từ khác nhau
07:35By là bằng
07:36Bởi ai đó
07:37Thường dùng trong bị động
07:38Off là của
07:39In là trong
07:40Và for là cho một người
07:42Cho một đối tượng nào đó
07:43Chúng ta xem
07:43Các cuộc họp công nghệ
07:45Các cuộc họp của đội
07:46Điều phối công nghệ
07:47Coordinate
07:47Sẽ được tổ chức
07:49Nói chung là mình muốn dịch
07:51Một cái cụm khó này nè
07:52Đầu tiên các bạn hãy xác định
07:53Đâu là động từ
07:53Sau đó đằng trước là trùng ngữ
07:55Đúng không các bạn sẽ dịch ngược
07:56Từ dưới lên
07:56Meeting là cuộc họp
07:57Của đội
07:58Điều phối công nghệ
08:00Đó
08:00Cuộc họp kế tiếp
08:01Của đội
08:01Điều phối công nghệ
08:02Sẽ được tổ chức
08:04Hội nghị từ xa
08:06Tele
08:06Tele là từ xa
08:07Conference
08:08Là hội nghị
08:09Vào lúc 3 giờ ngày mai
08:10Vậy thì tổ chức
08:11Hội nghị từ xa
08:12Thì mình sẽ chọn cái nào đây
08:14Câu
08:14Câu A
08:15By
08:16Tại sao dạ
08:16Tại vì đây là bị động
08:18Thứ nhất
08:18Đó là B cộng bộ 3
08:19Cái thứ 2 đó là
08:20Cuộc họp là
08:21Vật
08:22Đó
08:22Thì người ta muốn nói
08:23Đó là bằng cách
08:24Cho nên là mình sẽ có
08:25By
08:26Và nó không có tên ngữ
08:27Ở đây
08:27Thì đây là dấu hiệu bị động
08:29Trùng ngữ là
08:29Vật có by
08:30Không có tên ngữ
08:31Thì dùng by
08:32Bằng cái phương pháp nào
08:33Hội nghị từ xa
08:34Và lúc 3 giờ ngày mai
08:35Tele
08:36Conference
08:36Là giống như thế này
08:37Có nghĩa là mỗi người
08:38Ngồi một chỗ
08:39Xong rồi họp với nhau
08:40Họp online
08:41Cái tiếp câu 110
08:42Là câu về ngữ pháp
08:43Tất cả những cái này
08:44Đều có là firm
08:45Firm có nghĩa là chắc chắn
08:46Danh từ của nó là
08:48Công ty
08:49Hãng
08:49Trường hợp này
08:50Firm đầu tiên là tính từ
08:51Là chắc chắn
08:51Nó có thể là danh từ
08:52Firm is là tính từ
08:54Nhưng mà là so sánh nhất
08:55Firmly là trạng từ
08:56Và firming là động từ thêm in
08:57Chúng ta xem nè
08:58Cái công ty về ngoại thích
09:01Công ty ngoại cảnh
09:02Waze
09:03Nó có một cái gì đó
09:04Cái này hay ra trong ETS
09:06Nó là cái understanding
09:08Cái sự hiểu biết
09:09Cái sự nắm mắt
09:09Về cái đối tượng khách hàng
09:11Cái tệp khách hàng của nó
09:12Bởi vì dịch vụ chăm sóc khách hàng
09:14Đó là tốt
09:15Vậy thì có một cái sự như thế nào đây
09:17Nắm mắt như thế nào
09:18Ở đây cần một cái gì
09:19Mình thấy là
09:20Đằng sau là
09:21Grabs
09:22Nó là danh từ
09:22On là một mắt
09:23Ở một cụm mới
09:24Grabs là danh từ
09:25Có Ờ
09:26Vì chính giữa nó sẽ là tính từ
09:28Cho nên đáp án sẽ là câu
09:29Câu A thôi
09:30Sự nắm mắt rất là chắc chắn
09:31Về khách hàng
09:32Có nghĩa là khách hàng
09:33Họ rất là tin tưởng
09:34Bởi vì dịch vụ bên đây quá tốt mà
09:36Cái tiếp câu 111
09:38Câu 111 thì chúng ta sẽ thấy
09:41Đây là câu về từ nối
09:42Either có nghĩa là hoặc
09:44Nó thường là
09:44Hoặc cái này hoặc cái kia
09:45Nó đi với or
09:46Và nó thường có 2 lựa chọn cho bạn
09:47Even so là mặc dù
09:49Whenever là bất cứ khi nào
09:50Nó liên quan đến thời gian
09:51Whereas là thế nhưng
09:52Nó giống như however
09:53Rồi chúng ta xem nè
09:54However họ là why ha
09:55Chúng tôi thêm ngân sách
09:58Vào cái
09:59Saving account
10:00Tài khoản tiết kiệm ha
10:01Tiết kiệm đi du lịch
10:02Tiết kiệm đi học á
10:02Chấm chấm chấm
10:03Đảm bảo
10:04Chúng tôi có thể
10:05Để đảm bảo
10:07Chúng tôi có tiền
10:08Trong tay
10:09Cho những cái chi phí bất ngờ
10:11Unexpected
10:12Là surprise á
10:13Chi phí bất ngờ
10:14Vậy thì
10:15Bạn thêm vào
10:17Tài khoản tiết kiệm
10:18Bạn có thể
10:19Hoặc bạn có thể
10:21Mặc dù thế
10:21Hay là bất cứ khi nào
10:22Bạn có thể
10:23Bất cứ khi nào bạn có thể
10:24Nó hợp nghĩa ha
10:25Bạn
10:26Khi nào có tiền
10:27Thì bà bỏ vô tài khoản tiết kiệm
10:28Để làm gì
10:28Để đảm bảo
10:29Lúc nào bạn cũng có tiền
10:30Trường hợp hạnh cấp
10:31Ví dụ như là
10:32Ốm đau tay nạn
10:32Thất nghiệp
10:33Thì cái đó là
10:33Unexpected expense
10:35112
10:36Thì ở đây
10:37Đây là câu về ngữ pháp
10:38Tất cả cái này được có đuôi là offer
10:40Được chào mời
10:41Được đề nghị
10:41Đây là động từ thêm S
10:43Động từ thêm ID
10:44Tiếp diện và bị động
10:45Chúng ta sẽ xem
10:46Quan sát ở đây ha
10:47Cái mẫu xe điện năm ngoái
10:49Của cái công ty
10:52Đó là xe điện
10:53...
10:54Ở cái mức giá giảm dáng kể
10:56Significant là
10:57Big substantial
10:58Đáng kể ha
10:59Thì năm ngoái
11:01Nó làm cho mình rất là banh khoanh
11:03Có thể là hiệu quá khứ nha các bạn
11:04Nhưng mà chúng ta thấy cái mẫu
11:06Rồi
11:06Cung cấp
11:07Offer là đề nghị cung cấp
11:09Ví dụ như là
11:09Ai đó đề nghị cho bạn một công việc
11:10The company offer me a job
11:12Công ty đề nghị cho tôi công việc
11:14Vậy thì
11:14Cái xe nó
11:15Cái mẫu xe đó
11:16Nó có đứng lên
11:17Nó tự đề nghị nó không
11:17Không
11:18Nó phải được đề nghị
11:20Như mình nói
11:21Các câu liên quan đến động từ
11:22Người ta sẽ gài hai thứ
11:23Thứ nhất đó là
11:24Cái thì hoặc cái dạng
11:25Có nghĩa là tu
11:26Bóp in
11:26Hoặc là thì
11:27Hiện tại quá khứ
11:28Cái thứ hai đó là
11:29Người ta sẽ gài bị động
11:30Hoặc là chủ động
11:30Trường hợp này mình dịch phát
11:32Là mình thấy mô đồ
11:33Là bị động
11:34Bị động thì dấu hiệu của bị động
11:35Thường là chủ ngữ là
11:36Có bye
11:37Trường hợp này không có bye
11:38Và không có tên ngữ
11:39Trường hợp này không có tên ngữ
11:40Có nghĩa là được đề nghị
11:41Nếu mà bạn chủ động
11:43Thì có nghĩa là
11:43The company offer me a job
11:44A job là tên ngữ
11:45Còn ở đây là
11:46Cái mẫu này
11:47Được đề nghị là hết rồi
11:48Với mức giá giảm
11:50Thì nó hợp lý hơn
11:51Cho dù là cuối năm
11:53Nhưng mà cái này là
11:54Mẫu cuối năm
11:54Bạn hiểu không
11:55Có nghĩa là mẫu năm ngoái
11:56Chứ không phải là
11:57Chuyện diễn ra vào năm ngoái
11:58Mà là cái mẫu năm ngoái
11:58Giống như là cái iPhone 1
12:00Bây giờ được bán với giá giảm
12:02Tuy là nó là cái iPhone cũ
12:04Nhưng mà cái chuyện
12:05Cái giá của nó là
12:06113
12:07Đây là câu về nghĩa
12:08Đây là những cái tính từ
12:10Tại vì mình thấy
12:11Các đuôi able nè
12:12Valuable là có giá trị
12:13Value ha
12:14Second là bị lấy
12:15Prefer là được thích
12:17Blend là đơn giản
12:18Thường nó đi với đồ ăn
12:19Hoặc là
12:20Chúng ta xem nè
12:21Cái tàu chở hàng của là
12:23Cái tàu chở hàng
12:24Chấm chấm chấm
12:25Cái
12:26Chomen's Transport
12:27Vì đó
12:28Cái phương pháp giao hàng
12:29Nếu mà thời gian
12:30Không phải là một yếu tố
12:31Factor là yếu tố
12:32Quan trọng
12:34Vậy thì
12:34Xe chở hàng
12:35Tàu chở hàng
12:36Hay là bệnh chuyển hàng
12:37Bằng tàu
12:38Thì nó là phương pháp
12:39Vì đây
12:40Phương pháp có giá trị
12:41Lấy
12:41Hay là đơn giản
12:42Nếu mà thời gian
12:43Không phải là yếu tố kia
12:44Thì sẽ là
12:45Cái phương pháp được yêu thích
12:47Phương pháp được
12:48Người ta lựa chọn
12:48Giống như mình ship hàng với các bạn
12:50Thì ship đơn giản thôi
12:51Trừ trường hợp đặc biệt
12:52Mình mới ship craft
12:53Còn không
12:54Thì mình sẽ dùng giao hàng tiết kiệm
12:55Thì đó là cái phương pháp
12:56Thích yêu thích của mình
12:58Preferred method
12:59114
13:00Đây là câu về ngữ pháp
