Đi đến trình phátĐi đến nội dung chính
  • 2 ngày trước

Danh mục

📚
Học tập
Phụ đề
00:00Hello, chào mừng mọi người đã quay trở lại với khóa học dạy ETS 203 Threat Reading của mình
00:05Và ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau dạy part 5 của test 4
00:09Đầu tiên thì các bạn hãy nhớ dạy hết 30 câu
00:13Và sau đó dò đáp án xem mình đúng 30 như câu trên 30 câu
00:16Rồi sau đó chúng ta sẽ cùng nhau dạy nha
00:18Điều này sẽ đảm bảo cho các bạn nhớ hết các từ vận
00:21Và hiểu được tại sao mình sai cũng như là lý giải được những kiến thức
00:26Về chuyên ngành hay là về cuộc sống hay là cũng như là kinh doanh
00:29Nó hữu ích cho mình
00:30Và bây giờ chúng ta sẽ cùng bắt đầu
00:32Với câu 101 này thì chúng ta sẽ thấy
00:38Đây là câu về ngữ pháp
00:41Các cái từ này nó có cái đuôi đó là improve, đó là cải thiện
00:44Đầu tiên nó là chúng ta có đuôi able
00:46Able là tính từ, đuôi month là danh từ
00:49Đuôi S là động từ hảm S
00:51Và đuôi ED là động từ ED
00:53Rồi bây giờ chúng ta xem nha
00:55Tức ra mấy những câu này mình chỉ quan sát ở vị trí chống thôi
00:58Mình coi là đằng sau đó là một cái giới từ
01:01Có nghĩa là một cụm giới từ mới
01:02Mình không quan tâm nhìn ở đằng trước
01:04Significant, loại từ của significant là tính từ
01:07Vậy thì sau tính từ chúng ta cần
01:09Danh từ để nó kết thúc một cụm danh từ
01:12Tính từ đi với danh từ ghi chú giác
01:14Như vậy thì chúng ta sẽ chọn câu nào?
01:16Câu B
01:17Chúng ta chỉ cần nhìn vậy thôi
01:19Nhưng chúng ta cũng cần phải dịch để hiểu hơn
01:21Vậy thì câu này đó là sau khi cập nhật phần mềm
01:24Thì khách hàng mới báo cáo lại những cái sự cải thiện đáng kể
01:28Trong cả cái speed là cái tốc độ
01:30Tốc độ ví dụ như là 60km một giờ các bạn
01:32Và cái độ reliability có nghĩa là cái độ đáng tin
01:36Độ ổn định của cái phần mềm ha
01:38Câu 102 chúng ta có câu về dưới từ
01:40Đây là câu về dịch in có nghĩa là trong
01:42Around là về until là cho đến khi
01:44Và along là dọc theo
01:45Vậy thì cái profile
01:49Cái hồ sơ thị trường của công ty nào đó
01:52Thì được hoàn thành trước khi cái due date
01:54Due date là cái ngày hạn ha
01:56Giống như cái deadline
01:57Được liệt kê
01:58Cái kế hoạch
02:00Vậy thì liệt kê gì đó
02:03Kế hoạch liệt kê trong kế hoạch
02:04Liệt kê về kế hoạch
02:05Cho đến khi kế hoạch là dọc theo
02:06Liệt kê trong kế hoạch ha
02:08In the plan
02:10Thì nó mới đúng
02:11Còn dọc theo thì phải dọc theo con đường
02:13Cho đến khi thì một thời hạn
02:15Còn về thì trường hợp này nó không có phù hợp
02:17103 đây là câu về đại từ
02:19Một đề thì có thể có 2-3 câu về đại từ nhé
02:23Đầu tiên đó là đây
02:24Đây là chủ ngữ
02:25Đia là tính từ sở hữu
02:27Sau tính từ thì chúng ta cộng danh từ
02:29Đâm siêu là đại từ phản thân
02:31Đâm là tân ngữ
02:33Và nó đứng đằng sau
02:34Động từ
02:35Subject thì nó đứng đằng trước
02:36Động từ ha
02:37Chúng ta xem nè
02:38Nhân viên có thể nghỉ 2 tuần
02:41Với 2 tuần 1 lần
02:44As long as
02:47Có nghĩa là gì?
02:47Với điều kiện là
02:49Miễn là
02:49Nó giống như là if
02:50Trường hợp này nó giống như if
02:52Nếu mà
02:53Chấm chấm chấm
02:54Cái yêu cầu
02:55Thì được phê duyệt trước
02:57Vậy thì chúng ta có động từ
02:59Đó là or
02:59Trước or là chủ ngữ
03:01Chủ ngữ đây là danh từ
03:02Danh từ là request
03:04Vậy thì trước danh từ
03:05Chúng ta cần 1 tính từ
03:06Tư tự như câu số 1
03:07Vậy thì chúng ta chọn cái nào
03:09Câu B
03:10Những cái yêu cầu
03:11Của mấy người xin nghỉ
03:12Được phê duyệt
03:13Đó
03:14Day job
03:15Có nghĩa là ngày nghỉ
03:16Nha các bạn
03:16Request
03:17104
03:17Thì đây là câu về
03:19Nghĩa
03:20Tất cả những cái này
03:20Từ loại là gì các bạn?
03:22Tính từ
03:22Tính từ
03:24Abundant
03:25Đó
03:25Mình sẽ có
03:26Small là nhỏ
03:27Most là hầu hết
03:28Abundant là dư giả
03:29Nhiều
03:29Primarily là chính
03:31Một từ đồng nghĩa khác
03:31Của nó đó là
03:32Mem
03:32Chính à
03:33Vậy chúng ta có là
03:34Những người đại diện dịch vụ
03:35Thì
03:36Chữ trách nhiệm cho
03:37Cho cái gì?
03:39Cái liên hệ
03:40Cho mỗi khách hàng
03:41Thì chỗ này
03:42Chúng ta là liên hệ
03:43Nhỏ
03:44Liên hệ hầu hết
03:45Liên hệ dư giả
03:46Hay là liên hệ
03:46Chính thôi ha
03:47Cái này rất là nhanh
03:49Khi mà mình biết nghĩa
03:50Thì mình làm
03:50Cực kỳ nhanh á
03:51105
03:52Thì câu này là về
03:54Nữ pháp
03:55Bố nắp án này
03:56Chúng ta sẽ có là
03:57Nó về
03:57Từ loại
03:58Cancellation
03:59Cái dui sần này là
04:00Danh từ
04:01Cancel là
04:03Động từ
04:03Cancel này là
04:04Động từ
04:05Thêm đi đi
04:05Và canceller là
04:06Danh từ
04:06Có thể là người
04:07Vậy thì chúng ta xem là
04:08Cái gì đó
04:09Của cái việc gây quỷ
04:10Thì
04:11Bởi vì
04:12Thời tiết xấu
04:13Cho nên sự kiện
04:13Sẽ bị
04:14Reschedule
04:15Là đổi lịch
04:15Cho tuần sau
04:16Vậy thì
04:17Động từ chính
04:17Ở đây là chữ gì?
04:18Chữ word deal
04:19Ok
04:20Động từ chính là ở đây
04:21Vậy thì đằng trước
04:22Nó là chủ ngữ
04:23Còn cái cụm
04:24Off này là cái cụm dưới
04:25Từ mới
04:26Không an tâm
04:26Nhìn lên đằng trước
04:27Mình thấy có chữ đ
04:27Sau ở
04:28Under
04:29Thì là
04:29Danh từ
04:30Cho nên
04:31Đáp án sẽ là
04:32Câu A
04:32Ok
04:33Cái việc hủy
04:34Thì nó phải diễn ra
04:34Bởi vì
04:35Thời tiết xấu
04:36Ok
04:37Và chỗ này vừa là
04:39Chủ ngữ
04:39Mà có đờ nữa
04:40Cho nên cả 2 yếu tố này
04:41Dẫn đến
04:41Cần 1 danh từ
04:43Hả các bạn
04:43106
04:44Tất cả những cái này
04:45Đều có đuôi ly
04:46Thì câu này là về dịch
04:47Hả các bạn
04:48Đó
04:48Về từ vận
04:49Thì nearly
04:50Có nghĩa là gần như
04:51Gần như xong rồi
04:52Lightly là nhẹ
04:54Tráng nghĩa với nó là
04:55Heavily là nặng
04:56Previously là trước đây
04:57Tráng nghĩa với nó
04:58Sẽ là next
04:58Effectively là hiệu quả
05:00Thường là bạn học hiệu quả
05:01Làm hiệu quả
05:02Bạn vận hành hiệu quả
05:03Vậy chúng ta xem là
05:05Cái trên đây
05:06Động từ chính là chữ
05:07Heavily
05:08Vậy thì lấy cái đó là
05:09Mốc
05:09Và chúng ta sẽ dịch
05:10Từ chữ cuối lên
05:12Là cái khóa online
05:13Của cái công ty giáo dục này
05:15Nó giúp ai
05:16Giúp người học
05:17Master
05:17Có nghĩa là
05:18Học hỏi một cách điêu luyện
05:19Những kỹ năng máy tính
05:21Hơn
05:22Là những cái phương pháp khác
05:24Vậy thì bạn học
05:25Cái kỹ năng
05:25Gần như
05:26Hay là nhẹ
05:27Hay là trước đây
05:28Hay là hiệu quả hơn
05:29Những kỹ năng khác
05:29Học thì học hiệu quả
05:31Do có chữ master
05:33Cho nên là master
05:34Một cách effectively
05:35Hiệu quả
05:36Cái tiếp câu 107
05:38Thì đây là câu về ngữ pháp
05:39Tại vì tất cả cái này
05:40Đều có đuôi
05:41Nó là present
05:42Có nghĩa là trình bày
05:43Hoặc là người trình bày
05:44Đầu tiên
05:44Presenter là người
05:46Người trình bày
05:47Người thuyết trình
05:47Presented là động từ
05:49Đi thuyết trình
05:49Động từ quá khứ
05:50Presents là sự xuất hiện
05:52Sự có mặt
05:53Nó giống như là appearance
05:54Presentable là trông
05:56Có vẻ nhìn được
05:56Bí dụng như ăn mặt
05:57Cũng có vẻ nhìn được ha
05:59Rồi
05:59Vậy thì ở đây
06:00Chúng ta sẽ xem là
06:01Cái gì đó
06:02Của rất là nhiều cái celebrity
06:03Celebrity là famous people
06:05Giống như là trấn hành ha
06:07Cũng có thể là cele
06:07Ở cái bảo tàng
06:09Thì nó mới attract
06:10Đây là động từ chính
06:11Thu hút rất là nhiều
06:12Cái cư dân
06:13Presidents
06:14Signify