13:01Tất cả cái này đều là đuôi
13:03Correspond
13:03Có nghĩa là trao đổi
13:04Thư tín
13:05Qua lại
13:05Từ này cũng hay ra lắm nha
13:07Correspond
13:08Đây là động từ nguyên mẫu
13:09Ở đây thêm ID
13:10Thêm IN
13:10Và có đuôi NCE
13:12Làm danh tật
13:14Thì chúng ta xem
13:15Cái vị trí của nó
13:16Thực ra là mình chỉ cần nhìn ở đây
13:17Mình thấy đáng là bắt đầu một cụm mới
13:19Không quan tâm
13:19Nhìn trước
13:20Thấy đờ
13:20Sau ở ẩn đờ là gì
13:21À danh từ
13:22Mà ở đây có danh từ chưa
13:23Chưa
13:24Cho nên đám án
13:25Ngay lập tức mình sẽ chọn câu
13:26Câu đê ha
13:27Mình chỉ cần nhìn theo đó thôi
13:28Thậm chí mình còn không dịch
13:29Nhưng mà để dịch cho các bạn hiểu hơn nè
13:31Để phản hồi
13:32Đến những cái lo lắng banh khoanh
13:34Còn hàng banh khoanh ha
13:35Thì cái bộ phận sale
13:37Đã thu thập
13:38Tất cả những cái
13:39Thư từ
13:40Đã được gửi
13:41Correspond
13:42Cho nên là chỗ này cần
13:44Danh từ
13:44Sau đờ thôi
13:45Kế tiếp chúng ta có những từ nối như sau
13:47Who
13:48Who là đại từ quan hệ
13:49Và nó đứng cho chủ ngữ là người
13:51Và đằng sau nó thường là động từ và tên ngữ
13:53Theirs là dạy từ sở hữu
13:55Cái gì đó của họ ha
13:57Who là đại từ quan hệ
13:58Sở hữu
13:59Cho ngạn người và vật
14:00Đằng sau nó thì thường là danh từ
14:01Hay là động từ
14:02Tên ngữ
14:02Rồi
14:03That là đại từ quan hệ
14:05Chúng ta xem nè
14:06Những cái quan chức
14:07Có lễ hội
14:07Mới store là lưu trữ ha
14:09Danh từ của nó là cửa hàng
14:11Nhưng mà động từ là lưu trữ
14:12Những cái món đồ mà bị bỏ lại
14:14Đằng sau
14:15Sau khi cái sự kiện
14:16Cho đến khi nó có thể
14:18Determine là sai ha
14:20Xác định
14:21Chấm đêm chấm
14:21Sở hữu chúng
14:22Xác định
14:23Cái gì sở hữu chúng
14:24Xác định người
14:25Người
14:26Thì mình sẽ chọn đó là
14:27Who
14:28Đứng ở vị trí chủ ngữ
14:29Ở đây là động từ
14:30Cho nên mình cần một cái chủ ngữ ha
14:32Đó
14:32Người sở hữu chúng thì nó phù hợp
14:34Chứ họ sở hữu chúng thì nó không đúng
14:36Host
14:37Thì đằng sau nó phải một cái gì đó
14:39Ví dụ như là
14:39Host item belong
14:40Những sản phẩm may thuộc về ai
14:42Thì đằng sau nó phải là danh từ
14:43Ở đây không có danh từ ha
14:44That cũng không có hợp lý
14:45Câu 116
14:47Đây là câu về nghĩa
14:48Updated
14:49Là được cập nhật
14:50Control và kiểm soát
14:52Decided
14:53Là quyết định
14:53Và advanced
14:54Là nâng cao
14:55Chúng ta xem nè
14:56Mặc dù có những cái vấn đề
14:57Với giao thông năm ngoái
14:58Thì những cái quan chức
15:00Một lần nữa
15:01Chấm chấm chấm
15:01Để mà tổ chức
15:02Cái diễu hành tâm
15:03Trung tâm thành phố
15:04Official là chính quyền
15:06Hoặc là quan chức chính phủ ha
15:07Vậy thì
15:08Họ đã chứ thế nào
15:10Họ đã cập nhật
15:12Tổ chức diễu hành
15:12Diễu hành
15:13Parade giống như vậy nè
15:13Họ đã kiểm soát diễu hành
15:15Quyết định diễu hành
15:16Hay là nâng cao diễu hành
15:18Họ đã quyết định diễu hành
15:19Đó
15:20Bởi vì cái nghĩa này nè
15:22Năm ngoái thì
15:23Đi diễu hành
15:24Bị kè xe
15:24Nhưng mà năm nay đã quyết định tiếp tục
15:26Và sau design
15:27Thì mình sẽ cộng với
15:28To
15:29To verb
15:29Quyết định tổ chức
15:31To verb
15:32Parade
15:32Còn những cái khác
15:33Ví dụ như cập nhật
15:34Thì thường cập nhật cái gì các bạn
15:35Phần mềm
15:36Hoặc là chương trình
15:37Control là kiểm soát
15:38Nhưng mà ít khi ra
15:39Advanced
15:40Nâng cao
15:40Nâng cao thì thường là
15:41Nâng cao trình độ
15:42Của ai đó
15:43Nâng cao tiếng Anh chẳng hạn
15:44117
15:45Chúng ta có
15:46Đây là câu về ngữ pháp
15:48Đây là những cái gốc khác nhau
15:49Của arrive
15:50Arrive là đến
15:51Đây là động từ nguyên mẫu
15:52Động từ thêm S
15:53Arrival
15:54Tuy cái đuôi của nó AL
15:55Nhưng nó không phải là tính từ
15:57Mà nó là danh từ
15:57Là cái sự đến ha
15:58Các bạn có thể thấy
16:00Ở khi bạn đi sân bay
16:01Tân sân nhất
16:02Hoặc là nội bài
16:02Bạn sẽ thấy nó là
16:04Arrival là cái cổng đến
16:05Còn khi bạn đi
16:06Thì khởi hành là departure
16:08Arrive thêm đi
16:09Là động từ thêm đi thôi
16:11Chúng ta xem nè
16:12Chúng tôi sẽ
16:13Sắp xếp cho
16:14Ông Tanaka
16:15Cái gì đó
16:15Once
16:16Có nghĩa là when
16:17Một khi chúng tôi
16:18Chốt finalize
16:19Chốt được cái lịch trình
16:20Cho cái tour
16:21Của cái trụ sở
16:23Tập đoàn
16:24Của chúng tôi
16:25Corporate là company
16:26Nhưng mà big company
16:27Giống như Samsung ha
16:28Vậy thì ở đây
16:29Mình thấy sở hữu
16:30Phải S ở đây
16:31Không phải là động từ
16:32Mà là nó sở hữu
16:33Cái gì đó của cô ấy
16:34Vậy thì ở đây cần một gì
16:35Sau sở hữu thì
16:36Cần danh từ
16:37Sau under sở hữu
16:38Cần danh từ
16:38Cho nên đáp án
16:39Tức sẽ là câu
16:40Câu C ha
16:41Chúng tôi sẽ sắp xếp
16:42Cái việc mà cô ấy đến đây
16:44Đây cần một danh từ
16:45Sau sở hữu
16:46118
16:47Là câu về nghĩa
16:49Responsibly
16:50Có nghĩa là có trách nhiệm
16:51Ở đây tất cả những cái đuôi này
16:53Là trạng từ hết
16:53Tại vì nó có
16:54Lee ha
16:55Đầu tiên là có trách nhiệm
16:56Cái thứ 2 là nổi tiếng
16:58Cái thứ 3 đó là nhầm lẫn
16:59Cái cuối cùng đó là
17:00Có thể hiểu được
17:01Understand là hiểu
17:02Understandably
17:03Có thể hiểu được
17:04Chúng ta xem nè
17:05Given the benefit
17:06Chữ given này
17:07Mình thấy cấu trúc này
17:08Hơi phổ biến
17:09Trong tuyết
17:10Và các bạn cũng phải biết
17:11Cách dịch ha
17:11Có nghĩa là xếp đến
17:12Khi mà bạn xem xếp
17:14Thường là xem xếp đến bằng cấp
17:15Xem xếp đến kinh nghiệm
17:16Trường hợp này là xem xếp đến
17:17Cái lợi ích mà nó sẽ cung cấp
17:18Thì những cái người
17:20Hành viên của cộng đồng
17:21Họ rất như thế nào đó
17:23Hào hứng về cái đề xuất
17:25Cho cái trung tâm thương mại
17:26Họ hào hứng như thế nào đây
17:28Hào hứng có trách nhiệm
17:29Nổi tiếng
17:30Nhầm lẫn
17:31Hay là họ hào hứng
17:32Có thể hiểu được
17:33Đáp án của mình sẽ là
17:34Có thể hiểu được
17:35Tại sao có thể hiểu được
17:36Có nghĩa là họ sẽ nhận được lợi ích
17:38Cho nên là
17:39Nói chung là họ vui
17:40Thì cũng hiểu
17:41Có thể hiểu được thôi
17:41Là khi mà mở cái trung tâm này
17:44Thì họ sẽ có lợi
17:45Cho nên chuyện này là
17:46Hào hứng có thể hiểu được ha
17:47119
17:48Thì mình có những cái chữ như là
17:50Đây là câu về ngữ pháp
17:52Tại vì đuôi của nó đều là substance
17:53Substance bình thường nó là chất
17:55Chất lỏng, chất khí, chất gì đó
17:57Substantial là tính từ đáng kể
17:59Nó giống như là significant hồi nãy
18:00Substantiate là động từ
18:02Substantially là trạng từ có đuôi ly ha
18:05Thì chúng ta xem coi cái vị trí của nó
18:07OchaStar công ty xây dựng
18:09Gain là có
18:10Giống như là có tiền
18:11Gain money
18:12Hay là lên kênh
18:14Thì là gain weight
18:15Có cái gì đó
18:16Có cái phản tiết kiệm
18:17Bằng cách mua bạch liệu
18:19Từ đuôi nhà cung cấp khác nhau
18:20Vậy thì ở đây có cái khoản tiết kiệm
18:23Saving đã là danh từ rồi
18:24Có nghĩa là tiền tiết kiệm á
18:25Có được tiền tiết kiệm là mình xong rồi
18:27Vậy bổ sung cho danh từ sẽ là một
18:29Tính từ
18:30Cho nên đáp án sẽ là câu
18:32Câu B tiết kiệm đáng kể ha
18:33Tiết kiệm như thế nào?
18:34Tiết kiệm đáng kể
18:35Bộ nghĩa cho danh từ thôi
18:37120 thì đây là câu về nghĩa
18:39Chúng ta có
18:40Đây là những cái
18:41Đuôi có S
18:42Thì là động từ ghiếm S
18:43Hoặc là danh từ
18:44Nhưng mà trường hợp này là danh từ hết ha
18:46Patient là bệnh nhân
18:47Containers là đối thủ
18:49Correctors là tính cách
18:51Consultants là nhà tư vấn
18:52Chúng ta xem nào
18:53Cái giám đốc
18:54Nguyên cứu dự án
18:55Ở công ty
18:56Cái bệnh viện này
18:57Thường thuê cái gì đó
18:59External
18:59External là bên ngoài ha
19:01Tráng nghĩa với nó
19:02Nội bộ là internal
19:03Hãy chú ý những cái gốc như là
19:05X và in ha
19:06Giống như là interior
19:07Là nội thất
19:08Với lại exterior là bên ngoài
19:10Hay là người hướng nội là introvert
19:12Người hướng ngoại là extrovert
19:14Vậy thì cái giám đốc này thuê
19:16Cái gì đó bên ngoài
19:16Với những cái
19:17Kinh nghiệm sâu rộng
19:19Kinh nghiệm chuyên sâu
19:20Trong cái lĩnh vực của họ
19:22Mình học rồi ha
19:23Field nó sẽ bằng với industry
19:25Bằng với section
19:25Nó chung bằng cái này là ngành ha
19:27Ngành y tế
19:28Ngành IT
19:28Ngành giáo dục
19:30Ngành tùm lum hết
19:31Vậy thì bạn thuê cái gì đây
19:32Bạn thuê bệnh nhân
19:34Đối thủ tính cách
19:35Nhà tư vấn
19:35Bạn sẽ thuê
19:36Nhà tư vấn ha
19:38Có thể là thuê
19:39Những cái giống như cái này
19:40Extensive experience
19:41Một cái nhà tư vấn
19:42Giàu kinh nghiệm
19:43Trong cái lĩnh vực đó
19:43Thường là giám đốc
19:45Thì mới thuê tư vấn thôi
19:46Cái tiếp chúng ta sẽ đi vào câu 121
19:48Đấy là câu về nghĩa ha
19:50To có nghĩa là
19:51Cũng
19:51Thường nó đứng cuối câu
19:52Hoặc là nó đứng trước tính từ
19:54Là rush
19:55Cái gì đấy
19:55Cấu trúc to to
19:56Enough
19:57To to
19:57More là hơn
19:59Nó có thể là đứng trước
20:00Danh từ tính từ trạng từ
20:02Và nó phải có gì
20:02Then
20:03Almost là gần như ha
20:05Nó đi với động từ tính trạng từ
20:06Often là thường xuyên
20:07Đứng trước một cái hành động
20:09Ví dụ như là
20:09Mình thường xuyên tắm
20:10Chẳng hạn
20:11Giới thiệu chúng ta xem
20:11Cái cô khoa này
20:13Cô mới báo cáo rằng
20:14Cô ấy gì đấy hoàn thành
20:16Với cái báo cáo
20:17Pending
20:18Cái khóa đơn
20:20Vẫn còn đang xử lý
20:21Của những cái review
20:22Khách hàng cuối
20:23Thì pending ở đây
20:25Nó giống như là đây
20:26Thì khi mà sau này
20:27Bạn đi làm
20:28Bạn sẽ có những cái task
20:29Nếu mà làm trên hệ thống ha
20:31Pending có nghĩa là
20:32Nó vẫn còn đang chờ xử lý
20:33In progress
20:33Có nghĩa là bạn đang còn
20:34Complete là hoàn thành xong
20:35Vậy thì pending
20:36Thì nó trái nghĩa với lại finish
20:37Có nghĩa là vẫn đang chờ ha
20:39Vậy thì quay lại câu này
20:40Chọn cái nào đây
20:41Cô ấy hoàn thành
20:42Cô ấy cũng hoàn thành
20:43Hoàn thành hơn
20:44Gần như hoàn thành
20:45Hay là thường xuyên hoàn thành
20:47Đáp án của mình sẽ là
20:48Gần như xong ha
20:49Cái almost này
20:50Nó rất là hay đi với finish
20:52Gần xong rồi
20:52Almost finish
20:53Almost done
20:54Gần xong
20:55Còn true là cái gì đó quá
20:57Và nó phải đi với tu
20:57Cái này thì đi với damn
20:59Offer thì thường là thói quen ha
21:01122
21:02Đây là câu về nghĩa
21:03Tất cả những cái này
21:04Đều là danh từ
21:04Em là mục tiêu
21:06Nó giống như goal
21:07Trend là xu hướng
21:08Mấy cái trend trên tiktok
21:09Offer là đề nghị
21:10Thường là đề nghị công việc
21:12Hay là đề nghị sản phẩm
21:13Style là kiểu dáng
21:14Chúng ta xem nha
21:14Dựa trên cái báo cáo bán hàng
21:16Từ 3 tháng vừa rồi
21:18Thì cái gì đó có vẻ như là
21:20Cái sản phẩm mới nhất của chúng ta
21:22Đang game là có được
21:23Popularity là giam tiếng
21:25Vậy thì cái gì có vẻ
21:26Khi bạn quan sát báo cáo
21:27Thì bạn quan sát là
21:29Cái gì có mục tiêu
21:30Có vẻ rằng
21:30Hay là đề nghị có vẻ
21:32Hay là cái style
21:33Cái xu hướng ha
21:34Tại vì trong báo cáo
21:35Nó sẽ có những cái biểu đồ
21:36Lúc lên lúc xuống như thế này
21:37Hay là cái biểu đồ cột
21:38Thì những cái biểu đồ đó
21:39Nó thể hiện một cái
21:40Xu hướng
21:41Cái nào tốt
21:42Cái nào xấu
21:43Thì cái đó là xu hướng ha
21:44Thì report
21:45Và cái này đang mô tả
21:46Một cái sự thật
21:46Gì đang xảy ra
21:47Và cái xu hướng
21:48Người ta rất là hay sử dụng
21:49Thì tiếp diễn
21:50Có nghĩa là cái xu hướng
21:51Nó chỉ kéo dãn thôi các bạn
21:52Sau đó lại có một cái xu hướng mới
21:54Giống như mấy cái bài hát
21:55Trên TikTok á
21:55Một 2-3
21:56Thì chúng ta có
21:57Đây là một câu về
21:59Nữ Pháp
22:00Đó là điền cái từ
22:02Tại vì tất cả những cái này
22:03Đều có một gốc
22:04Đó là
22:04Quali
22:05Cái gì đấy ha
22:05Qualify là tính từ
22:07Do ID là đủ hiệu kiện
22:08Đủ bằng cấp
22:09Nó hay dùng cho
22:10Tuyển dụng
22:11Qualification là bằng cấp
22:13Ha
22:13Hoặc là tố chất
22:14Qualify là động từ
22:15Có đủ tố chất hay không
22:16Qualify là động từ
22:18Thêm ES
22:18Mình nhìn vào
22:19Thực ra là mình chỉ cần nhìn đằng sau thôi
22:22Là Contractor
22:23Tu là nó bắt đầu một cụm động từ mới
22:24Đằng trước là Contractor
22:26Contractor là danh từ
22:27Thuê
22:28Contractor là cái này nè
22:29Là cái gì
22:30Thầu hoa
22:30Nhà thầu
22:31Contractor là nhà thầu
22:32Contractor là hợp đồng
22:33Contractor là người làm theo hợp đồng
22:34Thì mình liên tưởng nó là nhà thầu
22:36Thuê nhà thầu
22:37Vậy thì thuê nhà thầu
22:38Mình thấy đủ nghĩa rồi mà
22:39Động từ
22:40Danh từ
22:41Vậy trước danh từ
22:42Chúng ta cần một cái gì các bạn
22:43Hả
22:43Cần mối
22:44Tính từ
22:45Cho nên là đây có gì tính từ
22:46Nhà thầu thì phải có điều kiện ha
22:48Vậy thì chúng ta cùng nhau dịch
22:49Công ty phát triển tài sản
22:51Property là đất
22:52Đai
22:53Nhà cửa bất động sản
22:54Công ty phát triển bất động sản
22:56Thì đang thuê một cái nhà thầu
22:57Đủ điều kiện
22:58Để xây dựng
22:59Cái hệ thống
23:00Filter
23:01Filtration
23:02Có nghĩa là lọc nước
23:04Stay of the art
23:05Có nghĩa là tiên tiến
23:06Các bạn
23:06Modern
23:07124
23:08Đây là câu về nghĩa rồi
23:09Những cái đuôi này là
23:10Thể hiện những cái người
23:12Các bạn
23:12Buyer là người mua
23:13Novelist là tiểu thuyết gia
23:15Accenture là hành khách