06:15Tìm cái người chụp hình
06:16Thì nó giống như
06:16Cái bức tranh này
06:17Cái câu này
06:18Nó giống như bức tranh này
06:18Có nghĩa là tự nhiên
06:19Có người nổi tiếng
06:19Người ta tìm cách
06:20Người ta đến
06:21Người ta chụp hình thôi
06:21Như vậy thì
06:22Ở đây cần một cái gì đây
06:23Đằng sau nó là
06:25Một cái giới từ
06:26Nó tương tự như
06:27Cái câu ở trên
06:28Tương tự vậy luôn
06:29Ở đằng trước
06:30Thì nó có chữ đ
06:31Cho nên là
06:31Trước đ
06:32Thì chúng ta cần một
06:32Danh từ sau đ
06:34Còn một danh từ under
06:35Vậy thì ở đây
06:36Có hai cái danh từ
06:37Đó là người trình bày
06:38Và sự xuất hiện
06:38Vậy thì người trình bày
06:40Cũng người nổi tiếng
06:40Hay là sự xuất hiện
06:41Cũng nổi tiếng
06:41Làm cho họ muốn chụp hình
06:42Đáp án sẽ là câu
06:44Câu C ha
06:44Cái sự xuất hiện đó
06:46Làm cho người ta ngạc nhiên
06:47Làm cho người ta thích thú
06:48Và người ta muốn chụp hình
06:49Nhớ ở đây cho mình
06:50Cái celebrity là
06:51Phải much people
06:51Nhưng mà
06:51108
06:52Chúng ta có
06:53Đây là
06:54Có đuôi những đuôi ED
06:55Loại từ của nó là
06:56Động từ thêm ED
06:57Đây là câu về dịch
06:59Approve là phê duyệt
07:00Phê duyệt visa chẳng hạn
07:01Phê duyệt cái đơn
07:02Phê duyệt hồ sơ
07:03Cause là gây ra
07:04Một cái thương tổn
07:05Một cái vấn đề nào đấy
07:07Effect là ảnh hưởng
07:08Ảnh hưởng đến người
07:09Hoặc thành phố
07:10Practice là luyện tập
07:12Thể thao
07:12Hoặc là môn học
07:13Chúng ta xem nè
07:14Cái hội đồng
07:15Thì họ rất là nhiệt tình
07:16Chấm đếm chấm
07:17Cái grant application
07:19Grant application
07:20Là cái đơn xin tài trợ
07:21Nó giống như là
07:23Bay nợ
07:23Nhưng mà người ta cho bạn luôn
07:24Cái này cũng hay xuất hiện
07:26Trong listening
07:26Cho nên là nhớ chữ grant này
07:27Họ phê duyệt cái
07:29Họ làm gì đó
07:30Cái đơn tài trợ
07:31Bởi vì nó khuyến khích
07:33Cái cộng đồng tham gia
07:34Vậy thì cái đơn
07:35Thì bạn làm gì cái đơn
07:36Chỉ có phê duyệt cái đơn thôi
07:38Phê duyệt
07:39Hoặc là từ chối
07:39Nếu mà từ chối
07:41Thì chúng ta có thể dùng chữ đó là reject
07:43Mấy bạn mà đi xin visa Mỹ
07:45Hay là Úc mà bị trồ
07:46Đó là bạn bị reject
07:47Từ chối
07:48Không có phê duyệt
07:49Kế tiếp tới câu 109
07:51Chúng ta có
07:52Đây là những cái câu
07:54Có gốc là precise
07:55Có nghĩa là sự chính xác
07:56Chính xác
07:56Thì đây là câu về ngữ pháp
07:58Precise
07:59Chữ nè là danh từ
08:01Precise này là tính từ
08:02Đó
08:03Chạm từ
08:04Khi mà mình thấy đuôi ly
08:05Thì là chạm từ
08:06Bỏ ly đi thì là tính từ
08:07Precision
08:08Precision
08:08Thì nó là danh từ
08:09Độ chính xác
08:10Sự chính xác
08:11Chúng ta xem là
08:12Cái ông này
08:13Ông mới nói
08:14Với cái nhóm bản lý
08:15Rằng
08:15Chuẩn bị cho cái
08:17Shareholder
08:18Share là chia sẻ
08:19Hold là nắm
08:20Thì có nghĩa là
08:21Cái người mà họ nắm
08:22Những cái phần của công ty
08:22Là cụ đông đó bạn
08:23Những cái cuộc họp cụ đông
08:25Thì nó đang
08:26Như thế nào đó
08:27Như kế hoạch
08:28Vậy thì chúng ta có thấy
08:29Đồng từ Tobi
08:29Cộng với Vớp thường
08:30Thì lần trước
08:31Mình cũng đã nói
08:32Với các động từ thường
08:34Với các động từ
08:35B cộng b op ed
08:36Hay là B cộng b op in
08:37Hoặc là
08:37Thì chính giữa những động từ này
08:40Hoặc là sau
08:40Những động từ sẽ cộng với
08:41Đó
08:42Chàng từ nó thích đứng với
08:43Thượng từ thường
08:44Hoặc là cái cụm
08:45Có động từ thường lắm
08:46Cho nên áp án sẽ là
08:47Câu D
08:48Đó
08:48Nó diễn ra
08:50Chính xác
08:51Như là
08:52Họ lên kế hoạch
08:53Câu 110
08:54Là câu về giới từ
08:55As là như
08:57Along là dọc theo
08:58Dọc theo con đường
08:59Dọc theo bài biển
08:59Between là giữa
09:00Thường 2 cái
09:01Và ọc là của
09:02Chúng ta xem nè
09:03Cái
09:03Cái động từ chính là
09:04Vary
09:05Vary là khác nhau
09:06Thì cái chi phí
09:07Chỉ giao hàng
09:08Thì nó sẽ khác nhau
09:10Dựa trên cái
09:11Destination
09:12Là cái điểm đến
09:13Và cái khối lượng
09:14Chấm chấm chấm
09:15Gói hàng
09:15Khối lượng
09:16Như
09:17Dọc theo
09:18Giữa hay là của
09:19Khối lượng của
09:20Gói hàng
09:20Câu D
09:21111 chúng ta có
09:23Đây là câu về ngữ pháp
09:25Và 4 cái đáp án này
09:26Nó là từ lời khác nhau
09:27Của secure
09:28Có nghĩa là
09:28An ninh an toàn
09:29Đầu tiên
09:30Cái đuôi nix
09:30Này là danh từ
09:31Cái đuôi ly
09:32Này là dạng từ
09:33Khi bỏ ly đi
09:33Thì có tính từ
09:34Còn cái này là vấp y
09:36Rồi
09:36Chúng ta xem
09:37Một cái
09:38Hồ sơ sức khỏe
09:39Records này
09:40Nó sẽ bằng với
09:41Document
09:41Tài liệu
09:42Hồ sơ sức khỏe
09:43Cho khách hàng
09:44Thì được store
09:45Là được lưu chữ
09:45Store
09:46Danh từ là cửa hàng
09:48Nhưng mà lưu chữ
09:48Lưu chữ trên một cái
09:50Máy chủ server
09:51Mà nó chỉ được tiếp cận
09:52Chỉ với những cái
09:54Người dùng
09:54Mà được cấp phép thôi
09:55Vậy thì ở đây
09:56Chúng ta quan sát
09:57Đằng sau có cái chữ server
09:58Loại từ của server
09:59Là danh từ
10:00Đằng trước có
10:01Ờ hình r
10:01Vậy chúng ta sẽ nhớ
10:02Đến công thức đó là
10:03Ờ hình r
10:03Cộng danh từ
10:04Vậy trước danh từ
10:05Chúng ta cần một tính từ
10:06Cho nên đoán sẽ là
10:08Câu A
10:09Một cái máy chủ
10:11Nó như thế nào
10:11Nó đảm bảo
10:12Nó an toàn
10:13Thì cái medical records
10:15Là cái hồ sơ sức khỏe của bạn
10:17Chỉ một vài người
10:18Được phép coi thôi
10:18112
10:19112 thì đây là câu
10:21Về nghĩa
10:22Tất cả cái này
10:23Đều có danh từ
10:24Customer là khách hàng
10:25Businesses là sự kinh doanh
10:27Requirements là yêu cầu
10:29Và volunteer là tình nguyện
10:30Vậy chúng ta có là
10:31Trước khi mà chúng ta
10:33Ký một cái hợp đồng
10:34Với cái công ty sử
10:35Thì chúng ta cần phải xác nhận
10:36Là nó
10:37Cái đề xuất của nó
10:38Nó gặp cái gì đó
10:40Cái yêu cầu của chúng ta
10:42Gặp cái sự lắp đặt
10:44Installation là cái sự lắp đặt
10:45Bạn nào hay lắp đặt
10:46Mấy cái phần mềm bà máy
10:47Ví dụ như là
10:48Cài quật
10:49Hay là cài phần mềm
10:50Winra
10:51Hay là cài phần bị nghe
10:52Thì mấy cái đó là install
10:53Với vậy thì chúng ta sẽ có
10:55Đó là nó
10:56Cái đề xuất của nó
10:57Gặp khách hàng
10:58Gặp kinh doanh
10:59Gặp yêu cầu
11:00Hay là gặp tình nguyện
11:00Đáp án của mình sẽ là
11:02Requirements
11:03Meet requirements
11:04Meet đó là một cái từ gặp
11:05Nhưng mà nếu rộng hơn
11:07Thì có nghĩa là đáp ứng
11:08Hai bên đều đáp ứng lẫn nhau
11:10Thì ở đây nó có thể là
11:11Đáp ứng gì đây
11:12Đáp ứng nhu cầu
11:13Đáp ứng mục tiêu
11:14Đạt mục tiêu
11:15Đó
11:15Gone target
11:16Hoặc là đáp ứng nhu cầu
11:18Đáp ứng cái
11:19Hai cái này nhu cầu
11:20Đáp ứng tiêu chuẩn
11:22Requirements và standards
11:23Thì nó cũng giống giống nhau
11:24Cho nên đáp án sẽ là cầu C
11:25Gây chú
11:26Cái Meet này
11:27Nó hay đi với những cái từ này
11:28Cho nên mình nhắc
11:29113
11:30Thì chúng ta có
11:31Đây là những cái
11:32Giới từ và tính từ
11:33Câu này là bằng nghĩa
11:34Among là giữa và giữa
11:35Nhiều thứ
11:36Nhiều hơn 2 cái
11:37Happening là xảy ra
11:39Forseeable
11:40Forseeable là thấy trong
11:42Test 3 rồi ha
11:43Forsee
11:44Thì nó bằng với
11:45Predict
11:45Expect
11:46Anticipate
11:47Có nghĩa là thấy được
11:48Thấy trước tương lai á
11:49Surrounding là xung quanh
11:51Giờ chúng ta xem nè
11:52Cái khu vực
11:53Chấm chấm chấm
11:53Của cái
11:55Trụ sở
11:56Của cái công ty này nè
11:57Thì nó
11:58Được cover