23:17Và contributors
23:18Thì người mua thì mình hãy nghĩ đến
23:20Những cái chủ đề như là
23:21Cửa hàng
23:21Siêu thị
23:22Còn tiểu thuyết gia thì họ làm trong ngành sắt
23:24Hoặc là ngành xuất bản
23:25Hành khách thì họ sẽ đi xe bít xe trend
23:28Người đóng góp thì thường liên quan đến tiền
23:29Money
23:30Chúng ta xem
23:30Chấm đúng chấm
23:31Đến cái tạp chí
23:33Gì đó
23:34Bao gồm
23:35Kazen và Holmiger
23:36Hai trong số những cái
23:38Người chụp hình tốt nhất
23:40Châu Âu
23:41Vậy thì tạp chí nó hay liên quan đến
23:43Đó là người đăng ký
23:44Ví dụ như mình mua tạp chí
23:45Người ta sẽ subscribe
23:46Người đăng ký do cái tạp chí
23:48Trong trường hợp này là ai?
23:50Người đóng góp
23:51Contributor
23:52Người đóng góp
23:53Thực ra là ngoài đóng góp tiền
23:54Thì các bạn còn người đóng góp hay biết nữa
23:56Giống như là
23:57Mỗi người viết một ít thì mỗi người đó đều là người đóng góp
24:00Cho cái tạp chí đó
24:01125
24:03Thì đây là các câu về ngữ pháp
24:05Đuôi này là
24:06Finances
24:06Financially là trạng từ về tài chính
24:08Financing là động từ thêm in
24:10Financial là tính từ
24:12Và ở đây cũng là động từ thêm in
24:13Chúng ta coi
24:14Off là nó bắt đầu một cụm mới rồi
24:16Không an tâm
24:16Nhìn đây là chú có
24:17Off
24:17Thì sau đờ chúng ta cầm một gì?
24:19Sau ờ ẩn đờ thì cộng
24:21Danh từ
24:22Ở đây có danh từ chưa á?
24:23Chú có danh từ cho nên cầm một danh từ luôn
24:25Chọn ngay cái nào?
24:26Cái nào là danh từ?
24:27Chú có danh từ luôn
24:28Vậy thì chọn cái gì?
24:29Thay thế cho danh từ chúng ta có
24:30Pop in ha
24:31Đó
24:31125
24:32Câu này dịch là cái gì?
24:34Những cái ghi chú
24:34Trên cái
24:35Về cái vấn đề đó là
24:37Hỗ trợ tài chính
24:38Cho cái xác nhập
24:40Công ty cái ngân hàng này
24:41Sẽ được bao gồm trong cái
24:43Biên bản nó họp ha
24:44Meeting
24:44Như vậy thì không có danh từ
24:46Thì chúng ta sẽ chuyển thành pop in
24:47Ở đây không có cách phải nén
24:49Câu 126
24:50Chúng ta có
24:51Câu này là về từ loại
24:52Bromped
24:53Là tính từ là nhanh chóng
24:54Bromped
24:55Để động từ thêm ID
24:56Thực ra đó có nghĩa là
24:58Người ta dẫn cách cho bạn
24:59Người ta hướng dẫn cho bạn
25:00Brompedly là tính trạng từ
25:01Brompeding là pop in
25:02Chúng ta xem nè
25:03So that là một cụm mới
25:05Không an tâm
25:05Nhìn đến đằng trước
25:06Cái ông Mama này yêu cầu rằng
25:08Chúng tôi hoàn thành bài tập
25:09Ở Simon giống như homework ha
25:11Vậy là hết rồi đó
25:12Vậy thì mình điên á
25:13Ở Simon
25:14Loại từ của Simon là
25:15Danh từ
25:16Danh từ có bộ nghĩa cho gì không
25:17Không bộ nghĩa cho cái gì hết
25:18Và công thức này
25:19Mình đã có giải thích trước đó rồi ha
25:21Danh từ không bộ nghĩa
25:22Thì mình phải nhìn xa hơn
25:23Mình nhìn thấy cái chữ gì đấy
25:24Complete
25:25Loại từ của complete là gì
25:26Động từ thường
25:27Mà bộ nghĩa cho động từ thường
25:28Chúng ta cần gì
25:29Chạm từ
25:30Cho nên áp án sẽ là câu C
25:31Cái ông cô này
25:33Cố yêu cầu chúng tôi
25:34Hoàn thành bài tập một cách gì
25:38Bao gồm chúng trong cái báo cáo
25:41Ngân sách hàng tháng ngày hôm nay
25:42Như vậy
25:43Simon ở đây không phải là bài tập về nhà nữa
25:45Mà nó có nghĩa là
25:46Phần việc được giao
25:47Nó có hai nghĩa ha
25:49Cho học sinh thì là bài tập về nhà
25:50Còn với người đi làm
25:52Thì là phần việc được giao á
25:53Ok
25:53Đó
25:54Thì mình không nhìn
25:55Không cần đòi dịch quá nhiều
25:57Mà mình chỉ cần nhìn đằng trước
25:58Không có
25:58Thì mình phải nhìn xa hơn ha
26:00Thì thường nó hay có
26:01Mốt thường
26:01Cộng với danh từ
26:02Cộng với trạng từ
26:03Nhưng mà cái danh từ đó
26:04Chỉ là cái yếu tố gây nhiễu thôi
26:05Chứ công thức chính là động thường thường
26:07Cộng trạng từ á
26:08Cái tiếp câu 127
26:09Chúng ta sẽ đi vào câu
26:10Liên quan đến nghĩa như sau ha
26:12Apart là ngoài ra
26:13Nó giống như là
26:14Nó giống như là
26:15Accept
26:15At least là ít nhất
26:17In full là đầy
26:18Và such as là như chúng ta có
26:20Cái giám đốc bệnh hành mới
26:21Thì rất là ngạc nhiên
26:22Rằng những người giám đốc
26:24Muốn cái chi phí
26:25Cái báo giá
26:26Cost estimate
26:27Báo giá
26:28Thậm chí cho cái
26:30Minor task
26:31Task là nhiệm vụ
26:31Nhiệm vụ của bạn ha
26:32Minor là small
26:34Nhỏ
26:34Chấm chấm chấm
26:36Giám nhãn
26:36Như vậy thì
26:37Nhiệm vụ nhỏ
26:39Giám nhãn
26:39Nhiệm vụ nhỏ
26:40Ngoài giám nhãn
26:41Thường apart
26:42Nó phải đi với
26:42From ha mọi người
26:44Nó sẽ đi với from
26:45Thì nó mới thành một cụm
26:46At least là ít nhất
26:47Full đầy
26:48Such as
26:48Thì đáp án của mình sẽ là câu
26:50Câu D ha
26:50Tại sao lại là such as
26:52Such as
26:52Từ đây là ví dụ
26:53Ví dụ như là cái việc mà giám nhãn
26:55Cũng phải đi báo giá nữa
26:56Thì mọi người này thấy không có đáng ha
26:59Ý của nó là như vậy
27:00128
27:01Ở đây là câu về dịch
27:03Estimated là ước tính
27:05Thường là số hoặc là tiền
27:06Revised là sửa lại
27:08Sửa lại tài liệu email hay hợp đồng
27:10Inflicted là phạt tội ai
27:12Advised là khuyên
27:13Khuyên ai đó
27:14Cái gì đó
27:14Chúng ta xem là dịch thôi
27:15Sau khi nghiên cứu thêm
27:17Thì cái ông Maness
27:18Đã làm gì cái báo cáo
27:19Về cái vấn đề
27:21Prevalence là popularity
27:23Là cái sự thịnh hành phổ biến
27:24Của chim di cư
27:25Trong khu vực
27:26Vậy thì ổng làm gì báo cáo các bạn
27:28Ổng ước tính báo cáo
27:29Sửa lại báo cáo
27:30Phạt tội khuyên
27:30Ổng sửa lại thôi
27:32Đây là một cái tài liệu
27:33Và chỉ có chữ Revised
27:34Là nó hợp nhất
27:35Trong tường hợp này thôi
27:36Khi mình thấy báo cáo
27:37Là mình biết ngay sửa lại
27:38Thậm chí mình còn không biết
27:39Chim di cư
27:40Hay là những cái từ vận
27:41Xung quanh nữa ha
27:42Migration là di cư nè
27:43Nếu mà bạn nào
27:44Tính đi nước ngoài
27:45Sau khi đi nước ngoài
27:46Bạn sẽ nhận được
27:46Rất là nhiều cái tài liệu
27:47Liên quan đến cái
27:48Ví dụ như là luật
27:49Cho người di cư
27:50Chẳng hạn
27:50Nhập cư
27:51129
27:52Cũng là một câu dịch
27:53Và từ nối luôn
27:54Except
27:55Là ngoại trừ ha
27:57Không phải là trừ khi
27:58Mà là ngoại trừ
27:59Despite là mặc dù
28:00Cộng với danh từ bóp in
28:01Even if
28:02Là thậm chí nếu
28:03Soon as là ngay khi
28:05Thì hai cái trên
28:06Thì thường cộng với danh từ bóp in
28:07Hai cái dưới
28:08Thường cộng với câu
28:09Rồi chúng ta xem nè
28:11Theo như
28:11According là theo như
28:13Nhà xuất bản
28:13Clockleast
28:14Cuốn sách của Clockleast
28:16Thì đang bán rất là tốt
28:17Chấm chấm chấm
28:18Một vài cái
28:19Đánh giá tiêu cực
28:21Bạn thấy có cái gì đây
28:22Đây có phải là bộ nghĩa không
28:24Đây là mình thấy tốt
28:25Và tiêu cực
28:26Thì mình thấy có cái gì
28:27Nó trái ngược nhau rồi
28:28Là cái thứ nhất
28:29Cái thứ hai
28:30Đánh giá tiêu cực
28:32Câu này
28:32Cái này có động từ không?
28:34Không có động từ
28:34Thì nó có phải là câu không?
28:35Không
28:35Cho nên là
28:36Mình sẽ coi hai cái đáp án này
28:38Cái candy spy là phù hợp nhất ha
28:40Dù
28:40Bị đánh giá tiêu cực
28:41Nhưng mà nó vẫn bán hàng tốt
28:43130
28:44Chúng ta có
28:45Đây là câu về ngữ pháp ha
28:47Cái đề này thì hơi ngược một chút
28:49Thường 130
28:50Mình sẽ thấy từ vận
28:51Còn câu số 1
28:52101
28:52Thì mình sẽ thấy ngữ pháp
28:54Còn câu này ngược lại
28:55101 thì lại là từ vận
28:56Mà 130 lại là ngữ pháp
28:58Đây nó cứ đảo thôi
28:59Đầu tiên chúng ta thấy câu A
29:00Object
29:01Là động từ
29:02Hoặc là danh từ
29:02Thêm S
29:03Nếu mà động từ
29:03Thì nó có nghĩ là phản đối
29:04Còn danh từ
29:05Thì nó có nghĩ là đồ vật
29:06Một món đồ
29:07Nó giống như item này thôi
29:08Objective là mục đích
29:09Mục đích
29:10Cái purpose
29:11Hoặc là cái goal
29:12Thường là objective
29:13Của cuộc họp á các bạn
29:14Mục đích của cuộc họp
29:16Objecting là bóp in
29:17Cái hành động phản đối
29:18Objectively
29:19Nó lại có nghĩa là
29:20Khách quan
29:20Khách quan ha
29:21Trái nghĩa với nó là
29:22Subjectively
29:23Có nghĩa là
29:24Chủ quan
29:25Chủ quan là ý kiến
29:26Của riêng bạn
29:26Còn khách quan
29:27Đó là nói chung chung á
29:28Vậy thì chúng ta xem
29:29Nhân viên
29:30Ở trong cái
29:31Bộ phận nhân sự
29:34Personnel là nhân sự ha
29:35Của công ty bảo hiểm này
29:37Phải có thể
29:38Be able là can
29:39Phải có thể
29:40Em like phân tích
29:42Mỗi cái hồ sơ
29:43Chỉ nhiên là xong rồi đó
29:44Rồi mình thấy cái khoảng trống
29:46Trước cái khoảng trống này
29:47Là danh từ
29:47Danh từ không bộ nghĩa
29:48Cho cái gì hết
29:49Mình nhìn tiếp
29:49Analyze
29:50Lại từ của nó là bớt thường
29:51Nghĩa bộ nghĩa cho bớt thường
29:52Thì là gì
29:53Trạng từ
29:53Cho nên là
29:54Phân tích hồ sơ
29:56Khách quan
29:57Đó
29:57Không được phân tích chủ quan
29:59Không để cảm xúc cá nhân nào ha
30:00Như vậy các bạn đã đúng được
30:01Bao nhiêu câu trong khoảng năm
30:02Nhớ ghi chú xuống ha
30:04Hy vọng là 30 trên 30 nha
30:05Nhưng mà lý tượng nhất
30:06Trước khi đi thi
30:07Thì mình nghĩ là
30:08Nếu mà các bạn làm được
30:09Từ 20 đến 25
30:10Trước khi đi thi
30:10Là rất là tốt
30:11Đó
30:12Để dành cho các bạn
30:13Tầm
30:136
30:14500
30:15Cho đến 700
30:15Thì mức 20 đến 25
30:17Trên 30 câu
30:18Của phần part 5
30:19Là ok rồi
30:20Bây giờ chúng ta qua phần bác 6 ha
30:21Trong phần bác 6
30:26Thì chúng ta sẽ có
30:2716 câu
30:28Và
30:29Mỗi cái bài viết
30:30Chúng ta sẽ có 4 câu
30:31Có một
30:32Vài câu về ngữ pháp
30:33Một vài câu về từ vật
30:34Và một câu về điền câu ha
30:36Cái phần điền câu
30:37Thì mình hy vọng
30:38Trong đợt này
30:38Các bạn đã làm
30:39Đúng cũng khá khá
30:40Ít nhất 3 trên 4 hoạt
30:41Rồi bây giờ
30:42Đầu tiên chúng ta sẽ đọc
30:43Một cái bài báo
30:44Bài báo là một loại
30:44Hơi khó đọc nè
30:45Bài báo này là
30:46Về mở rộng
30:47Lớn ha
30:48Cho cái
30:49Startup công nghệ
30:50Về sinh học
30:51Địa phương
30:51Câu 131
30:52Đó là câu về gì
30:53Ngữ pháp
30:54Ờ
30:55Ngữ pháp
30:55Và đây là cái góc từ khác nhau
30:57Announce
30:58Là động từ
30:58Thông báo
30:59Đây là động từ
31:00Thêm ID
31:00Đây là danh từ
31:01Và đây là tu
31:02Động từ
31:03Có tu ha
31:04Chúng ta xem nè
31:05MedicaNet
31:06Đây là một công ty
31:07Bề công nghệ sinh học
31:08Bio là sinh học
31:10Technology là công nghệ
31:11Hàng đầu
31:12Chấm chấm chấm
31:13Ngày hôm qua
31:14Ngày hôm qua
31:15Răng nó đã
31:16Quyên góp
31:17RACE
31:18Cái này 101
31:18Mình có giảng
31:19Cái từ vận RACE rồi ha
31:20Quyên góp 200 triệu
31:22Trong cái
31:23Vốn đầu tư bảo hiểm
31:24Từ nhà đầu tư
31:25Như vậy câu này
31:26Có động từ chính chưa
31:27Chưa
31:27Cái khúc này là
31:28Động từ của
31:29DAT
31:30Còn đây thiếu
31:31Một động từ chính
31:31Và của ngày hôm qua
31:32Thì mình sẽ dùng
31:33Cái gì
31:34Thì quá khứ
31:35Cho nên áp ánh sẽ là câu B
31:36Hôm qua nó mới thông báo
31:38Rằng nó được quyên được rồi
31:39Tiếp tục
31:40Đây là câu về nghĩa
31:42Fun là ngân sách
31:43Ngân quỹ
31:43Lab phòng lab
31:44Part là fun
31:45Và team và nhóm
31:46Tiếp tục
31:47Nó lên kế hoạch
31:48Để sử dụng những cái gì này
31:50Để mà lắp đặt
31:51Những cái cutting edge
31:52Cutting edge
31:53Tiên tiến
31:54Mới nhất
31:55Công nghệ mới nhất
31:55Thì cái cutting edge này
31:56Nó giống như là
31:57Innovative
31:58Latest
31:58Hoặc là state of the art
31:59Và tất cả những cái thằng này
32:01Đều có nghĩa là
32:01Modern
32:02Hiện đại
32:02Bắt đặt công nghệ tiên tiến
32:04Bao gồm là
32:05Machine learning
32:06Máy
32:07Móc học
32:07Để mà phát triển
32:09Những cái dòng
32:10Mà thuốc mới
32:10Vậy thì nó sử dụng cái gì đây
32:12Ở đằng trước
32:13Nó đang nói là
32:13Nó quyên ngốc được tiền
32:15Có nghĩa là nó phải sử dụng
32:16Tiền
32:16Mà cái nào là tiền
32:18Ngân sách
32:18Nó sẽ sử dụng cái ngân sách này
32:20Kế tiếp
32:21Đây là câu về giới từ thôi
32:22Between thì mình phải giữa
32:24Giữa hai cái
32:25About là về
32:26Ad là ở
32:27Nơi trốn
32:27Hoặc là thời gian
32:28Uber là vị trí ở trên
32:30Chúng ta xem nè
32:31Cái việc đầu tư này
32:32Sẽ cho phép công ty
32:34Triple
32:35Triple là gấp mấy
32:37One là single
32:38Two là double
32:39Three là triple
32:40Có nghĩa là x3 lần
32:41Cái workforce
32:42Workforce
32:43Force là lực lượng
32:44Lực lượng lao động của nó
32:46Chấm chấm chấm
32:47Trong vào 12 tháng kế tiếp
32:49Vậy thì triple