11:59Cover là
12:00Che phủ
12:00Đậy lại ha
12:01Bởi cái
12:02Dance là dày đặc
12:03Cái rừng dày đặc
12:04Thì cái khu vực này
12:05Nó giữa
12:06Cái trụ sở
12:07Hay là nó xảy ra
12:08Hay nó thấy trước
12:09Hay là nó
12:10Cái khu vực xung quanh
12:11Cái trụ sở
12:12Đáp án sẽ là
12:13Câu D ha
12:14Cái này là cái
12:15Khu vực xung quanh
12:16Và nó dùng
12:17Cái mệnh đề quan hệ
12:18Đáng ra chỗ này là
12:18Khu vực
12:19Surround
12:20Khu vực mà
12:21Mà nó bao quanh
12:22Cái trụ sở á
12:23Nhưng mà mình
12:24Mình
12:24Trút gọn
12:25Mình đề
12:26Mình bỏ which
12:27Và chỗ này chủ động
12:28Cho nên là surround này
12:28Mình chủ động
12:29Khu vực mà bao quanh
12:30Cái hát
12:31Nó giống như thế này nè
12:32Các bạn
12:32Hình dung cho nó dễ
12:33Xung quanh đều là rừng á
12:34Chữ round là tròn
12:36Thì surround là xung quanh nha
12:37Một trăm mười bốn
12:38Chúng ta có
12:39Đây là những cái
12:40Tính từ
12:41Mình thấy cái đuôi
12:41Always
12:42Với cái đuôi
12:43Able là mình biết tính từ nè
12:44Prosperous là thịnh vượng
12:45Thịnh vượng thì liên quan đến tiền
12:47Hoặc là thriving
12:48Voluntary là tình nguyện
12:50Hay liên quan đến môi trường
12:51Sizable là kích thước
12:53Lớn
12:53Calculating là có tính toán
12:55Vậy thì chúng ta xem
12:56Những cái nhà phân tích hàng đầu
12:57Của cái công ty
12:58Cái hãng này
12:59Firm là Company
13:00Thì họ kỳ vọng
13:01Rằng cái việc
13:02Mà acquisition
13:03Cũng học trong test 2 rồi
13:04Acquisition là
13:05Công ty lớn
13:06Những công ty nhỏ
13:07Thì nó sẽ
13:07Mua lại công ty nhỏ
13:09Thì những nhà phân tích hàng đầu
13:11Họ kỳ vọng
13:12Rằng cái việc
13:12Mua lại công ty
13:13Voluntary
13:14Sẽ
13:14Lít siêu là dẫn đến
13:15Một cái tương lai như thế nào đó
13:17Cho
13:17Của đồng
13:18Bạn mua lại công ty
13:19Với một cái tương lai
13:21Thịnh vượng
13:21Tình nguyện
13:22Kích thước hay tính toán
13:23Tương lai thịnh vượng
13:24Dĩ nhiên
13:25Bạn mua lại
13:26Kinh doanh hay thường
13:28Bạn chỉ có mong
13:28Đó là nhiều tiền thôi
13:29Prosperous
13:30Tiếp tục câu 115
13:31Câu 115 là câu về nghĩa
13:33Regarding
13:34Có nghĩa là về
13:35Thì có những cái chữ
13:36Liên quan đến về
13:37Ví dụ như là
13:38Concerning
13:38In
13:39Hay là
13:39With regard to
13:40Thì có nghĩa là về
13:41Một vấn đề nào đó
13:42Về vấn đề tiền bạc
13:43Về sức khỏe
13:43Về vấn đề tâm lý
13:44Chẳng hạn
13:44Afterward là sau đó
13:46Nó thể hiện cái thứ tự
13:47Cái gì trước
13:52Mình sẽ đi về hướng cái tường
13:53Work, run
13:55Làm việc về cái hướng nào đó
13:57Chạy về hướng
13:58As soon as
13:59Ngay khi
13:59Nó giống như là
14:00Quen
14:00Khi mà bạn
14:01Gửi học phí
14:02Thì mình sẽ gửi email bài học
14:04Giống như vậy đó
14:04Vậy thì chúng ta sẽ xem
14:05Upon
14:06Đây là quen luôn ha
14:07Khi mà
14:08Xem qua cái graph
14:09Là các bạn nháp
14:10Cái chữ này rất là hay gặp
14:11Trong email á
14:12Khi mà bạn soạn
14:13Bạn nháp
14:14Bạn chưa có gửi thư đi
14:15Thì người ta để là graph
14:16Trong cái bản nháp của hợp đồng
14:17Thì cái người
14:18Giờ
14:19Người
14:20Luật sư trưởng
14:22Sẽ thông báo
14:23Cho cái team này
14:25Chấm chấm chấm
14:26Cái lo ngại
14:26Thì thông báo
14:27Về lo ngại
14:29Sau lo ngại
14:30Về hướng lo ngại
14:31Hay ngay khi lo ngại
14:31Về lo ngại ha
14:33Đó
14:33Lo ngại là một danh từ
14:34Thì regarding
14:35Nó hay cộng với một cái
14:36Danh từ cụ thể lắm
14:38Afterward
14:39Thì sẽ là một cái mốc thời gian
14:40Towards là một cái điểm
14:41As soon as là một cái điều kiện
14:43116
14:44Chúng ta có
14:45Đây là những cái vớp
14:46Vớp in ha
14:47Informing là thông báo
14:49Providing
14:50Deciding là cung cấp
14:50Vaccine là đi qua
14:51Và deciding là quyết định
14:53Như vậy chúng ta xem
14:54Theo sau cái kỳ nghỉ 2 năm
14:56Thì cái institute là cái học viện
14:58Cree
14:58Một lần nữa
14:59Once
15:00Một lần nữa
15:00Họ chấm chấm
15:01Cái
15:02Những cái buổi hội thảo
15:03Xây dựng sự nghiệp
15:05Cho nhân viên chăm sóc sức khỏe
15:06Thì cái học viện
15:08Làm gì
15:08Workshop
15:09Thông báo
15:09Thông báo
15:09Cung cấp
15:10Đi qua
15:12Hay là quyết định
15:12Workshop thì mình sẽ cung cấp
15:14Những cái workshop
15:15Hay nói cách khác là mình sẽ cung cấp
15:16Những cái thông tin
15:17Thì những cái tần này nó sẽ đi với nhau
15:19Còn thông báo thì phải thông báo
15:20Một cái tin tức
15:21Đi qua thì bạn phải đi ngang qua nhà mình
15:23Quyết định thì bạn phải quyết định
15:25Một cái ý kiến
15:26Một cái hành động nào đó
15:27117 chúng ta có
15:30Đây là câu về ngữ pháp
15:31Compete là cạnh tranh
15:33Ví dụ như là đi vô thi tối
15:35Cũng là một cái kiểu compete
15:36Hay đi thi vô đại học đó, tỷ lệ chọi thì cái đó cũng là compete
15:39Đầu tiên đó là đồng tư đi
15:41Cái tiếp competition là danh từ
15:43Cuộc thi nó giống như là contest
15:44Competition là danh từ và nó có nghĩa là đối thủ
15:47Và competitive là tính từ có tính cạnh tranh
15:50Chúng ta xem nè
15:51Cái khách sạn Hồ Sêu Đan
15:53Thì đang address là chen
15:55Đang điều chỉnh cái gì đó, giá của nó
15:57Với một cái attempt
15:59Attempt là try, với cái nỗ lực là gia tăng
16:01Các thị phần trong cái thị trường gia tăng
16:04Thị trường phát triển
16:05Vậy thì nó điều chỉnh cái giá
16:07Chúng ta thấy giá loại từ của nó là danh từ
16:10Và sở hữu thì chúng ta sẽ nhớ đến công thức
16:12Sở hữu hay là under
16:14Thì nó bắt buộc phải có danh từ
16:16Trước danh từ là tính từ
16:17Ở đây có sở hữu, có danh từ và thiếu gì tính từ
16:21Cho nên nó bán sẽ là competitive
16:22Điều chỉnh giá sao cho nó cạnh tranh
16:24Có nghĩa là giá của bạn nó phải
16:26Vừa phải, nó phải rẻ
16:29Nó có thể là rẻ
16:30118
16:31Đây là câu về nghĩa
16:32Tại vì mình thấy đây là những cái đuôi
16:34Sần, đây là những cái danh từ
16:36Fragment là mảnh miếng
16:37Equality là sự công bằng
16:39Thường là sự công bằng giữa hai đối tượng
16:41Nam nữ hay là học sinh và cô giáo chẳng hạn
16:44Regulation là quy định
16:46Category là phân loại
16:47Chúng ta sẽ xem là cái
16:48Giờ làm việc của cái bán cà phê này
16:51Thì đó là cái subject
16:52Từ này xuất hiện trong cuốn 600 từ vận chối của Barron
16:56Cho nên là phải học
16:57Là đối tượng của cái gì đó địa phương
16:59Enforce là thực thi bởi cái công ty
17:02Bởi cái thành phố mà cái quán cà phê này nó tạo lạc
17:06Là đối tượng của mảnh miếng, công bằng, quy định hay là phân loại
17:11Là đối tượng của thì cái này rất là hay gặp trong
17:13Cái chữ subject to change này
17:15Hay subject to regulation
17:16Bạn sẽ rất hay gặp trong các hợp đồng
17:19Hoặc là ví dụ như mình bán trái cây
17:22Hay là mình bán hải sản đi
17:23Thì sẽ có những cái món gọi là subject to season
17:26Có nghĩa là nó là cái đối tượng
17:28Tính tiền thay đổi theo mùa
17:30Chuyện nào mà mùa của nó thì mình rẻ
17:32Còn mùa không phải của nó thì mình sẽ tính mắc cho các bạn
17:35Cho nên là thấy chữ subject to
17:36Thì thường tỷ lệ cao nó sẽ đi với quy định, quy tắc, lột
17:39119
17:41Chúng ta có đây là câu về từ loại
17:44Completed là động từ thêm mì đi
17:46Completed này là động từ thêm s
17:48Will đây là tương lai
17:50Và cuối cùng đó là tiếp diễn
17:51Chúng ta có cái phòng luật nói gì đó
17:54Cái việc sửa lại, revision là sửa lại
17:56Cho những cái sự điều chỉnh tuần vừa rồi
17:59Và cái cô khô hô gửi nó đến cái ngóm của tập đoàn để xem xét lại
18:04Ở đây mình cần một cái gì?