32:50Cộng với một khoảng thời gian
32:52Đây là một khoảng thời gian
32:53Thì mình sẽ chọn đó là
32:54Over
32:55Over nó sẽ đi với một khoảng thời gian
32:56Cái này sẽ hay gặp trong
32:58Thì hiện đại hoàn hành
33:00Nói trường hợp này vẫn là tương lai
33:02Trong vòng
33:02Over này
33:03Là trong vòng
33:04Cộng với một khoảng thời gian
33:06Nha mọi người
33:06Ad thì cộng với một mốc thời gian rõ ràng
33:08About là về cái điều gì đó
33:10Câu 134
33:11134 đó là câu về điền câu
33:14Nó sẽ hơi khó một xíu
33:16Rồi
33:16Câu A đó là với cái
33:18Sự phô trương như thế này
33:20Thì công ty này đã xuất bản ra
33:22Cái kết quả của nghiên cứu 5 năm
33:23Nãy giờ có nghiên cứu
33:24Chưa có nghiên cứu
33:25Nếu mà nghiên cứu
33:26Thì nó phải nằm đâu
33:27Trong chỗ máy học
33:28Câu B đó là hầu hết
33:29Các cái therapy
33:31Therapy là những cái
33:32Liệu pháp
33:33Ví dụ như là liệu pháp mùi hương
33:35Và nó thường hay liên quan đến tâm lý
33:37Những cái liệu pháp này
33:38Thì được phát triển
33:39Trong một cái quá trình thử và sai
33:41Trial and error
33:42Nếu mà nãy giờ đâu có gì thử và sai
33:43Thì liệu pháp gì đâu
33:44Câu C
33:45Medical Internet là chỉ là một
33:47Trong những cái công ty
33:48Dẫn dắt
33:50Bề công nghệ thôi
33:51Nãy giờ nếu mà giới thiệu
33:52Công ty công nghệ
33:53Thì nó phải nằm ở đây nè
33:54Còn câu D đó là
33:55Để đáp ứng cái này
33:57Cái sự gia tăng này
33:58Công ty đã ký
33:59Một cái hợp đồng thuê
34:00Để mở rộng
34:01Cái facility
34:01Facility thường là
34:03Building
34:03Hoặc là company
34:04Mở rộng
34:05Một cái cơ sở mới
34:06Ở Newark
34:07Vậy thì
34:08Như là làm mấy cái test trước
34:09Mình nói một trong những cái mẹo đã làm
34:11Thì các bạn coi
34:12Nó có những cái chữ như là
34:13This that
34:14This do
34:15Và có những cái
34:15Are you with a disease
34:17Thì tỷ lệ 60%
34:18Câu đúng
34:19Vậy thì đáp ứng sẽ là câu D
34:20Để đáp ứng sự gia tăng này
34:22Sự gia tăng này là sự gia tăng nào
34:23Là sự gia tăng
34:24Gấp 3 là nhân lực
34:25Gấp 3 là nhân lực
34:26Dẫn đến cái gì
34:27Người ta phải thuê
34:28Mở rộng cái
34:29Băng phòng của người ta lên
34:30Thì this increase
34:32Chính là
34:32Triple its workforce
34:33Nhớ ha
34:34Cái tiếp từ câu 135
34:36Đến 138
34:37Trên cái email bên dưới
34:38Email này là về
34:40Sự
34:41Đến
34:42Cái
34:42Resort
34:43Melo Bay
34:44Câu 135
34:45Đây là câu về dịch
34:46Notice là thông báo
34:47Choice là sự lựa chọn
34:48Appearance là
34:49Sự xuất hiện
34:50Hoặc là ngoại hình
34:51Luggage là hành lý
34:53Chúng ta xem
34:53Ở đây người ta mới là
34:55Chào cái ông Hart
34:56Cái chuyến
34:56Cái việc mà bạn ở lại
34:58Cái khu resort
34:59Melo Bay này
35:00Thì nó sắp đến rồi
35:01Thời giờ check in
35:02Là từ 3 giờ chiều
35:03Và 8 giờ sáng
35:04Hãy gọi chúng tôi
35:05Cái số này
35:06Nếu mà bạn muốn đến
35:07Trước hay là
35:08Sau những cái giờ
35:08Cái phòng của bạn
35:09Sẽ được chuyển đến
35:10Khách khác
35:11Nếu mà bạn đến
35:12Sau 8 giờ
35:13Mà không có
35:14Không có gì
35:14Không có thông báo
35:16Không có lựa chọn
35:16Xuất hiện
35:17Hay là hành lý
35:18Không có thông báo
35:19Trước cho chúng tôi
35:20Without notice
35:21Bạn không nói trước cho chúng tôi
35:22Bạn đến sau 8 giờ
35:23Là chúng tôi sẽ chuyển
35:24Cái phòng của bạn
35:25Cho người khác luôn á
35:26Ý của nó muốn nói là như vậy
35:27Cái tiếp
35:28Câu 136
35:29Cũng là câu về nghĩa luôn
35:31How là làm thế nào
35:32Why là tại sao
35:33When là khi
35:33Và which là cái
35:34Chúng ta xem nè
35:35Khi mà bạn check in
35:36Bạn sẽ nhận được
35:37Một cái free nữa nè
35:38Một cái mé miễn phí
35:39Để âm sáng
35:40Chấm chấm chấm
35:41Thì tọa lạc
35:43Ở trong sảnh
35:44Của lobby
35:45Vậy thì cái này tọa lạc
35:47Locate
35:47Vậy thì mình sẽ chọn
35:49Cái nào đây
35:49Câu D
35:50Cái mà
35:51Có nghĩa là cái
35:51Tiệt đó đó
35:53Cái buffet này nè
35:54Nó ở đâu
35:55Ở đây cần một
35:56Chủ ngữ cho vật
35:57Đó
35:57Chủ ngữ cho vật là cái buffet
35:59Chứ còn mấy cái kia
36:00Cách thức hay là tại sao
36:01Thì nó không hợp lý
36:02When là thời gian
36:03Mà trường hợp này là địa điểm
36:04Cái tiếp luôn
36:05Đây lại là một câu về nghĩa
36:07Cái này
36:08Ba câu là về nghĩa hết ha
36:09Study
36:10Study là vững
36:11Nó hay đi với mấy cái
36:12Cái giày bút này nè
36:13Cái bút
36:14Khi thấy bút thì người ta hay dùng chữ
36:15Study bút hay là study shoes
36:17Recent là gần đây
36:18Thì thường là giống như câu ở trên
36:20Đó là xu hướng gần đây
36:21Hoặc là sự kiện gần đây
36:22Dữ liệu gần đây
36:23Spectacular là cảnh đẹp
36:25Nói chung là nó là một từ khác
36:27Của beautiful đó
36:28Và nó hay đi với cảnh
36:28Faithful là trung thành
36:31Faithful wife
36:32Faithful husband
36:33Một người vợ
36:34Một người chồng trung thành
36:35Vậy thì mình xem cái vị trí này là cái gì ha
36:37Bạn có thể là
36:38Đây
36:39Bạn cũng có thể là muốn đặt
36:41Ăn tối
36:42Ở cái nhà hàng look out
36:43Trên cái tầng
36:44Tầng trên cùng
36:44Của khách sạn
36:45Với cái cảnh như thế nào đó
36:47Của cái biển
36:47Và thị trấn
36:48Đã nói cảnh thì phải cảnh gì
36:50Cảnh hoạn một
36:51Cảnh đẹp ha
36:51137C
36:52Đó khi mà mình biết là những cái từ này
36:54Nó sẽ đi với các từ
36:55Kèm theo là gì á
36:56Thì mình đặt
36:57Tí lô 138
36:58Tiếp đó ha
36:59Và đảm bảo là
37:00Hãy dừng ở cái khu vực
37:02Quầy dịch bộ khách hàng
37:03Quầy thông tin
37:04Để mà tìm hiểu thông tin
37:05Và những cái địa điểm
37:06Thu hút du khách
37:07Có rất là nhiều
37:08Trong khu vực bình
37:08Để khám phá
37:09Nói chung là
37:10Cái này người ta kêu là
37:11Các bạn hãy đọc thêm thông tin
37:13Về cái khu du lịch
37:14Để mà đi du lịch ha
37:15Vậy thì chúng ta xem
37:16Câu 138
37:17Đó là khách
37:17Sử dụng cái
37:18Biscount giảm giá
37:19Một trong những cái sản phẩm
37:21Đầu tiên
37:22Đồ của cái
37:22Một trong những cái sản phẩm
37:24Trong cái
37:24Quầy mua sắm
37:25Gip shop
37:26Ở đây có cái gì
37:28Mua sắm
37:29Hay là giảm giá không
37:30Không thấy
37:30Này giờ mình không thấy
37:31Câu B đó là
37:32Chúng tôi có thể giúp bạn
37:33Lên kế hoạch
37:34Để mà tận hưởng
37:35Lặng biển nè
37:36Scuba diving