18:06Legal department đây là chủ ngữ
18:07Revision là tân ngữ
18:09Vậy thì mình hiếu động từ
18:10Và mình thấy có những chữ như là last week hay là sent
18:13Đó là thời gì? Quá khứ
18:14Cho nên đáp án của mình là gì?
18:16Ở đây có tân ngữ vậy thì có bị động không?
18:18Không
18:18Đáp án sẽ là câu A
18:19Đã hoàn thành cái chỉnh sửa cho nên là họ sẽ gửi đi ha
18:22120
18:23Đây là câu về nghĩa
18:25Tại vì mình thấy có đuôi là S
18:26Đây là một cái danh từ
18:29Activity là hoạt động
18:30Objective là mục tiêu, nó giống như goal hoặc là target
18:33Participant là người tham gia sự kiện hoạt động
18:36Schedule là lịch trình
18:37Vậy thì cái cô này cô mới yêu cầu tất cả những cái người gì đấy
18:41Trong cái workshop công nghệ và hiệu suất
18:45Để mà gửi cái khảo sát của họ
18:47Vậy thì bạn hỏi hay là bạn hỏi thì bạn phải hỏi cái gì?
18:51Hỏi hoạt động, hỏi mục tiêu, hỏi người tham gia, hỏi lịch trình
18:53Bạn yêu cầu thì bạn phải là yêu cầu người chứ đúng không?
18:56Mà bốn cái này thì có mỗi cái nào là người thôi
18:59Participant thì họ mới ngồi điền questionnaire
19:02Họ mới ngồi nghe bạn ask được
19:04Thì nó mới hợp lý ha
19:06Cái tiếp câu 121
19:08Thì đây là câu về từ lại
19:11Tất cả những cái này nó dùng cho Distinguished
19:13Distinguished là phân biệt
19:15Phân biệt cái này và cái kia
19:16Cái nào tốt hơn
19:17Distinguished sing
19:19Mình đề ý rất là phân biệt
19:21Thì có nghĩa là khi bỏ in thì nó là bất nguyên mẫu
19:23To, còn này là to verb
19:25Còn này là đuôi ly, thì là trạng từ
19:27Phân biệt, có thể phân biệt được, dễ phân biệt
19:30Chúng ta xem ha
19:31Người tiêu dùng chú ý là
19:33Cái tiệm sô-cô-la sunny side
19:36Nếm thì chấm chấm chấm
19:37Nó khác những cái vị sô-cô-la khác
19:39Thì nó nếm
19:41Những cái chữ mang tính là giác quan
19:43Như là nếm, cảm thấy, ngửi, nhìn
19:45Nó sẽ đi với tính từ
19:47Nhưng mà để bổ nghĩa cho tính từ
19:49Thì chúng ta có thể là trạng từ ha
19:51Cho nên đáp án sẽ là câu
19:53Câu B
19:54Nó sẽ bổ nghĩa cho tính từ
19:56Nếm một cách khác mà
19:58Khác cái này là bạn khác
19:59Mà bạn có thể phân biệt được
20:00So với những cái biên sô-cô-la còn lại
20:02Thực ra thì chúng ta cũng không cần phải biết
20:04Cái nghĩa của distinguish đâu
20:06Mà chúng ta chỉ cần nhìn vào công thức
20:07Và chúng ta có thể phân biệt thôi
20:09Nhưng mà câu này cũng là hơi khó hơn
20:11Hơi ít gặp hơn một chút ha
20:13Tại vì có nhiều bạn sẽ nhớ công thức là
20:15Taste cộng tính từ
20:16Đó, thế là bạn đi kiếm tính từ
20:17Nhưng mà bạn không thấy tính từ đâu hết
20:19Cho nên là trường hợp này là
20:20Ly ha
20:21Cùng 122
20:22122 thì chúng ta sẽ có
20:25Đây là những cái động từ
20:26Generate là tạo ra
20:27Bạn tạo thì bạn tạo ra thu nhập nè
20:30Hay là bạn tạo ra điện năng lượng
20:32Sáng tạo thì bạn sáng tạo
20:33Có những cái sáng chế
20:34Hay là cái đèn đường
20:36Expand là mở rộng, mở rộng không gian
20:38Mở rộng con đường
20:39Tổ chức thì tổ chức sự kiện đúng không
20:41Rồi chúng ta xem nè
20:42Với cái việc mà lái xe, đạp xe đạp
20:44Đang trở nên rất là phổ biến hơn bao giờ hết
20:47Thì cái hội đồng thành phố City Council này
20:49Nó họ mới lên kế hoạch
20:50Chấm chấm chấm
20:51Cái lượng làn xe đạp
20:53Làn xe đạp là giống như cái hình trên con đường
20:56Vậy thì họ tạo ra làn xe đạp
20:58Sáng tạo, họ mở rộng
20:59Hay là họ tổ chức
21:00Họ mở rộng cái làn xe đạp
21:02Cho mọi người ha
21:03133 chúng ta có những cái động từ khác nhau
21:06Của Meet là gặp
21:07Đây là động từ thêm S
21:09Đây là động từ thêm In
21:10Đây là động từ thêm Tu
21:11Và đây là bị động
21:11Tuy nhiên mình có hướng dẫn trong test 1
21:14Đó là trong 4 đáp án của động từ
21:15Thường nó sẽ có 1 cái, 2 cái gì đó
21:17Đến bị động
21:17Cho nên là họ sẽ test
21:19Về thùy, dạng và bị động
21:22Theo chủ động của bạn ha
21:23Chúng ta sẽ xem là cái hướng dẫn
21:25Đầu tiên là mình kiếm cái động từ
21:27Mình dịch ngược nè
21:27Cái hướng dẫn của công ty này
21:29Nó giúp đảm bảo rằng
21:30Cái thiết bị mà được đặt
21:32Từ tất cả những cái nhà cung ứng
21:34Chấm chấm chấm
21:35Cái tiêu chuẩn an toàn
21:38Vậy thì mình chọn cái gì đây?
21:41Ensure that
21:42Thì sau that đã là phải 1 câu rồi
21:43Vậy câu này động từ có chưa?
21:45Bạn nói chữ order đúng không?
21:47Không ha
21:47Chữ order này là rất gọn
21:48Đáng ra chỗ này phải là
21:49Which is order
21:51Mà được order từ các kia
21:53Đáp ứng tiêu chuẩn
21:55Cho nên là mình cầm 1 động từ chính vào đây
21:57Và động từ chính này sẽ chia thùy diện
21:59Nó sẽ coi nó thống nhất với cái động từ đằng trước
22:01Thì hiện tại đơn
22:02Thì hiện tại đơn
22:03Y khuyết mình đếm được không?
22:04Không
22:05Cho nên là số X
22:05Cho nên là câu A
22:06Đáp ứng tiêu chuẩn
22:07Nhớ Y khuyết mình không đếm được
22:09Cho nên là mình phải thêm S vô
22:12Và đằng trước là Thì hiện tại
22:13Còn cái này thêm ID là do họ đang rút gọn
22:15Chỗ này đáng ra là
22:16Mà được đặt hệ
22:18Which is order
22:19Và bỏ đi
22:21Bỏ đi chữ which và is there
22:23Cho nên cái khúc mà order from supplier này là bộ ngữ thôi
22:26Coi như mình bỏ nó đi
22:27Thì mình nói là thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn thôi là được rồi
22:29Và ở đây nhớ ha
22:31Nhớ là nó cũng
22:31Cái trang đầu tiên
22:32Nó cũng sử dụng cái câu thức này
22:34Cho nên là phải nhớ là
22:34Miss standard
22:35Ha là Miss requirement
22:36Có nghĩa là đáp ứng tiêu chuẩn
22:37Đáp ứng yêu cầu á
22:38Và bây giờ chúng ta sẽ đi vào câu 124
22:40Câu hồng 124
22:42Của test 4
22:43Thì ở đây có những cái trạng thường khác nhau
22:46Never là chưa bao giờ
22:47Almost là gần như
22:48Gần như thì nó sẽ đi với các tính từ
22:51Động từ
22:51Trạc từ
22:52Bí dụ như là gần như xong
22:53I'm almost done
22:55Tôi gần như xong rồi
22:56Almost finished
22:57Gần như xong
22:57Deeply là so
22:58Usually là thông thường
23:00Thường nó đi với một cái hoạt động
23:01Mang tính một cái hành động nào đó
23:04Thói quay nào đó ha
23:04Rồi chúng ta phải dịch thôi
23:06Đây là câu dịch
23:06Mặc dù cô đang vô
23:09Chấm chấm chấm
23:09Xử lý
23:10Handle là xử lý
23:11Giống như là deal with
23:12Hay là cope with
23:13Những cái
23:14Inquiries là question
23:16Những cái câu hỏi
23:17Những cái thắc mắc của khách hàng
23:18Giống như cái hình này
23:18Thì cái ông May
23:20Ông sẽ đảm nhận
23:21Khi mà cô ấy có những cái
23:23Đặc biệt
23:24Từ giám đốc
23:25Như vậy thì
23:26Cô như thế nào đây
23:27Mặc dù cô xử lý khách hàng
23:29Cô chưa bao giờ xử lý khách hàng
23:31Sử lý câu hỏi của khách hàng
23:32Có không
23:33Không
23:33Mặc dù cô như thế nào
23:34Thì lâu lâu ông này
23:35Mới phụ trách công việc của cô
23:36Cô luôn thông thường ha
23:38Thông thường cô là người trả lời
23:40Thông tin của khách hàng
23:41Câu hỏi của khách hàng
23:41Nhưng mà lâu lâu ông này
23:42Khi nào có đặc biệt
23:43Thì ông sẽ nhảy vô ha
23:45Ok
23:45Như vậy thì câu này rất là hay
23:46Và nó có những cái tự vận mới
23:47Các bạn
23:48Assignment
23:48Takeover
23:49Nhớ không tự vận nha các bạn
23:50Cái tiếp 125
23:52Chúng ta xem nè
23:53Đây là câu về ngữ pháp
23:55Tất cả cái này đều có đuôi là pursue
23:57Pursue là theo đuổi
23:58Kiểu như có ai đó chẳng chạy đằng sau bạn
24:00Run after
24:01Theo đuổi bạn chẳng hạn
24:02Thường là bạn theo đuổi gì
24:04Theo đuổi một người nào đó
24:06Hoặc là theo đuổi cơ hội
24:07Ha
24:08Rồi
24:09Pursue của goal
24:10Theo đuổi mục tiêu
24:11Bình thường pursue nó là động từ
24:13Be pursue là bị động
24:14Pursuing là động từ thêm in
24:16Và cuối cùng đó là tu vớt
24:17Chúng ta sẽ xem
24:18Cơ hội tăng trưởng thì không thể cái gì đó
24:21Bởi cái công ty y dược
24:24Mà không có cái sự phân tích cẩn thận
24:26Về chi phí và lợi ích
24:28Cost and benefits
24:29Vậy thì ở đây
24:30Chúng ta xem
24:31Cơ hội là một cái
24:33Buy là hai cái
24:35Cơ hội là chủ động hay bị động
24:36Và nó có tự đi theo đuổi khác không
24:38Không
24:39Nó bị theo đuổi là cái thứ nhất
24:40Cái thứ hai có buy là bị động
24:42Cái thứ ba đó là không có tên ngữ
24:44Cho nên đáp án sẽ là cấu
24:45Câu bê sau khen là bớt bê
24:47Bớt bê của bị động là be pursue
24:49Cơ hội không được thay đổi
24:51Bởi công ty này
24:52Trái tiếp câu 126
24:53Chúng ta sẽ có những câu về từ nối
24:55Not only but also
24:57But also là nhưng cũng
24:58Thì thường nó cộng với danh từ
25:00Hoặc là but
25:01Nhưng mà thường nó có sự xuất hiện
25:02Của not only
25:03Thì mới đi với nó ha
25:05So that là để
25:06Và nó đi với một cụm
25:07Ví dụ như là mình mặc đẹp
25:09Để
25:09Mình có thể gây sự chú ý với blackpink
25:13Chẳng hạn
25:13Em
25:14Là và
25:15Nó chỉ nối thôi
25:16Có thể nối động từ
25:17Nối câu
25:17Ghét là
25:18Dùng trong hành hành
25:20Nhưng mà câu hiện tạo hành hành
25:21Phủ định
25:22Và một cái nghĩa khác của nó là
25:23Nhưng ha
25:24Giống như là but
25:24Nó đi với câu
25:25Chúng ta xem nè
25:27Lit là động từ chính đúng không
25:29Công ty công nghệ này
25:30Không chỉ dẫn đầu
25:31Các đối thủ
25:32Về mặt danh số
25:34Trong chấm chấm
25:34Trong cái việc mà
25:36Những cái sáng chế được trao giải
25:38Vậy thì mình thấy có nó only
25:39Ngay lập tức mình chọn
25:40But on so
25:41Not only
25:42But on so
25:42Không chỉ dẫn dắt
25:43Về thu nhập
25:44Mà còn dẫn dắt
25:46Về cái mặt đó là
25:47Đại thưởng nữa
25:47Câu 127
25:48Chúng ta có những cái từ nối như sau
25:50Each là mỗi
25:51Nó đi với danh từ số x
25:52Any là bất cứ
25:53Such là như
25:55Và nó đi với danh từ
25:56But là cả hai
25:57Nó đi với em
25:57Chúng ta có
25:58Cái bài thí trình này
25:59Nó sẽ cung cấp
26:00Một cái bài tổng quen
26:02Về
26:02Cái lý thuyết
26:05Theoretical
26:06Là lý thuyết
26:06Là sách vở thôi
26:07Và practical
26:08Là thực hành
26:09Thực hành tay chân
26:09Những cái khía cạnh
26:11Thực hành
26:12Của việc mà máy học
26:14Vậy thì tổng quen
26:15Của
26:16Có phải là mỗi không
26:17Mỗi thì nó phải đi vào một thôi
26:19Nhưng mà
26:19Back to this
26:20Là hai khía cạnh
26:21Lẫn là lý thuyết
26:21Và thực hành
26:23Mình thấy có em
26:23Thì ngay lập tức
26:24Mình sẽ chọn
26:24Đó là cả khía cạnh
26:26Lý thuyết
26:26Lẫn là thực hành
26:27Hai cái
26:28Cho nên là dùng both
26:29Còn
26:30Ba cái này
26:31Hai cái này
26:32Thì thường nó hay đi
26:32Với số x
26:33Còn such thì không
26:34Không hợp lý
26:35Kế tiếp câu 128
26:37Chúng ta thấy
26:37Đây là những cái
26:39Từ mà nó có chữ ly
26:40Thì nó cùng một từ loại
26:41Đó là
26:42Chạm từ
26:43Vậy thì câu này
26:44Là về nghĩa
26:44Đi lý trên ly
26:45Là suy năng
26:46Bạn làm gì suy năng
26:47Bạn làm việc
26:47Hay là bạn học hành
26:48Cái gì đó suy năng
26:49Complexly
26:50Là hoàn toàn
26:51Trái nghĩa với nó là
26:52Partly
26:53Một phần
26:53Progressively
26:54Là dần dần
26:55Đồng nghĩa với nó là
26:56Stately
26:56Theo giai đoạn
26:57Dần dần
26:58Thì sẽ ra
26:58Co-operatively
27:00Là hợp tác
27:00Hay nói trong trường hợp
27:01Đó là có một nhóm nào đó
27:03Chúng ta xem là
27:04Cái trách nhiệm
27:04Của cái
27:05Giám sát
27:06Của cái assembly line
27:07Là cái này
27:08Cái dây truyền
27:09Lắp ráp
27:09Giám sát dây truyền
27:11Lắp ráp
27:11Ở cái công ty
27:12Auto
27:13R2 này là auto
27:14Thì nó
27:16Gia tăng như thế nào
27:17Khi mà họ
27:18Có nhiều kinh nghiệp
27:19Họ đây là
27:20Giám sát
27:20Thì nó gia tăng
27:21Siêng năng
27:22Gia tăng hoàn toàn
27:23Gia tăng dần dần
27:24Hay là gia tăng
27:24Hợp tác
27:25Gia tăng
27:25Dần dần
27:26Tại vì mình thấy là
27:27Thêm kinh nghiệm
27:28Thì sẽ
27:29Sẽ càng
27:30Có nhiều cái
27:31Kinh nghiệm
27:32Sẽ tốt hơn
27:33Progressively
27:34Nó đúng
27:35Trong trường hợp này
27:35Cái tiếp
27:36Câu 129
27:37129
27:38Đây là câu về ngữ pháp
27:39Complicate
27:41Là động từ
27:41Complicate
27:42Là động từ
27:43Complicating
27:44Là tiếp diễn
27:45Mà cuối cùng
27:45Đó là bị động
27:46Chúng ta xem nè
27:47Câu này có động từ chưa
27:48Câu này chưa có động từ
27:49Nguyên cái cụm đằng trước
27:51Là từ chữ factor
27:52Trở đi
27:52Đó là chủ ngữ
27:53Mặc dù
27:54Cái factor
27:55Là cái yếu tố
27:55Unforesee
27:57Foresee
27:58Hồi nãy mình nói rồi
27:58Có nghĩa là
27:59Predict
27:59Expect
28:00Có nghĩa là
28:01Là bạn kỳ vọng
28:02Unforesee
28:03Có nghĩa là
28:03Surprise
28:04Unexpected
28:05Là bất ngờ
28:05Những yếu tố bất ngờ
28:06Initially là giống
28:07Beginning
28:08Ban đầu
28:09Thì nó cái gì đó
28:09Cái việc xây dựng
28:10Cái nông chạy gõ
28:11Winfarm
28:12Nó mở cửa đúng lịch
28:13On schedule
28:14Cái yếu tố này
28:15Nó cái gì đó
28:16Cái xây dựng
28:17Xây dựng này là tân ngữ
28:18Chúng ta có tân ngữ
28:19Thì chúng ta có bị động không
28:20Không
28:21Và chúng ta cần
28:21Một cái động từ chính ở đây
28:23Và chỗ này open
28:24Thì quá khứ
28:26Cho nên đáp án sẽ là
28:26Câu B
28:27Lúc đầu
28:28Lúc đầu
28:29Thì cái yếu tố đó
28:30Nó làm cho
28:32Cái việc xây dựng
28:32Nó trở nên phức tạp hơn
28:33Communicate nó lên
28:35Nhưng mà thực ra
28:36Nó cũng đơn giản thôi
28:37Câu 130
28:38Là câu về từ nối
28:39Và nghĩa
28:40Even though
28:41Là mặc dù
28:41Nó sẽ đi với
28:42Câu
28:43Owen till
28:44Là bởi vì
28:45Nó sẽ giống như
28:46Đi với verb in
28:47Hoặc là danh từ
28:48Whenever
28:49Bất cứ khi nào
28:49Đi với câu
28:50Whereas
28:51Là giống như however
28:52Thì có nghĩa là
28:53Đi với câu
28:53Và hai mệnh đề
28:54Mang tính tráng ngược nhau
28:55Đến xem nè
28:56Harito thấy cơ hội
28:58Cho cái sự phát triển
28:59Về chuyên nghiệp
29:01Cái độ
29:01Về công việc
29:02Thì anh ấy sẽ đảm bảo
29:04Là anh ấy sẽ
29:05Tận dụng nó
29:06Bạn thấy cơ hội
29:07Bạn tận dụng
29:08Thì chọn cái nào đây
29:09Câu C
29:10Khi nào mà anh thấy
29:11Cơ hội
29:11Thì anh ấy ngay lập tức
29:12Nắm bắt
29:13Thì nó mới phù hợp
29:15Chứ hai cái này
29:16Không có mang tính tráng nghĩa
29:17Cho nên mình sẽ
29:17Không chọn hai cái này
29:18Và đây cũng không phải là
29:19Một danh từ
29:20Cho nên cũng không chọn
29:21Câu Bi
29:21Như vậy các bạn đã đúng được
29:23Bao nhiêu câu
29:23Trên 30 câu
29:24Nhớ ghi chú xuống
29:25Để cho mình thấy được
29:26Cái sự tiến bộ
29:26Mỗi ngày của mình
29:27Và bây giờ chúng ta sẽ qua
29:29Phần
29:29Part 6 nha
29:31Và bây giờ chúng ta sẽ đi vào
29:3616 câu
29:37Của phần
29:37Part 6
29:38Trong phần
29:39Part 6
29:39Thì chúng ta cần phải làm
29:41Chịn chu và cẩn thận hơn
29:42Chú ý nhiều hơn
29:43Và phần này
29:44Thực ra là chúng ta
29:45Tốc độ làm
29:46Cũng giống như
29:46Part 5
29:47Với phần
29:47Part 5 và Part 6
29:48Lý tự nhất
29:49Đó là khoảng
29:507 đến 8 phút
29:50Trong một phần
29:51Và 2 phần
29:52Cộng lại là
29:53Từ 15 cho đến 20 phút
29:54Để đảm bảo
29:55Bạn được trên 500 điểm
29:56Và nhà là
29:58Cố gắng bấm giờ
29:59Rồi
29:59Đầu tiên
30:00Đó là cái đạn
30:01Từ 131
30:02Đến 134
30:03Nó là nội dung
30:03Trên một cái trang web
30:04Trang web này
30:08Railway là cái đường tàu hỏa
30:09Nó rất là scenic
30:10Có nghĩa là beautiful
30:11Đó
30:12Đi đến mountain
30:13Rồi chúng ta sẽ xem
30:14Cái vị trí đầu tiên
30:14Đó là cái từ nối
30:15Additionally là thêm vào đó
30:17Nó đi là 2 cái câu
30:18Mang nghĩa bổ sung với nhau
30:20However là thế nhưng
30:212 cái nghĩa
30:22Nó mang tính trái ngược nhau
30:23Nevertheless
30:24Thì nó giống như however
30:252 thằng này
30:25Thực ra nó cũng giống nhau
30:26For example là ví dụ
30:28Là nó cụ thể hóa
30:30Cái điều mà nó nói
30:30Đằng trước
30:31Chúng ta xem
30:32Cái câu
30:332 cái câu
30:34Thì chúng ta sẽ biết
30:34Cái từ nối là gì
30:35Vậy thì chúng ta cùng dịch nè
30:36Cái đường tàu
30:38Lên núi
30:39Nó rất là đẹp
30:39Thì nó mới mở cửa
30:41Sau cái dự án
30:42Cải tạo 1 năm
30:43Đầu tiên
30:44Thì nó đã được xây
30:451 thập kỷ trước
30:46100 năm trước
30:46Thì cái con đường tàu này
30:47Là 1 trong những con đường tàu