37:37Là như thế này nè
37:38Đó
37:38Trèo thuyền
37:39Trên mặt biển
37:40Hay là những hoạt động khác
37:41Thì hồi nãy mình mới nói là
37:42Có những cái chữ như là
37:43Are you with that he see it
37:44Hoặc là
37:44This that this do
37:45Thì 60%
37:46Câu trả lời đúng
37:47Đó nằm ở đó
37:48Và thực ra câu này
37:48Cũng phải luôn
37:49Đúng ha
37:50Tại vì họ đang nói
37:51Cái gì họ đang nói
37:51Đến vấn đề du lịch
37:52Đó là
37:52Local attraction
37:54Và
37:54So much to explore
37:56Có nghĩa là có rất nhiều
37:57Thứ đề khám phá
37:58Đó là đi lặng biển
37:58Đi trè thuyền
37:59Thì nói về vấn đề du lịch
38:01Còn câu C
38:02Đó là
38:02Mỗi phòng có truyền hình cát
38:04Nếu mà nói về
38:05Mỗi phòng có gì
38:06Thì mình phải nói
38:08Cút bờ trên
38:09Nói về những cái tiện nghi
38:10Của cái phòng
38:11Cable television
38:12Truyền hình cát
38:13Câu cuối đó là
38:14Khách hàng thỉnh thoảng
38:15Có thể check in
38:16Sớm mà không có phí
38:17Nếu mà nói về vấn đề check in
38:19Nó đang nằm ở đâu
38:19Check in thì đang nằm
38:20Ở đoạn đầu tiên
38:21Nguyên cái đoạn này
38:22Nằm check in
38:22Còn nguyên cái đoạn sau
38:23Là đang nói về vấn đề ở
38:25Cho nên là không còn nói check in nữa
38:26Vậy là chỉ có câu B thôi
38:28Kế tiếp từ câu 139
38:29Chúng ta sẽ dựa vào
38:31Lá thư sau
38:31Lá thư
38:32Rồi câu 139
38:34Chúng ta thấy đây là câu về
38:35Đữ pháp
38:36Đó là những cái gốc khác nhau
38:37Của impress
38:38Nó có thể là động từ nguyên mẫu
38:39Động từ thêm ID
38:40Tiếp diễn quá khứ
38:41Hoặc là bị động
38:42Có mỗi thằng này là bị động thôi
38:44Chúng ta xem nè
38:45Chào ông Davis
38:47Đó là một cái vinh dự
38:48Khi mà nói chuyện với ông
38:49Ở cái show
38:50Cái diện lãm
38:50Về mô hình xây lửa
38:52Đây là những cái mô đồ nè
38:54Ở Bantymore hồi đầu tháng
38:55Tôi chấm chấm
38:56Bởi cái chất lượng cao
38:58Của những cái tàu cổ
38:59Mà bạn có
39:00Đang trưng bày
39:01Vậy thì mình thấy buy
39:02Thấy buy ngay là thấy mùi
39:04Của cái gì đó
39:04Bị động
39:05Cho nên đáp án sẽ là câu
39:06C
39:06Tôi được
39:07Tôi rất là
39:09Ấn tượng
39:10Impress
39:10Là tôi rất là được Ấn tượng
39:12Bởi cái chất lượng ha
39:13Impress chỉ lệ cao
39:15Nó hay đi với
39:15Bị động
39:16Tôi bị Ấn tượng
39:17Bởi cái gì đó
39:18Nó đi với buy
39:18Hoặc là đi với week
39:19Cái tiếp đó là
39:20Một câu về nghĩa
39:21Basis là cơ sở
39:23Canh bản
39:23Marketplace là thị trường
39:25Foundation là
39:26Và career là sự nghiệp
39:27Chúng ta có là
39:28Tiếp tục ha
39:29Bạn đề cập là
39:30Bạn muốn bán
39:30Rất là nhiều cái
39:31Xét
39:32Cái bộ
39:32Tàu
39:33Cũ
39:34Cổ
39:34Antic
39:35Farmail Antic
39:36Option
39:37Option là cái
39:38Đấu giá
39:38Các bạn
39:39Option là đi đấu giá
39:40Thì nó sẽ là
39:41Một cái gì đó
39:42Lý tưởng cho bạn
39:43Là một cái gì
39:43Bạn muốn bán
39:44Thì bạn bán ở đâu
39:45Bán ở cơ sở
39:46Bán ở chợ
39:47Bán ở nền tảng
39:48Hay là
39:49Nó là một cái
39:50Chợ lý tưởng
39:51Một cái nơi
39:51Mua bán lý tưởng cho bạn
39:52Cái tiếp là
39:53Một cái câu điền câu
39:54Rồi
39:55Hai lần một năm
39:56Chúng tôi tổ chức
39:57Đấu giá online
39:58Những cái
40:00Đồ chơi cổ
40:01Mà sẽ thu hút
40:02Những cái beat
40:03Là đấu thầu
40:03Người này beat
40:04Người kia beat
40:05Có nghĩa là
40:05Người nào beat
40:06Cao hơn
40:07Thì người đó thắng
40:07Thầu
40:08Từ những cái nhà
40:09Xu tập
40:10Mẫu xe
40:11Xe lửa cổ
40:12Từ trên toàn thế giới
40:13Cái
40:14Bụi đấu giá
40:15Gần nhất của chúng tôi
40:16Là tháng 11
40:17Tôi tin rằng
40:18Mà sẽ thấy
40:19Cái sản phẩm
40:19Trong cái
40:20Đấu giá của chúng tôi
40:22Bán với cái giá
40:22Cao hơn
40:23Cái sản phẩm
40:24Tương tự
40:25Ở những khu vực khác
40:26Vậy thì chọn cái nào đây
40:27Nó đang nói vấn đề
40:28Về cái gì
40:28Cái giá
40:29Thứ nhất là cái giá
40:30Cái thứ 2 là cái thời điểm
40:31Cái auction
40:32Cái tiếp
40:32Cô ơi
40:33Mình xem ha cô ơi
40:34Tôi khuyến khích bạn
40:35Xem online
40:35Về cái giá
40:36Thì cái này cũng có thể
40:37Được trả cho sản phẩm
40:39Trong cái auction
40:40Cái thứ 2 đó là
40:41Cái
40:41Cái đấu giá của chúng tôi
40:43Sẽ được tổ chức
40:44Ở một cái khách sạn
40:45Gọi là
40:46Farmail Rose
40:46Nó đã từng tổ chức chứ
40:48Nhưng mà trường hợp này
40:49Used to
40:49Nó không có hợp lý lắm
40:50Tại vì bên đây
40:51Người ta nói là
40:52Đã từng
40:53Có nghĩa là hết rồi
40:54Nhưng mà cái này
40:55Người ta đang nói đến
40:56Những cái gần đai cơ
40:57Chứ người ta không nói đến
40:58Những cái xa xưa
40:58Mà used to
40:59Câu C đó là
41:00Một vài khách hàng
41:01Thì thứng thú
41:02Mua ngân hàng
41:03Bằng kim loại
41:04Từ năm 1980
41:05Mà nãy giờ có ngân hàng gì không
41:07Người ta đang mua
41:07Mua xe tàu hỏa mà
41:09Câu D đó là
41:10Những người tham gia
41:11Trong các cuộc đấu giá online
41:12Cần những cái giấy xác nhận
41:13Để mà tham gia
41:14Các khu vực
41:15Nãy giờ cũng không biết
41:16Là người ta muốn tham gia
41:17Thì người ta cần
41:17Trình cái gì ra hết
41:18Không có ha
41:19Chỉ có câu A
41:20Phù hợp nhất thôi
41:21Tôi khuyến khích bạn
41:22Lên mạc
41:23Coi cái giá
41:24Mà chúng tôi
41:24Chúng tôi đăng
41:25Trong cái bụi đấu giá đó
41:26Thì cái giá đó
41:28Nó tốt nhất
41:29Thực ra thì chỗ này
41:30Mình đã nói với các bạn
41:31Là có những chữ như là
41:32I, you, you, you, you, you
41:33Hoặc là sở hữu
41:35Our, your
41:36Hoặc là this, that, this, do
41:3760% là câu trả lời đúng đúng đúng không
41:39Nhưng mà cái đó chỉ áp dụng
41:40Xong rồi bạn áp dụng công thức đó
41:42Và bạn thấy câu A, câu B
41:43Xong rồi bạn thấy câu B
41:44Nó không hợp lý
41:44Vì xin ra chỉ có câu A
41:45Cách này để khi bạn đuối quá
41:47Hoặc là bạn đọc hoài
41:48Bạn bị lẫn lộn á
41:49Nhưng mà nó chỉ áp dụng
41:5060% thôi các bạn ha
41:52Có nghĩa là nó tăng tỷ lệ đúng
41:53Nhưng mà không phải là đúng 100% đâu
41:55Câu 142
41:56Thì ở đây mình cần điền chữ gì đây
41:59Although, mặc dù
42:00Xin là từ khi
42:01Nonetheless là thế nhưng
42:02Nó giống như however
42:03Nonetheless, nevertheless
42:05Whereas, why
42:06Bốn thằng nó ha
42:07Nó giống như however
42:08Dan là hơn
42:09Vậy thì mình sẽ chọn câu D
42:10Tại vì sao?