30:49Cũ nhất
30:49Trong nước
30:50Nation nước
30:51Hà country á
30:52Thì cái việc đóng cửa gần đây
30:53Thì nó cần thiết
30:54Để mà nâng cấp mở rộng
30:56Cho những cái
30:57Aging
30:57Aging là ưu
30:58Những cái con đường
30:59Cái đường tàu nó cũ
31:00Và những cái
31:01Chuyến tàu
31:02Rồi
31:03Cái việc cải tạo
31:05Thì được làm
31:05Đến những cái trạm
31:07Mà nó cũng cũ luôn
31:08Vậy thì mình thấy là
31:10Người ta
31:10Người ta sửa thứ nhất là
31:12Track
31:12Track là cái này nè các bạn
31:13Train car
31:14Là người ta sửa cái này
31:16Còn station là cái gì
31:17Nhà ga
31:17Như vậy 3 yếu tố này
31:18Nó có gì mô hộn không
31:19Không
31:20Cho nên đáp án sẽ là
31:21Câu A
31:22Có nghĩa là
31:23Người ta sửa cái thứ nhất
31:24Cái thứ hai
31:25Và thêm vào đó
31:26Người ta cũng cải tạo luôn
31:27Cái nhà ga
31:28Đáp án tính là
31:29Bổ sung với nhau
31:29Chứ không có trái ngược ha
31:30Continue
31:31Ở đây đó là câu chia về
31:33Động từ ha
31:34Ride
31:35Là lái xe
31:36Hoặc là đi xe
31:37Ví dụ bạn đi xe buýt
31:38Hay là đi xe lửa
31:39Nếu mà bạn không phải là
31:41Người lái
31:41Người ta gọi là
31:42Bạn ride the bus
31:43Bạn lên xe buýt
31:45Bạn đi thôi ha
31:45Bạn không có lái đâu
31:46Riding là bóp in
31:48Rides này là bus ms
31:49Và ridden là bus ba
31:51Chúng ta xem nè
31:51Side seer
31:52Side seer là người
31:53Người ngắm cảnh
31:54Thì nếu mà bạn đi ngắm cảnh
31:55Thì bạn có thể nói là
31:56I go side seeing
31:57Ví dụ như là
31:58I go side seeing in Dallas City
31:59Tôi đi ngắm cảnh trên Đà Lạt
32:01Thì những người đi ngắm cảnh
32:02Trên cái con
32:03Trên cái đường tàu hỏa này
32:06Sẽ rất là thích
32:07Cái chuyến đi
32:07Đi xuyên qua cái rừng
32:09Evergreen
32:10Bởi vì khi mà
32:12Họ
32:12Chấm chấm chấm
32:13Đến cái đỉnh
32:14Của cái núi
32:15As state
32:16State ride
32:17Đáp án sẽ là câu
32:18Ride ở đây là câu gì
32:20Câu A
32:20Tại sao dạ?
32:21Tại vì đây là
32:22Chia thì
32:22Ở đây là vấn đề chia thì
32:24Tại vì chỗ này
32:25As là bắt đầu một cụm mới
32:27Rồi bởi vì
32:27Thì hoặc khi
32:28Ở đây là chủ ngữ nè
32:29Ở đây thiếu một động từ
32:30Vậy thì đằng trước
32:31Đang dùng động từ vậy?
32:32Tương lai
32:33Tương lai thì chỉ có dùng hiện tạo
32:34Là tương lai thôi
32:35Chứ không có dùng quá khứ nha
32:36Đó
32:36Ok
32:37Cho nên là mình sẽ không dùng
32:38Reading nào
32:39Booking cũng không được
32:40Tại vì chỗ kia cần một động từ
32:41Thì chỉ có số ít đó
32:42Chứ nhiều thôi
32:43Mà ở đây số nhiều
32:44Cho nên là mình dùng đây
32:45Mình dùng ride
32:46Câu A
32:47Ở đây cũng là mệnh đề
32:48Thời gian của thì tương lai nữa
32:49Có nghĩa là
32:50Khi mà mình có cái câu đầu tiên
32:52Đó là mình chia thị tương lai
32:54Là những người ngắm cảnh
32:55Sợ sẽ tận hưởng
32:56Khi mà
32:57Thì với những cái chữ như là
32:58As
32:59When
32:59Once
32:59As
32:59Soon as
33:00Thì câu đằng sau
33:01Mình sẽ chia thị hiện tại đơn
33:02Cho mình ha
33:03Ví dụ như là
33:04Tôi sẽ gọi cha mẹ
33:05Khi tôi đến sân bay
33:06I will call my mom
33:08As I arrive at the airport
33:11Khi tôi đến sân bay
33:12As I arrive ha
33:14Chứ không phải là
33:14As I will arrive
33:15Continue
33:16Cái tiếp luôn
33:17Là bẩn là một câu
33:18Về ngữ pháp luôn
33:19Simple là tính từ
33:20Simplest là tính từ
33:21Nhưng mà là so sánh nhất
33:22Phải có đờ ha
33:23Simplify là động từ
33:24Làm đơn giản hóa
33:26Simply là trạng từ
33:27Vậy chúng ta xem
33:28Từ đây đúng không
33:29Ở đây thì
33:30Cái đường tàu
33:31Sẽ dừng lại một tiếng
33:33Cho du khách
33:34Để mà đi tour
33:35Tour những cái
33:37Trung tâm du khách mới
33:39Hay là
33:40Chấm chấm chấm
33:40Tận hưởng
33:41Cái vẻ đẹp
33:42Từ cái ngọn núi cao nhất
33:43Trong khu vực
33:44Vậy thì
33:45Ở đây
33:46Enjoy là động từ thường
33:47All là một cái hành động mới
33:48All là một cái từ
33:50Nối song song
33:50Thì thứ nhất là
33:51Mình có động từ
33:52Số 1 là tour
33:53Động từ số 2 là enjoy
33:54Có nghĩa là
33:55Trước là động từ nguyên mẫu
33:56Xong là động từ nguyên mẫu
33:57Là thường ra câu này
33:58Cũng trọn vẹn bằng nghĩa rồi
33:59Mình cần một cái gì
34:00Để bằng nghĩa cho động từ
34:00Còn một trạng từ
34:01Hay đơn giản
34:02Chỉ là tận hưởng thôi
34:04Mình cần trạng ngữ
34:05Mình cần trạng ngữ vào đây
34:06Trạng ngữ bộ nghĩa cho động từ thường
34:08Cái tiếp
34:08Rồi
34:09Thì cái chuyến đi quay lại
34:10Thì nó sẽ đi một con đường khác
34:13Là cái tuyến đường đi
34:14Để quay trở lại cái
34:16Già ga
34:16Chấm chấm chấm
34:17Cái vé cho cái hành trình này
34:18Thì có thể bán online
34:19Vậy thì chúng ta sẽ chèn câu nào
34:21Ở dưới đây
34:21Thứ nhất đó là nó sẽ liên quan
34:23Đến cái chuyến đi
34:24Lên núi
34:25Cái thứ 2
34:26Đó là nó nằm ở cuối đoạn
34:27Rồi chúng ta xem nào
34:29Cái thứ nhất đó là việc cải tạo
34:30Mất lâu hơn
34:31Dự đoạn
34:32Nếu mà nói về việc cải tạo
34:33Thì nó phải nằm ở đâu đây
34:35Nằm ngay cái chỗ cải tạo
34:37Chứ còn phút đằng sau
34:38Là cải tạo xong rồi
34:39Cái câu B
34:40Đó là cái ngọn núi này
34:42Là cái ngọn núi cao nhất
34:43Nếu mà nói về vấn đề núi cao nhất
34:45Thì chúng ta sẽ coi
34:48Nếu mà núi cao nhất
34:49Thì nó phải nằm ở đây
34:50Đang nói về núi cao
34:51Thì phải nói ngay đây
34:52Còn câu C thì sao
34:54Những cái ngọn núi gần đó
34:55Không có địa điểm hưu hút du khách
34:57Thì nó liên quan đến vấn đề đó là
34:59Du khách làm gì
35:00Ở trên mấy ngọn núi
35:01Thì nó cũng phải nằm ở đâu đây
35:02Chứ còn cái khúc đằng sau
35:04Là bàn quay trở lại rồi
35:05Thì chỉ còn là câu
35:07Câu đi thôi
35:08Có nghĩa là nguyên cái hành trình này
35:10Lúc đi
35:10Cả đi cả về entire
35:12Là cả 2 chuyến
35:142 chuyến đi và chuyến về
35:15Sẽ tốn approximately
35:17Có nghĩa là sấp xỉ
35:182.5 giờ
35:19Thì lúc đầu người ta nói là
35:21Tận hưởng chuyến đi lên
35:22Sau đó người ta nói
35:22Đi về thì đi chuyến khác
35:24Vậy tổng hợp lại
35:25Cả 2 chuyến đi sẽ là 2 tiếng rưỡi
35:27Thì nó nói về cái chuyến đi ha
35:29Cái tiếp từ câu 135 đến câu 138
35:31Chúng ta sẽ dựa trên cái email như sau
35:33Câu đầu tiên
35:34Đó là cái
35:35Đây là những cái danh từ
35:37Danh từ ha
35:38Có đuôi S nữa nè
35:39Version là phiên bản
35:41Phiên bản của cái phần mềm
35:43Hoặc là phiên bản của sản phẩm
35:44Cuộc thi thì đồng nghĩa với
35:46Competition
35:46Equipment là thiết bị
35:48Máy móc
35:48Partnership là mối quan hệ
35:50Thường là có 2 bên
35:51Hoặc là 2 người trở lên
35:52Thì chúng ta xem
35:53Đây là 1 cái chủ đề
35:55Đó là cái hợp đồng
35:56Với công ty Nelvi
35:57Đánh kẹp là cái form
35:59Tái ký
36:00Gia hàng
36:01Chúng ta sẽ xem nè
36:02Greeting
36:02Greeting là gửi lời chào
36:03Hi hello
36:04Từ công ty Nelvi
36:05Tôi hy vọng
36:06Cái tin nhắn này
36:07Biết là bạn khỏe
36:08Bạn khỏe khi mà bạn nhận tin nhắn này ha
36:11Như tôi đề cập
36:12Trong cái
36:13Vậy trước
36:14Thì chúng tôi đang thực hiện
36:15Một cái đánh giá
36:16Cho
36:17Review là giống như là
36:18Assess
36:19Hoặc là evaluate
36:20Là đánh giá lại ha
36:21Đánh giá cái gì
36:22Đánh giá cái gì đó hiện tại
36:24Điều này
36:25Bao gồm cả đại lý
36:27Của bạn
36:27Vậy thì cái gì của chúng tôi
36:29Mình đánh giá
36:30Phiên bản của chúng tôi
36:31Cục thi
36:32Thiết bị
36:32Hay là mối quan hệ đối tác
36:33Đây là mối quan hệ đối tác
36:35Giữa 2 bên là tôi và bạn
36:37Tôi và đại lý của bạn ha
36:38Đó
36:39Your agency luôn
36:40Rồi
36:41Chấm chấm chấm
36:41Năm nay là năm khó khăn
36:42Chúng tôi rất ấn tượng
36:44Với cái độ chuyên nghiệp
36:45Và kết quả tích cực
36:46Của bạn
36:47Vậy thì
36:472 cái này nó mang tính như thế nào
36:49Ví dụ như năm nay 2023
36:51Thì đó là 1 năm kinh tế khó khăn
36:52Nhưng mà bạn vẫn kinh tế tốt
36:54Thì 2 cái chuyện đó
36:55Nó mang tính trái ngược nhau
36:56Đó
36:56Và cái vị trí đầu tiên
36:58Vị trí đầu tiên
36:59Thì mình thấy
36:59Đây là 1 cái
37:01Có động từ không?