42:11Dạ, có 2G
42:12Sản phẩm sẽ được bán
42:13Với giá cao hơn
42:14Những sản phẩm khác
42:15Có sao sánh hơn
42:16Thì phải có
42:16Đen hơn
42:17Cái tiếp từ câu 143
42:19Đến 146
42:20Sẽ dựa vào cái memo bên dưới
42:21143 đến 146
42:23Memo ở đây mình thấy là
42:25Gửi đến personnel
42:26Tới bài này
42:28Các bạn còn nhớ personnel là gì không?
42:29Có phải cá nhân không?
42:30Nếu là cá nhân
42:31Thì làm ơn chế phạt cho mình nha
42:32Personnel là
42:33Nhân sự
42:34Gửi đến tất cả các nhân sự
42:35Personnel
42:35Start
42:36Employees á
42:37Đó, chế phạt nha
42:38143 là
42:39Cái này là
42:40Nghị ít thôi
42:41E-hire được thuê
42:43Được trả
42:44Nghị ngơi và bắt đầu
42:45Vì chúng ta xem nè
42:46Vào ngày thứ 6
42:4719 tháng 11
42:47Thì bắt đầu vào lúc 2 giờ chiều
42:49Cái gara
42:50Đậu xe sẽ được rửa
42:51Và những cái hàng
42:53Nó sẽ được sơn lại
42:54Trước khi
42:55Người làm việc
42:56Có thể
42:57Chấm chấm
42:57Thì cái gara
42:58Cần phải được làm chống
43:00Giới thiệu chọn cái nào đây?
43:01Trước khi người làm việc
43:02Có nghĩa là
43:02Người đi rửa
43:04Và đuôi sơn này nè
43:05Công nhân á
43:06Họ có thể
43:06Bắt đầu công việc
43:07Thì là khâu D ha
43:09Trước khi
43:10Mấy người đó đến
43:11Họ làm á
43:11Thì bây giờ
43:12Các bạn làm ơn
43:13Làm chấm cái gara
43:13Các bạn lái xe về nhà đi
43:14Ý của Tạm Quân nói là như vậy
43:16Rồi
43:17144
43:18Chọn cái nào đây?
43:19Vì vậy
43:19Tất cả nhân viên
43:20Sẽ nhận được
43:21Nửa ngày nghỉ
43:21Từ công việc
43:22Chấm chấm chấm
43:23Những người mà làm việc
43:25Bà lúc 9 giờ
43:25Thì phải hoàn thành công việc
43:26Lúc 1 giờ
43:27Ok
43:28Như vậy thì người ta cho bạn
43:29Nghỉ nửa ngày
43:29Người làm từ 9 giờ
43:31Thì nghỉ lúc 1 giờ
43:32Thì chọn câu nào?
43:33Câu A
43:34Nhân viên
43:35Bà bắt đầu làm việc
43:36Lúc 8 giờ
43:36Sẽ rời
43:37Lúc 12 giờ
43:39Còn người nào mà
43:39Làm lúc 9 giờ
43:40Thì rời 1 giờ
43:42Có nghĩa là lịch 1 tiếng
43:42Và trước đó nó nói là
43:44Nghỉ nửa ngày
43:44Chứ còn câu B là
43:45Tài liệu mật
43:46Confidential material
43:47Là secret
43:48Tài liệu mật
43:49Cần phải được
43:50Dispo là bỏ
43:51Trong một cái
43:51Thùng rác an toàn
43:53Nãy giờ đâu nói gì
43:54Tài liệu mật đâu
43:54Car pulling
43:55Có nghĩa là đi chung xe
43:56Giống như Uber
43:57Đi chung xe
43:58Đã trở nên rất là phổ biến
44:00Nãy giờ cũng chẳng nói gì
44:01Đi chung xe hết
44:01Rồi câu D đó là
44:03Giám đốc
44:03Cần phải phê duyệt
44:04Tất cả những cái phiếu
44:05Yêu cầu overtime
44:06Nãy giờ cũng không nói
44:07Overtime luôn
44:08Kêu cho nghỉ mà
44:09Chứ không overtime đâu
44:10Chỉ có câu A thôi ha
44:11Câu 145
44:12Đây là câu về ngữ pháp
44:14Cái này đều có đuôi
44:15Đó là vacate
44:16Có nghĩa là làm chống
44:17Vacate này là động từ thêm S
44:18Đây là động từ nguyên mẫu
44:19Động từ thêm ID
44:20Và bị đọc
44:21Thèm chống ha
44:21Có một danh từ liên quan
44:23Đó là vacancy
44:24Có nghĩa là vị trí chống
44:25Cho công ty
44:25Nó giống như bộ season á
44:27Rồi vacate
44:28Còn bình thường
44:28Nó có nghĩa là empty
44:29Vậy thì ở đây
44:30Cần một điểm
44:31Một cái gì đây
44:32Không được nghỉ trưa
44:33Chúng ta họ
44:34Làm buổi sáng
44:35Xong họ đi về luôn
44:35Không có nghỉ trưa
44:36Nhân viên phải
44:37Cái gì đó
44:38Ga ra ngay lập tức
44:39Sau khi hoàn thành
44:40Cái làm việc
44:41Ship là cái làm việc
44:41Ở đây cần một cái gì
44:43So much là
44:44Động từ nguyên mẫu
44:45Mà ở đây mình có động từ chưa
44:46Ga ra không phải là động từ
44:47Cho nên động từ nguyên mẫu
44:48Đó là
44:49Có nghĩa là họ phải làm chống
44:50Họ phải rời ngay đi
44:51146
44:53Là câu về nghĩa
44:54Underground
44:55Dưới lòng đất
44:55Exact là chính xác
44:57Spaces là rộng rãi
44:58Và close là đóng cửa
44:59Thì cái ga ra này
45:00Nó vẫn duy trì như thế nào đó
45:02Cuối tuần
45:02Thì mình vẫn chưa đủ điều kiện
45:04Đúng không
45:04Phần khác
45:05Biệt giữa bác 6
45:06Bác 5
45:06Đó là bác 6
45:07Bạn phải đọc
45:07Nhiều khi bạn phải đọc thêm
45:08Câu đằng sau
45:09Câu đằng trước
45:10Để mà bạn đủ dữ kiện
45:11Làm cái khoảng trống đó
45:13Ở đây người ta nói là
45:14Nhân viên làm việc cuối tuần
45:15Phải đậu xe trên đường
45:17Hay là trong mấy cái bãi xe
45:18Mà có phải trả phí
45:19Lót là bãi
45:20Pet là phải trả phí
45:22Như vậy thì
45:23Vậy thì ga ra như thế nào
45:24Thì người ta mới phải đậu trên đường
45:25Ga ra nó vẫn
45:26Đóng cửa
45:27Để mà
45:28Sửa lại
45:28Phải sơn lại
45:29Rồi rửa
45:30Cho nên là câu đi
45:32Như vậy các bạn đúng được
45:3320 đến 25 câu
45:34Trên 30 câu chưa
45:35Nếu mà đúng được
45:37Thì like video này nha
45:38Và hẹn gặp lại các bạn
45:40Ở video giải
45:41Toe xe
45:42Part 7 nha
45:44Bye bye mọi người
Được khuyến cáo
44:05
|
Sắp Tới
58:59
45:04
1:10:12
49:14
1:07:18
1:16:22
46:18
1:17:09
1:03:54
1:07:52
Hãy là người đầu tiên nhận xét