37:02Không
37:02Cho nên nó là 1 cụm
37:03Thì mình cần 1 câu
37:041 cái từ nối
37:05Đằng sau là 1 cụm
37:06Thì đó là
37:07Despite
37:08Mặc dù năm nay khó khăn
37:09Nhưng bạn vẫn là bạn tốt
37:10Còn 2 cái này
37:12Thì không hợp nghĩa
37:13Còn câu này
37:13Thì nó phải đi với câu ha
37:14Không có hợp lý lắm
37:15Cái tiếp
37:16Làm ơn hãy ký lại
37:19Cái đơn đính kèm
37:21Và gửi nó đến chúng tôi
37:23Càng sớm cái tốt
37:23Kêu người ta ký
37:24Cái đơn đính kèm
37:25Mà cái đơn đính kèm là cái gì?
37:26Là cái đơn tái ký
37:27Thì mình sẽ chìm
37:28Cái câu nào
37:29Cho nó phù hợp đây
37:30Câu 37
37:31A
37:32Đó là
37:32Vì vậy chúng tôi muốn
37:34Gia hạn cái hợp đồng
37:36Có hợp lý không?
37:37Extend này cũng sẽ bằng với
37:38Renew
37:39Đó
37:40Thì mình nghĩ là câu A rồi đó
37:41Để mình đọc tiếp
37:42Các câu khác
37:43Coi có hợp lý hay không nha
37:44Câu B
37:45Không may là chúng tôi
37:46Không thể gọi bạn được
37:47Nãy giờ có nói gì
37:48Đến việc gặp bạn gọi bạn không?
37:50Không
37:50Người ta chỉ gửi email
37:52Rồi người ta liên hệ lại thôi
37:53Chứ người ta không có gọi
37:55Reach ở đây là gọi điện thoại
37:56Câu C
37:57Là mơn hãy xác nhận
37:58Cái liên hệ
37:59Chi tiết liên hệ
37:59Người ta có chi tiết liên hệ rồi mà
38:01Người ta gửi email
38:02Là chi tiết liên hệ rồi
38:03Đâu cần phải xác nhận nữa
38:04Với lại hai người này
38:05Là partnership
38:05Và mối quan hệ
38:06Công việc rồi
38:07Lâu dài rồi
38:07Không cần phải xác nhận nữa
38:08Câu D
38:09Chúng tôi chắc chắn là hiểu được
38:11Những cái lo ngại
38:12Mà lần trước bạn có nói
38:13Nãy giờ thì không có thấy
38:14Lo ngại gì hết ha
38:15Vậy thì đáp án duy nhất
38:16Đó là câu
38:17Câu A
38:18Extend ở đây
38:19Nó bằng với renew
38:20Ở đây có một cái renew form
38:22Và người ta kêu là
38:23Ký cái
38:24Đơn đến kèm
38:25Là ký cái đơn giá hạn đi
38:26Chúng tôi thấy là
38:27Kết quả của bạn rất là tích cực
38:29Cho nên là chúng tôi muốn
38:29Tái ký hợp đồng với bạn
38:30Tiếp luôn
38:31Chúng tôi hy vọng
38:33Để cũng có cái mối quan hệ này
38:34Với bạn và team
38:35Vậy thì
38:36Forward 2
38:37Thì cái này nằm cuối
38:38Thường nó hay đi với
38:39Thì hiện tại
38:39Hoặc là tương lai lắm
38:40Cho nên đáp án ở đây
38:41We thì mình sẽ đi với
38:42Look
38:43Đáp án 138D
38:44Câu này giống như là
38:45Lì xì cho các bạn á
38:47Chứ thật ra nó cũng không quá khó
38:48Tại vì cấu trúc của nó gần như vậy
38:49We look forward to
38:50Cộng với mình
38:50Gần như mình thấy
38:52Phải 85% trên 90 câu
38:55Và có look forward
38:56Nó sẽ đi với cấu trúc đó
38:57Với lại mình có thể quan sát
38:58Là ở đây cũng là
38:58Thì hiện tại
38:59Cho nên là chia hiện tại
39:01Đơn hết cho mình
39:01Cái tiếp từ câu 139
39:03Trái câu 142
39:04Chúng ta sẽ dựa vào cái
39:05Quảng cáo như sau
39:06Quảng cáo này là
39:07Tiết kiệm thật là nhiều
39:08Ở trung tâm thể thao
39:09Thì câu đầu tiên
39:10Đó là cái về đại từ
39:12Chúng ta một họ
39:14Của tôi
39:14Chúng ta xem ha
39:15Ở cái công trung tâm thể thao
39:17Thì chúng tôi tìm kiếm
39:18Để mà cải thiện cái
39:19Sức khỏe
39:20Wellbeing là health ha
39:21Sức khỏe về tinh thần
39:23Và thể chất
39:23Của cư dân
39:24Ở Carver
39:25Bởi vì cái phòng gym này
39:26Nó đang sở hữu cá nhân
39:28Chấm chấm
39:28Sẽ cho bạn những cái sự chú ý
39:30Và cái sự hướng dẫn
39:32Mà bạn cần để tối đa
39:34Hóa sự khỏe mạnh của bạn
39:35Vậy thì
39:36Cái nào đây
39:37Mình chọn cái nào
39:38Đáp án của chúng ta sẽ là
39:39Tại vì mình nhìn lên đằng trên
39:41Họ đang xưng họ là họ
39:43Chúng tôi cố gắng
39:44Cải thiện sức khỏe của bạn
39:45Và cái phòng gym này
39:47Cũng là chúng tôi sở hữu
39:48Cho nên chúng tôi sẽ cho bạn
39:50Cái sự chú ý cần thiết nhất
39:51Đó
39:52140
39:53Một năm nữa
39:55Đến gần cuối
39:56Tại sao lại không
39:57Lấy lại bóc gián đi
39:58Get in shape
39:59Get in shape là giống như là
40:00Mẹ sau sinh xong đi tập thể dục
40:02Để lấy lại cái gián
40:03Thằng con gái
40:03Thì cái đó gọi là
40:04Get in shape
40:05Tập để lấy bóc gián
40:06Hay là tới mùa hè
40:07Mình tập để mình mặc đồ lên
40:08Mình show body
40:09Mặc swim suit á
40:10Vậy thì chọn cái nào đây
40:11Câu
40:12Câu A
40:13Bởi vì
40:14Đó
40:14Nó sắp tới
40:16Bởi vì
40:17Sắp tới cuối
40:18Năm rồi
40:19Cho nên là
40:20Tại sao chúng ta lại không có
40:22Lấy lại bóc gián đi
40:23Còn trong suit
40:24Thì nó sẽ phải đi với
40:25Một khoảng thời gian
40:26Trong suit mùa hè
40:26Beyond là vượt ra ngoài
40:28Following là theo
40:29Cho nên trường hợp này là
40:30Ask
40:30Bởi vì
40:31Một năm sắp tới rồi
40:33Đó
40:33Đi tập thể dục đi
40:34Chấm chấm chấm
40:35Nhưng mà bạn cần phải
40:37Hành động nhanh
40:37Bởi vì
40:38Những cái deal
40:39Có giới hạn này
40:40Thì chỉ có giá trị
40:42Từ ngày 31 tháng 12 thôi
40:44Nãy giờ mình thấy
40:44Có cái deal nào chưa
40:45Chưa
40:46Thì tại sao nói
40:47D ra đây
40:47Đây là một câu điền câu
40:48141 mình coi nè
40:50Câu A
40:50Gọi chúng tôi
40:51Nếu bạn có câu hỏi nào
40:52Nếu mà gọi chúng tôi
40:53Bất cứ câu hỏi nào
40:54Thì câu này nói sườn xà đạo đâu
40:55Ở cuối đoạn văn
40:57Ở cuối bài ha
40:58Câu số B
40:59Đó là kiểm tra
41:00Những cái review
41:02Tích cực của khách hàng
41:03Nãy giờ có thấy review gì
41:04Khách hàng chưa
41:04Chưa
41:05Chưa có thấy chỗ nào
41:06Mà đăng khách hàng
41:06Nói gì về
41:07Mà mấy người này
41:08Đang nói về cái gì
41:08Điêu
41:09Còn câu C
41:10Đó là chúng tôi
41:11Có 2 cái
41:12Điêu đặc biệt
41:13Để giúp cho bạn bắt đầu
41:14Đó
41:15Câu này bắt đầu ok rồi nè
41:16Câu C
41:16Còn câu D
41:18Tập thể thao
41:19Thì nên kết hợp
41:20Mới ăn uống khỏe mạnh
41:21Nãy giờ thấy ăn chưa
41:22Chưa thấy gì ăn hết
41:23Chỉ thấy cái deal thôi
41:24Ok
41:25Rồi tiếp tục luôn
41:26Tiếp tục thì chúng ta sẽ có
41:28Một cái
41:28Danh từ
41:29Lease là thuê
41:31Thuê xe thuê nhà
41:32Điểm giao lắm
41:33Mình là phát triển tư duy
41:34Phát triển trẻ em
41:35Cái cối
41:35Opportunity là cơ hội
41:36Và commitment là cam kết
41:37Gánh bó lâu dài
41:38Cam kết gánh bó với công ty
41:40Cam kết với một chương trình
41:41Hay là
41:42Bạn hẹn hò với ai đó
41:43Bạn phải commit với người đó
41:45Bạn không có hẹn hò
41:46Lung tung với nhiều người
41:47Chúng ta sẽ xem nè
41:48Cái gói
41:49Vuo bundle
41:50Thì nó bao gồm
41:5115 lớp
41:52Trong vòng 3 tháng
41:53Mà chỉ cần đóng 100 đô
41:54Thì cái gói
41:55Cái gói thứ 2 đó là
41:56Gói Vuo unlimited package
41:58Thì nó chỉ có
41:5910 đô tháng đầu tiên thôi
42:00Và sau đó
42:01Sẽ là 100 đô
42:02Và nó bác buộc
42:046 tháng
42:056 tháng gì đây
42:056 tháng thuê
42:07Cái gói thì thường
42:08Có phải thuê không
42:08Không
42:09Cái
42:106 tháng phát triển
42:126 tháng
42:12Cơ hội
42:13Hay là 6 tháng cam kết
42:14Đáp án của chúng ta
42:15Sẽ là 6 tháng cam kết
42:16Đó
42:17Để người ta gỡ lời 4 cho các bạn
42:18Có nghĩa là
42:19Ban đầu nó sẽ bán với bạn
42:20Cho giá rẻ
42:21Nhưng mà sau đó
42:21Người ta sẽ bắt bạn
42:22Mua thấy giá mắc
42:23Nói vậy thôi
42:24Nhưng mà
42:25Nó kêu là
42:25Một chương trình
42:26Thì chúng ta phải
42:27Ký theo khóa
42:28Thì nó mới có tác dụng
42:29Commitment
42:30Với phòng gym
42:31Với một chương trình
42:32Cảnh bó lâu dài
42:33Với sống tháng
42:34Và tiếp theo
42:35Từ câu 143
42:37Đến 146
42:38Đó là cái đoạn
42:39Part 6 cuối cùng
42:40Của phai test 4
42:41Thì chúng ta sẽ dựa
42:42Trên một chiếc email như sau
42:43Đầu tiên
42:44Câu đầu tiên
42:46143
42:46Thì chúng ta đây là
42:47Cái từ nối
42:48In fact là sự thật là
42:49Nó dùng để nhấn mạnh
42:50Một cái chuyện này
42:51Đó hơi tiêu cực
42:52Và nó nhấn mạnh
42:53Nó làm rõ ra
42:54Cái ý đằng trước
42:55Because of
42:56Là bởi vì
42:56Nó hay cộng với danh từ
42:57Hoặc là bóp in
42:58In reply to
42:59Thường là phản hồi
43:00Cho lá thư
43:01Hay là tin nhắn của bạn
43:02Except for
43:03Ngoại trừ
43:04Một trường hợp nào đó
43:05Chúng ta xem nè
43:06Ở đây đó là
43:07Một cái vấn đề
43:07Về phí dịch vụ
43:12Internal
43:12Là cái nội bộ
43:13Cái hệ thống xử lý
43:15Máy tính nội bộ
43:16Của chúng tôi
43:16Một cái lỗi ha
43:17Thì một cái phí dịch vụ
43:18Bị trừ sai
43:20Khỏi cái tài khoản
43:21Tiết kiệm của bạn
43:22Vào ngày 23 tháng 5
43:23Rồi
43:23Vậy thì cái lỗi thì sao
43:25Ở đây mình chọn cái gì
43:26Câu
43:27Câu B ha
43:28Bởi vì một cái lỗi
43:29Bên phía chúng tôi
43:30Dẫn đến cái chuyện gì xảy ra
43:31Cái lỗi này đã được sửa
43:33Và hoàn tiền
43:34Đã được đăng vào tài khoản
43:35Bạn chấm chấm
43:37Cái tài khoản này
43:38Vào cái
43:38Sao kê cái tiếp
43:40Stainment
43:40Stainment là bản sao kê ngân hàng
43:42Coi tháng này bạn
43:43Bạn gửi bao nhiêu
43:45Bạn đã trả bao nhiêu hóa đơn
43:46Và bạn còn số dư bao nhiêu
43:48Thì cái đó là sao kê ngân hàng
43:49Vậy thì bạn làm cái gì
43:50Tiền gửi đây
43:51Deposit là tiền gửi nha các bạn
43:52Trái nghĩa với deposit
43:54Là gửi tiền
43:55Thì sẽ là
43:56Withdraw
43:56Withdraw là rút tiền
43:58Đi ra ATM
43:59Một là bạn gửi tiền vào
44:00Deposit
44:01Hai là bạn sẽ rút tiền ra
44:03Đó là withdraw
44:04Ba là bạn sẽ transfer
44:05Transfer là gì
44:06Chuyển tiền
44:07Đó là những cái thao tác
44:08Mà mình cần phải biết
44:09Khi mà mình đi ra ngân hàng
44:10Vậy thì mình chọn cái nào đây
44:12Chọn nó là câu
44:13Will find
44:14Tại sao dạ
44:14Tại vì đây mình có gì đây
44:16Next
44:17Tháng tới
44:18Chứ cái chuyện này
44:21Thì mới là tháng 5 thôi
44:23Tháng sau
44:23Thì bạn sẽ thấy
44:24Cái tiền này
44:25Quay về cái trăm sau kê
44:26Dưới cái bình mô tả
44:27Đó là cái điều chỉnh về phí
44:28Addressment
44:29Nó bằng với
44:30Revision
44:30Change
44:30Amendment
44:31Có nghĩa là điều chỉnh
44:32Chúng tôi xin lỗi
44:34Nếu mà cái điều
44:35Nhầm lẫn này
44:35Nó gây ra
44:36Bất cứ cái
44:37Cái gì ta
44:38Cái sự
44:39Bối rối nào
44:40Confusion
44:41Sự bối rối
44:41Thường là người ta sẽ nói là
44:43Gây ra sự bất tiện
44:45Một là inconvenience
44:47Hai là dissatisfaction
44:48Trong trường hợp này là confusion
44:50Thì thường
44:51Mình xin lỗi
44:52Mình hay dùng
44:52Incon
44:53Bất tiện lắm
44:54Cái tiếp
44:54Làm ơn hãy liên hệ với chúng tôi
44:56Nếu mà bạn có bất cứ câu hỏi
44:57Hay là băng khoăn gì
44:58Về vấn đề này
44:59Regarding là về
45:00Cái vấn đề này
45:01Vậy thì ở cuối email rồi
45:02Và liên quan đến câu hỏi
45:04Thì mình chọn câu nào đây
45:04Câu A
45:05Chúng tôi mới thêm
45:07280 vào cơ sở
45:08280 khách hàng mới
45:09Là cơ sở khách hàng
45:10Thì cái này không liên quan gì
45:12Đến vấn đề
45:12Và khách hàng đó
45:13Mình biết email cho khách hàng
45:14Xong tự nhiên mình khuyên là
45:15Chúng tôi có 500 khách hàng mới
45:16Thì liên quan gì đâu
45:17Không liên quan
45:18Câu B
45:19Làm ơn hãy cho chúng tôi biết
45:20Là liệu bạn muốn mở tài khoản
45:22Thanh toán hay không
45:24Nhưng mà người này đã có tài khoản rồi
45:25Mở gì nữa
45:26Câu C
45:27Đó là
45:27Cái ngân hàng này
45:29Có một cái thông điệp
45:30Rất là quan trọng đến khách hàng
45:31Nếu mà đây là một cái câu
45:33Thì đáng ra nó phải ở đầu
45:35Đoạn văn
45:35Ở đầu ha
45:36Có nghĩa là
45:38Tôi biết email này để thông báo
45:39Một thông điệp rất là quan trọng
45:41Thì nó phải ở đầu
45:41Chứ không phải ở cuối
45:42Vậy thì chỉ còn câu cuối thôi
45:43Như luôn là thường là
45:45Cảm ơn là bạn đã sử dụng
45:47Ngân hàng của chúng tôi
45:47Cảm ơn này thường nằm ở
45:49Cuối email
45:50Cho nên là khi mà mình biết
45:51Câu nào hay đừng ở đầu
45:52Câu nào hay đừng cuối
45:53Thì nó
45:55Nó sẽ dễ dàng hơn
45:56Rất là nhiều
45:56Khi mà chọn đáp án đúng ha
45:58Mình có thể lại bỏ rất là nhiều câu sai
46:00Một cách rất là nhanh chóng
46:01Và chúng ta đã giải hết 46 câu rồi
46:03Các bạn đúng được bao nhiêu phần part 5
46:05Bao nhiêu phần part 6
46:06Nhớ ghi chú
46:07Và giữ lại thật kỹ
46:08Để mà lần sau chúng ta thấy được
46:10Cái sự tiến bộ của mình
46:11Mỗi ngày một hơn ha
46:13Và hẹn gặp lại các bạn
46:14Ở video giải part 7
46:16Của test 4 nha
46:17Bye bye
46:18Hãy subscribe cho kênh La La School Để không bỏ lỡ những video hấp dẫn
Hãy là người đầu tiên nhận xét
Thêm nhận xét của bạn

Được khuyến cáo

44:05
Sắp Tới